1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >

Ne=2,3 Kw < Nm=6.0,8=4,8Kw

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.1 KB, 86 trang )


ỏn tt nghip



Trng HCN H Ni



Sz: là lợng tiến dao răng

Z: là số răng dao

Kv: là hệ số điều chỉnh chung cho vận tốc cắt

Kv = Kmv.Knv.Kuv

Tra bảng 5-1 STCNCTMT2 ta có

Kmv=





190



HB



n



với HB =190 Kmv=1



Tra bảng 5-5 STCNCTMT2 ta có:

Knv=0,8 ữ 0,85 chọn Knv = 0,85

Tra bảng 5-6 STCNCTMT2 ta có

Kuv = 1

Tra bảng 5-39 STCNCTMT2 ta có

Cv

72



Q

0,7



X

0, 5



SVTH: Phm Vn Dng



Y

0,2



U

0,3



65



p

0,3



m

0,25



GVHD: Nguyn Trng Mai



ỏn tt nghip



Trng HCN H Ni



Tra bảng 5-40 STCNCTMT2 ta có

Tuổi bền của dao T = 80 phút

Thay vào công thức tính V ta đợc

V=



72.22 0, 7

Cv D q

1.0,85.1 24,4

.k v =

80 0, 25.7 0,5.0,130, 2 22 0,36 0,3

T mt x S y z B u Z p



( m/phút)

Từ đó ta có số vòng quay của trục chính là:

n=



1000.V 1000.24,4

=

353 ( vòng/ph).

.D

3,14.22



Chọn theo máy nm= 300 ( vòng/ph).

Vận tốc cắt thực tế là



V=



.D.n 3,14.300.22

20,7 ( m/ph).

=

1000

1000



*Tính lực cắt Pz:

Lực cắt đợc tính theo công thức:

Pz=



10C p t x .S y .B u Z

D q .n w



.k mp



Kmp: là hệ số điều chỉnhcho chất lợng của bề mặt gia công

Tra bảng 5-9 STCNCTMT2 ta có

Kmp=





HB



190



n



Với



HB =190 Kmp=1



Tra bảng 5-41 STCNCTMT2 ta có

Cp

30



X

0.83



SVTH: Phm Vn Dng



Y

0,63



U

1



66



q

0,83



w

0



GVHD: Nguyn Trng Mai



ỏn tt nghip



Trng HCN H Ni



Thay vào côg thức tính lực Pz ta đợc

Pz=



10C p t x .S y .B u Z

D q .n w



.k mp =



10.30.7 0,830,130,63 2216

4128 ( N )

.1

22 0,833000



Tính Mômen xoắn Mx trên trục chính máy

Mx=



Pz .D 4128.22

454 (Nm)

=

2.100

2.100



Tính công suất máy Ne

Ne=



Pz .V

4128.20,7

=

= 1,39 (Kw)

1020.60

1020.60



So với công suất máy ta thấy

Ne=1,39 Kw < Nm=7.0,75=5,25Kw

Vậy máy có thể làm việc an toàn

.

*Tính thời gian gia công:

+ Khi khoan 2 lỗ 12

Thời gian gia công cơ bản tính theo công thức sau:

T0=



L + L1 + L2

.i ( ph )

S .n



Trong đó:

L: Là chiều dai gia công: L=22mm

L1:là khoảng ăn dao:

L1=



d

22

.cotg + 2 =

.cotg1200 + 2 = 8(mm)

2

2



L2: là khoảng thoát dao : L2=2 ữ 3 mm

Chọn L2 = 2mm

Số lần chạy dao i=2

Thay vào côg thức ta đợc:

SVTH: Phm Vn Dng



67



GVHD: Nguyn Trng Mai



ỏn tt nghip



Trng HCN H Ni

T01=



22 + 8 + 2

L + L1 + L2

.2.2 0,6( ph )

.i =

375.0,54

S .n



+ Khi phay rãnh:

Thời gian gia công cơ bản tính theo công thức sau:



T0=



L + L1 + L2

.i ( ph )

S .n



Trong đó:

L: Là chiều dai gia công: L=120mm

L1:là khoảng ăn dao:

L1= t ( D t ) +2= 7(22 7) +2=12mm

L2: là khoảng thoát dao :L2=0mm

i: là số lần chạy dao i=4 lần

Thay vào công thức ta đợc:

T01=



120 + 12 + 0

L + L1 + L 2

.4.2 =2,25(phút)

.i =

300.0,78

S .n



NGUYÊN CÔNG x. Phay mặt nghiêng

J. Sơ đồ nguyên công:

K. Phân tích:





Định vị :



* Định vị:

- Chọn bề mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, đó là:

+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục OZ.



SVTH: Phm Vn Dng



68



GVHD: Nguyn Trng Mai



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×