Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 25 trang )
:31D: Date and place of expiry: 070120THAILAND: ngày và nơi hết hạn
hiệu lực, L/C hết hạn hiệu lực ngày 2/1/2007 ở Thái Lan.
:50: applicant BEN THANH MATERIAL JOINT STOCK COMPANY: người
yêu cầu mở L/C
:59: beneficiary SIAM FIBREBOARD COMPANY LIMITED: người thụ hưởng
:32B: currency code, amount USD381384,60: đơn vị tiền tệ là Đô la Mỹ, số
lượng là 381384,60
:39A: percentage credit amount tolerance: phần trăm chênh lệch cho phép
so với số tiền ở mục 32B.
10/10: là mức dao động 10%
:41D: Available with any bank by negotiation: nghĩa là L/C được có thể
được thực hiện ở tất cả ngân hàng, bằng phương thức chiết khấu.
:42C: Draft at sight for 100 pct of invoice value: hối phiếu trả ngay 100%
giá trị hóa đơn.
:42A: Drawee BFTVVNVX007: người bị ký phát là ngân hàng mở L/C.
:43P: Partial shipments: permitted: cho phép giao hàng từng phần.
:43T: transshipment: permitted: cho phép chuyển tải
:44A: Loading on board/dispatch taking in charge at/from: any Malaysia
or Thailand port : có thể tải hàng lên ở cảng Maylaysia hoặc Thái Lan.
:44B: For transportation to HCMC port, Vietnam: vận chuyển hàng đến
cảng Tp HCM, Việt Nam.
:44C: Latest date of shipment 061230: ngày giao hàng chậm nhất là
30/12/2006
:45A: Description of goods and/or services: phần mô tả hàng hóa dịch vụ
[…]
:46A: Documents Requierd: những chứng từ yêu cầu người ký phát (người
thụ hưởng) xuất trình […]
13
:47A: Additional conditions: những điều kiện bổ sung.
:71B: Charges all banking charge outside Vietnam, amendment and
reimbursement charges are for benef’s A/C: Tất cả phí ngân hàng phát
sinh bên ngoài Việt Nam sẽ được điều chỉnh và hoàn lại cho bên thụ hưởng.
:48: Period for presentation within 21 days after shipment date: thời hạn
xuất trình chứng từ là 21 ngày kể từ ngày giao hàng.
:49: Confirmation instructions: Without: không có những chỉ dẫn xác nhận
:78: Instr. to paying/accepting/neg. bank: những chỉ dẫn cho ngân hàng trả
tiền/chấp nhận/chiết khấu
:57: Advise through bank Yr Hatyai branch: Ngân hàng thông báo là ngân
hàng chi nhánh Yr Hatyai
:72: Sender to Receiver information: Thông tin từ ngân hàng phát hành gửi
ngân hàng thông báo.
14
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Minh Kiều, (2011), Thanh toán quốc tế, NXB Lao động
- Xã hội
2. Trầm Thị Xuân Hương, (2010), Thanh toán quốc tế, NXB
Thống kê
3. Hồ Thị Thu Ánh, (2007), Tín dụng & thanh toán quốc tế,
Thanh toán quốc tế, NXB Lao động - Xã hội
15
16