Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.1 KB, 86 trang )
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
4.4.3.1. Nguyên công I: Đúc phôi.
A. Sơ đồ nguyên công :
+ Yêu cầu kỹ thuật của phôi đúc:
- Phôi đúc ra không bị rạn nứt, không bị cong vênh, không có rỗ
khí quá lớn, không trai cứng bề mặt.
- Phôi không bị sai lệch về hình giáng quá phạm vi cho phép.
- Đảm bảođợc kích thớc của phôi.
- Đúc song phải ủ để làm giảm trai cứng bề mặt, làm sạch vỏ
ngoài, mài ba via trớc khi gia công.
NGUYÊN CÔNG II. Phay mặt đáy
A. Sơ đồ nguyên công:
B. Phân tích:
Định vị :
Dùng phiến tỳ hạn chế mặt phẳng 3 bậc tự do và canh 2
bâc và đế 1 bậc
SVTH: Phm Vn Dng
16
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Kẹp chặt: Lực kẹp hớng vuông góc với mặt định
vị
Dùng chốt tỳ phụ nhằm tăng độ cứng vững cho chi tiết
trong quá trình gia công ( Hình vẽ )
Đồ gá: sử dụng đồ gá chuyên dùng ,kẹp chặt
bằng mỏ kẹp..
Máy: Máy phay đứng 6H12, N = 7 Kw, =
0,75.
Dao : Dao phay đầu răng chắp, gắn mảnh HKC
BK6. Đờng kính dao D =100, z = 6
Dụng cụ đo: thớc cặp 1/20.
Bậc thợ: 3/7.
C. Chế độ cắt:
* Bớc 1 : Phay thô:
1.
chiếu sâu cắt: t =1,5(mm)
2.
Lợng chạy dao:
Bảng ( 5 125) sổ tay CNCTM T.II
Sz = (0,140,18) (mm/r)
Chọn Sz= 0,16 ( mm/r)
3. vận tốc cắt:
Xác định theo công thức:
C v. D qv
kv
T m .t xv .S yv .B uv Z pv
v=
Bảng (1 5) CĐGCCK:
Cv
qv
xv
Yx
445
0.2
0,15
0,35
Bảng (2 5) CĐCGCCK: T = 180 (p)
SVTH: Phm Vn Dng
17
uv
0,2
pv
0
m
0,32
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Bảng (2 1): CĐC : kmv = (
190 1, 25
190 1, 25
) =1
) = (
190
HB
Bảng (7 1): knv= 1
Bảng (8 1): kuv= 1
kv=
V=
kmv .knv .kuv= 1.1.1 = 1
445.1000,2
.1 = 173,39 ( m/f )
1800,32.1,50,15.0,160,35.500,2 60
Tốc độ quay trục chính:
n=
1000.173,39
1000v
=
= 552,19 ( v/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn nt = 375( v/f )
vthực=
3,14.100.375
Dnt
=
= 117,75 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,16.6.375 = 480 (mm/f)
Theo TMM chọn Sf thực = 300 (mm/f)
Sz thực=
5.
300
= 0,13 (mm/z)
375.6
Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Pt =
Tính lực cắt khi phay:
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
kp = kmp =1
Bảng (3 5) CĐC:
cp
xp
yp
up
p
qp
54,5
0,9
0,74
1
0
1
SVTH: Phm Vn Dng
18
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Pt =
Ncg =
54,5.1,50,9 0,160,74.501.6
.1 = 60,68 ( kg)
1001.3750
60, 68.117, 75
= 1,16 (kw)
60.102
Công suất máy: Nđ/c. = 10.0.75 = 7,5 (kw) > Ncg
Máy làm việc an toàn
6.Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
L = 180 (mm)
L1 = 0,5(D - ( D 2 B 2 )+2 =0,5(D - (1002 502 )+2 = 8,7 (mm)
L2= ( 16) (mm) . Chọn L 2= 3 (mm)
T0 =
180 + 6, 7 + 3
= 0,5 (phút) =30 (giây)
375
*Phay tinh :
1. Chiều sâu cắt t = 0.5(mm)
2. Lợng chạy dao :
Bảng (5 125 ) stcnctm T2 :
Sz = 0.18 (mm/ v )
3 .Tốc độ cắt :
v = vbg . kv
bảng (5 127 ) : STNG T2 :
vbg = 180 (m/phút)
các hệ số ảnh hởng tốc độ cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc độ cứng : k 1 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc mác HRC : k 2 = 1
SVTH: Phm Vn Dng
19
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công : k 3 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao : k 4 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay : k 4 = 1
V = 158 . 1 = 158 (m / p )
Số vòng quay trục chính : n =
1000.158
1000.v
=
= 503,18 ( m/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn : n t = 475 (vòng/phút)
vthực=
3,14.100.475
Dnt
=
= 149,15 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,18.6.475 = 513 (mm/f)
chọn Sp=300mm/p
Sz thực = 0.078 (mm/r)
5.Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Tính lực cắt khi phay:
Pt =
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
Pt =
Ncg =
Ncg
kp = kmp =1
54,5.0,50,90, 0780,74.501.6
.1 = 13,26( kg)
1001.4750
13, 26.149,15
= 0,1 (kw)
60.102
Máy làm việc an toàn
5. Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
SVTH: Phm Vn Dng
20
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
L = 180 (mm)
L1 = 8,7 (mm)
L2= 3 (mm)
T0 =
180 + 8, 7 + 3
= 0,4 (phút) =24 (giây)
475
NGUYÊN CÔNG IIi. Phay mặt trên
D. Sơ đồ nguyên công:
E. Phân tích:
Định vị :
SVTH: Phm Vn Dng
21
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do và cạnh 2 bậc và
mặt đế 1 bậc
Kẹp chặt: Lực kẹp hớng vuông góc với mặt định
vị cho chi tiết đủ độ cứng vững khi gia công
Đồ gá: sử dụng đồ gá chuyên dùng ,kẹp chặt
bằng mỏ kẹp..
Máy: Máy phay đứng 6H12, N = 7 Kw, =
0,75.
Dao : Dao phay đầu răng chắp, gắn mảnh HKC
BK6. Đờng kính dao D =100, z = 6
Dụng cụ đo: thớc cặp 1/20.
Bậc thợ: 3/7.
F. Chế độ cắt:
* Bớc 1 : Phay thô:
1.
chiếu sâu cắt: t =1,5(mm)
2.
Lợng chạy dao:
Bảng ( 5 125) sổ tay CNCTM T.II
Sz = (0,140,18) (mm/r)
Chọn Sz= 0,16 ( mm/r)
3. vận tốc cắt:
Xác định theo công thức:
C v. D qv
kv
T m .t xv .S yv .B uv Z pv
v=
Bảng (1 5) CĐGCCK:
Cv
qv
xv
Yx
445
0.2
0,15
0,35
Bảng (2 5) CĐCGCCK: T = 180 (p)
SVTH: Phm Vn Dng
22
uv
0,2
pv
0
m
0,32
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Bảng (2 1): CĐC : kmv = (
190 1, 25
190 1, 25
) =1
) = (
190
HB
Bảng (7 1): knv= 1
Bảng (8 1): kuv= 1
kv=
V=
kmv .knv .kuv= 1.1.1 = 1
445.1000,2
.1 = 173,39 ( m/f )
1800,32.1,50,15.0,160,35.500,2 60
Tốc độ quay trục chính:
n=
1000.173,39
1000v
=
= 552,19 ( v/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn nt = 375( v/f )
vthực=
3,14.100.375
Dnt
=
= 117,75 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,16.6.375 = 480 (mm/f)
Theo TMM chọn Sf thực = 300 (mm/f)
Sz thực=
6.
300
= 0,13 (mm/z)
375.6
Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Pt =
Tính lực cắt khi phay:
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
kp = kmp =1
Bảng (3 5) CĐC:
cp
xp
yp
up
p
qp
54,5
0,9
0,74
1
0
1
SVTH: Phm Vn Dng
23
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Pt =
Ncg =
54,5.1,50,9 0,160,74.501.6
.1 = 60,68 ( kg)
1001.3750
60, 68.117, 75
= 1,16 (kw)
60.102
Công suất máy: Nđ/c. = 10.0.75 = 7,5 (kw) > Ncg
Máy làm việc an toàn
6.Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
L = 180 (mm)
L1 = 0,5(D - ( D 2 B 2 )+2 =0,5(D - (1002 502 )+2 = 8,7 (mm)
L2= ( 16) (mm) . Chọn L 2= 3 (mm)
T0 =
180 + 6, 7 + 3
= 0,5 (phút) =30 (giây)
375
*Phay tinh :
3. Chiều sâu cắt t = 0.5(mm)
4. Lợng chạy dao :
Bảng (5 125 ) stcnctm T2 :
Sz = 0.18 (mm/ v )
3 .Tốc độ cắt :
v = vbg . kv
bảng (5 127 ) : STNG T2 :
vbg = 180 (m/phút)
các hệ số ảnh hởng tốc độ cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc độ cứng : k 1 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc mác HRC : k 2 = 1
SVTH: Phm Vn Dng
24
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công : k 3 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao : k 4 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay : k 4 = 1
V = 158 . 1 = 158 (m / p )
Số vòng quay trục chính : n =
1000.158
1000.v
=
= 503,18 ( m/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn : n t = 475 (vòng/phút)
vthực=
3,14.100.475
Dnt
=
= 149,15 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,18.6.475 = 513 (mm/f)
chọn Sp=300mm/p
Sz thực = 0.078 (mm/r)
5.Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Tính lực cắt khi phay:
Pt =
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
Pt =
Ncg =
Ncg
kp = kmp =1
54,5.0,50,90, 0780,74.501.6
.1 = 13,26( kg)
1001.4750
13, 26.149,15
= 0,1 (kw)
60.102
Máy làm việc an toàn
6. Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
SVTH: Phm Vn Dng
25
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
L = 180 (mm)
L1 = 8,7 (mm)
L2= 3 (mm)
T0 =
180 + 8, 7 + 3
= 0,4 (phút) =24 (giây)
475
IV/ Nguyên côngIV:gia công lỗ 10
SVTH: Phm Vn Dng
26
GVHD: Nguyn Trng Mai