Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.71 KB, 163 trang )
#REQUIRED
• Sử dụng từ khóa #REQUIRED để yêu cầu trị mặc
định cho thuộc tính
• Chúng ta không cung cấp trước một giá trị nào,
nhưng khi sử dụng phần tử DTD liên quan đến thuộc
tính thì phải gán trị cho thuộc tính trước khi sử dụng
• Cú pháp:
#REQUIRED>
DTD:
Valid XML:
Invalid XML:
#IMPLIED
• Dùng để chỉ định sự đặt sẵn giá trị mặc định
cho thuộc tính nhưng không bắt buộc gán trị
cho thuộc tính như trong #REQUIRE
• Cú pháp:
DTD:
Valid XML:
Valid XML:
#FIXED
• Chỉ định một giá trị cố định cho thuộc
tính bằng từ khóa #FIXED.
• Cú pháp:
attribute-type #FIXED "value">
DTD:
Valid XML:
Invalid XML:
Các kiểu thuộc tính
Value
CDATA
(eval|eval|..)
Explanation
Giá tri là dữ liệu kí tự
Giá trị phải là một giá trị liệu kê
ID
Giá tri là một định danh duy nhất
IDREF
The value is the id of another element
IDREFS
The value is a list of other ids
NMTOKEN
The value is a valid XML name
NMTOKENS
The value is a list of valid XML names
ENTITY
ENTITIES
The value is an entity
The value is a list of entities
NOTATION
The value is a name of a notation
xml:
The value is predefined
CDATA
• Kiểu thuộc tính đơn giản nhất
• Kiểu dữ liệu kí tự thuần văn bản và phi định
dạng.
• Không được dùng các kí tự đặc biệt như <, ",
hay & trong dữ liệu kiểu CDATA
url CDATA #IMPLIED>