Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.44 KB, 23 trang )
b. Đồng bộ khung
Nhằm tạo sự đồng bộ giữa thiết bị đầu phát và thiết bị
đầu cuối ở nơi thu, về tần số và pha với các chu kỳ của
tin nhận được
Để tránh tình trạng nhận diện sai do có sự giống nhau
giữa nhóm đồng bộ khung với các bít tin, sử dụng các
biện pháp:
Dùng các nhóm đồng bộ khung không thể nhầm lẫn
bởi sự dịch pha hay ghép thêm các bit khác
Ngưng phát tất cả các kênh khi mất đồng bộ khung tại
nơi thu. Việc này được thực hiện nhờ một lệnh báo
ngược về nơi phát.
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
11
c. Báo hiệu
Dùng để quản lý mạng và điều khiển
Các kiểu báo hiệu:
Báo hiệu trong một byte
Báo hiệu ngoài byte
Báo hiệu chung được dùng cho việc trao đổi thông tin
phụ trợ giữa hai trung tâm, điều khiển bởi vi xử lý
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
12
d.Hệ ghép kênh cơ sở
Khung PCM cơ sở 2,048Mbps
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
13
PCM30 chia một khung ( Te =125 µs ) thành 32 khe thời
gian bằng nhau và được đánh số thứ tự từ TS0 ÷ TS31,
mỗi khe thời gian TS dài 3,9 µs gồm từ mã 8 bit:
Khe số 1-15 và khe 17-31 chứa tin của 30 kênh. Mỗi
kênh tốc độ 64kb/s
Khe số 0 : dành cho tín hiệu đồng bộ khung
Mỗi khung gồm 256 bit và chu kỳ lặp lại của khung là
bằng 8KHz
Mỗi đa khung kéo dài trong 2ms và chứa 16 khung. Các
khung được đánh số thứ tự từ F0 ÷ F15
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
14
Thiết bị đầu cuối PCM cơ sở
Ghép 30 kênh thoại tương tự 2 chiều tại băng tần cơ
bản (0.3 – 3.4 Khz) trở thành 2 đường truyền số đi và
về
Nhiệm vụ:
Mã hóa và giải mã PCM
Ghép kênh và tách kênh theo thời gian
Tạo khung
Tạo xung đồng hồ nơi phát và tái tạo xung đồng hồ nơi thu
Đồng bộ khung
Ghép thêm các tín hiệu báo hiệu và lấy ra các tín hiệu báo
hiệu
Giám sát và bảo trì
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
15
Hệ ghép kênh bậc cao
Bậc
Các hệ bậc cao sẽ bao gồm bốn hệ bậc thấp kế nó
Số kênh
thoại
Số bít
trong 1 chu kỳ
lấy mẫu
(Te = 125 µs)
Tốc độ
bít
(Mbit/s)
Viết tắt về
tốc độ bit
1
30
256
2.048
2
2
3
4
5
120
480
1920
7680
1056
4296
17408
70624
8.448
34.368
139.264
564.992
8
34
140
565
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
16
64Kb/s
1
2.
2.048Mb/s
PCM
Bậc 1
PCM
Bậc 2
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
34.368Mb/s
8.448Mb/s
PCM
Bậc 3
139.264Mb/s
PCM
Bậc 4
564.992Mb/s
PCM
Bậc 5
30
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
17
4.2 Hệ thống tương tự dùng sóng mang
Hệ thống truyền tương tự ghép nhiều kênh theo
phương pháp ghép kênh FDM và dùng phương thức
điều chế SSB
Dùng cho các môi trường truyền dây song hành
hoặc cáp đồng trục, sóng vi ba mặt đất hay vệ tinh
Cấu trúc:
Thiết bị đầu cuối: ghép kênh và tách kênh theo tần số
Các thiết bị đường truyền: bộ khuếch đại
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
18
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
19
4.2.1 Sự phân chia khoảng cách giữa các kênh
HT truyền tương tự dùng các sóng điều chế SSB để
tiết kiệm dải thông
Đòi hỏi sự giới hạn băng thông rất nghiêm ngặt cho
mỗi kênh
Khoảng cách ∆f giữa hai tần số sóng mang của hai
kênh kế nhau quyết định số kênh truyền
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
20
Chọn ∆f:
∆f phải lớn hơn băng thông mỗi kênh cơ bản: ∆f
> B1
Giảm khoảng cách ∆f đến mức nhỏ nhất có thể
Đòi hỏi bộ lọc dải có chất lượng cao
08/01/14
Chương 4: Hệ thống tương tự và hệ th
ống số
21