Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 77 trang )
Lý thuyết chuyển khối qua màng
Chuyển khối qua màng xốp:
2
J =
βr
∆p
8 ηq
∆x
•
J- dòng thể tích
•
∆p - á p su ấ t đ ộ n g l ự c ; ∆x-chiều dày màng
•
β- độ xốp bề mặt; r -đường kính mao dẫn; q-hệ số lệch (tỷ lệ giữa quãng đường vận chuyển phần tử và
bề dày màng)
Chuyển khối qua màng đặc:
J=
DK
l∆c
•
J-dòng thể tích
•
D- Hệ số khuếch tán; K-Hệ số hóa tan (hấp phụ); l-Độ dày của màng; ∆c- sự chênh lệch nồng độ.
Thẩm thấu ngược:
J=A(∆p- ∆π)
•
J- dòng thể tích dung mơi
•
A- hằng số thấm của hệ, p hụ thu ộc vào bản chất của m àng (độ hấp phụ, khuếch tán, độ dày, nhiệt độ)
•
∆p- áp s u ất đ ộ ng lự c ; ∆π -áp suất thẩm thấu.
Độ dày lớp bám
D òng t h ể t í ch
dính
Độ dày lớp bám
D òn g t h ể t ích
dính
Thời gian
Thời gian
Nước lọc
Nước thải
Nước thải
Nước lọc
Nước lọc
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG KỸ THUẬT MÀNG ĐỂ XỬ LÝ CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG NƯỚC MẶT
Nguồn
Hợp chất hữu cơ nước vào
Quá trình màng (ngưỡng tách)
nước
trong nước lọc
1
CHC hòa tan 4,8-2,8
mg/l
2
CHC hòa tan 5,4 mg/l
UF (0,01Mm) UF(0,01Mm)+Than HT
3
CHC hòa tan 5,6 mg/l
CHC hòa tan43,2 mg/l CHC sinh học
0,8mg/l
3,6-2,2 mg/l
bột
2,6-1,3 mg/l
MF(0,2Mm)
3,7 mg/l
UF(0, 1Mm)
3,6 mg/l
UF(50 kilo dalton)
4
Hợp chất hữu cơ
3,3 mg/l
UF (50 kilo dalton)
3,4 mg/l
NF (200 dalton)
0,3 mg/l(CHCHT)
<0,1 mg/l
Mμng ngËp n − í c