Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.1 KB, 86 trang )
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
T01=
22 + 8 + 2
L + L1 + L2
.2.2 0,6( ph )
.i =
375.0,54
S .n
+ Khi phay rãnh:
Thời gian gia công cơ bản tính theo công thức sau:
T0=
L + L1 + L2
.i ( ph )
S .n
Trong đó:
L: Là chiều dai gia công: L=120mm
L1:là khoảng ăn dao:
L1= t ( D t ) +2= 7(22 7) +2=12mm
L2: là khoảng thoát dao :L2=0mm
i: là số lần chạy dao i=4 lần
Thay vào công thức ta đợc:
T01=
120 + 12 + 0
L + L1 + L 2
.4.2 =2,25(phút)
.i =
300.0,78
S .n
NGUYÊN CÔNG x. Phay mặt nghiêng
J. Sơ đồ nguyên công:
K. Phân tích:
Định vị :
* Định vị:
- Chọn bề mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, đó là:
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục OZ.
SVTH: Phm Vn Dng
68
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
+/ Chuyển động quay quanh trục OY.
+/ Chuyển động quay quanh trục OX.
- Bề mặt lỗ 16 hạn chế 2 bậc tự do
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục OX.
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục Oy.
- Bề mặt lỗ 10 hạn chế 1 bậc tự do còn lại
+/Chuyển động quay quanh trục OZ.
Kẹp chặt: Lực kẹp hớng vuông góc với mặt định
vị 3 bậc
tự do
Đồ gá: sử dụng đồ gá chuyên dùng ,kẹp chặt
bằng mỏ kẹp..
Máy: Máy phay đứng 6H12, N = 7 Kw, =
0,75.
Dao : Dao phay đầu răng chắp, gắn mảnh HKC
BK6. Đờng kính dao z = 6
Dụng cụ đo: thớc cặp 1/20.
Bậc thợ: 3/7.
L. Chế độ cắt:
* Bớc 1 : Phay thô:
1.
chiếu sâu cắt: t =1,5(mm)
2.
Lợng chạy dao:
Bảng ( 5 125) sổ tay CNCTM T.II
Sz = (0,140,18) (mm/r)
Chọn Sz= 0,16 ( mm/r)
3. vận tốc cắt:
SVTH: Phm Vn Dng
69
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Xác định theo công thức:
C v. D qv
v = m xv yv uv pv k v
T .t .S .B Z
Bảng (1 5) CĐGCCK:
Cv
qv
xv
Yx
445
0.2
0,15
0,35
Bảng (2 5) CĐCGCCK: T = 180 (p)
Bảng (2 1): CĐC : kmv = (
uv
0,2
pv
0
m
0,32
190 1, 25
190 1, 25
) =1
) = (
190
HB
Bảng (7 1): knv= 1
Bảng (8 1): kuv= 1
kv=
kmv .knv .kuv= 1.1.1 = 1
445.1000,2
.1 = 173,39 ( m/f )
V=
1800,32.1,50,15.0,160,35.500,2 60
Tốc độ quay trục chính:
n=
1000.173,39
1000v
=
= 552,19 ( v/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn nt = 375( v/f )
vthực=
3,14.100.375
Dnt
=
= 117,75 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,16.6.375 = 480 (mm/f)
Theo TMM chọn Sf thực = 300 (mm/f)
Sz thực=
8.
300
= 0,13 (mm/z)
375.6
Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Tính lực cắt khi phay:
SVTH: Phm Vn Dng
70
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Pt =
Trng HCN H Ni
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
kp = kmp =1
Bảng (3 5) CĐC:
cp
xp
yp
up
p
qp
54,5
0,9
0,74
1
0
1
Pt =
Ncg =
54,5.1,50,9 0,160,74.501.6
.1 = 60,68 ( kg)
1001.3750
60, 68.117, 75
= 1,16 (kw)
60.102
Công suất máy: Nđ/c. = 10.0.75 = 7,5 (kw) > Ncg
Máy làm việc an toàn
6.Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
L = 180 (mm)
L1 = 0,5(D - ( D 2 B 2 )+2 =0,5(D - (1002 502 )+2 = 8,7 (mm)
L2= ( 16) (mm) . Chọn L 2= 3 (mm)
T0 =
180 + 6, 7 + 3
= 0,5 (phút) =30 (giây)
375
*Phay tinh :
-Chiều sâu cắt t = 0.5(mm)
-Lợng chạy dao :
Bảng (5 125 ) stcnctm T2 :
Sz = 0.1 (mm/ v )
3 .Tốc độ cắt :
SVTH: Phm Vn Dng
71
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
v = vbg . kv
bảng (5 127 ) : STNG T2 :
vbg = 180 (m/phút)
các hệ số ảnh hởng tốc độ cắt :
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc độ cứng : k 1 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc mác HRC : k 2 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc trạng thái bề mặt gia công : k 3 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao : k 4 = 1
Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay : k 4 = 1
V = 158 . 1 = 158 (m / p )
Số vòng quay trục chính : n =
1000.158
1000.v
=
= 503,18 ( m/f )
3,14.100
D
Theo TMM chọn : n t = 475 (vòng/phút)
vthực=
3,14.100.475
Dnt
=
= 149,15 ( m/f )
1000
1000
4. Tính lợng chạy dao phút và lợng chạy dao răng thực tế.
Sf = Sz. z.n = 0,18.6.475 = 513 (mm/f)
chọn Sp=300mm/p
Sz thực = 0.078 (mm/r)
5.Nghiệm công suất:
Ncg=
p z .v
Nđ/c.
60.102
Tính lực cắt khi phay:
Pt =
C p .t xp .S zyp .B np .z
D qp .n p
.k p
Bảng ( 12 1 ) CĐCGCCK:
SVTH: Phm Vn Dng
72
kp = kmp =1
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Pt =
Ncg =
Ncg
54,5.0,50,90, 0780,74.501.6
.1 = 13,26( kg)
1001.4750
13, 26.149,15
= 0,1 (kw)
60.102
Máy làm việc an toàn
8. Thời gian máy:
T0 =
L + L1 + L2
Sf
L = 180 (mm)
L1 = 8,7 (mm)
L2= 3 (mm)
T0 =
180 + 8, 7 + 3
= 0,4 (phút) =24 (giây
475
Nguyên công vi: Khoan-taro lỗ m8
*Sơ đồ nguyên công:Hình vẽ
SVTH: Phm Vn Dng
73
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
* Muc đích và yêu cầu.
Cắt ren 6 lỗ đạt yêu cầu kích thớc và bớc ren theo yêu cầu
*Định vị
- Chọn bề mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, đó là:
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục OZ.
+/ Chuyển động quay quanh trục OY.
+/ Chuyển động quay quanh trục OX.
- Bề mặt lỗ 16 hạn chế 2 bậc tự do
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục OX.
+/ Chuyển động tịnh tiến theo trục Oy.
- Bề mặt lỗ 10 hạn chế 1 bậc tự do còn lại
+/Chuyển động quay quanh trục OZ.
* Kẹp chặt :Dùng cơ cấu kẹp ren vít
* Đồ gá: Chuyên dùng
* Yêu cầu thợ bậc 3/7.
* Sơ đồ gá kẹp chi tiết.(hình vẽ)
* chọn máy : máy khoan cần 2A135
a)Bớc 1:Khoan lỗ 6.8
_ Chọn dao : dao khoan thép gió có: D=4.5(mm)
_ Lợng d gia công :
_ Chiều sâu cắt : t =
Zb = 4,5(mm)
D 6.8
=
= 3.4 (mm)
2
2
_ Lợng chạy dao :
SVTH: Phm Vn Dng
74
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Tra bảng 5-25 lợng chạy dao S(mm/vòng) khi khoan thép, gang, hợp
kim đồng , nhôm bằng mũi khoan thép gió trang 21 sổ tay công nghệ
chế tạo máy tập II.
S2 = 0,18 ữ 0,24 (mm ).
Theo thuyết minh th của máy thì ta chọn S=0,2(mm/vòng).
_ Tính vận tốc cắt.
Cv .D q
V = m y .K v
T .S
tốc độ cắt đợc tính theo công thức:
Tra bảng 5-28 hệ số Cv và các số mũ trong công thức tính tốc độ khi
khoan trang23 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II :
Cv = 17,1
q=0,25
yv = 0,40
m = 0,125
Tra bảng 5-90 tốc độ cắt khi khoan gang bằng mũi khoan thép gió trang
86 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II :
Có chu kỳ bền của mũi khoan danh nghĩa là: T = 35(phút).
Kv = Kmv ì Klv ì Kuv
Hệ số hiệu chỉnh:
Tra bảng 5-1 hệ số điều chỉnh Kmv phụ thuộc vào tính chất cơ lý của vật
liệu trang 6 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II :
Gang Xám: Kmv= (
190 nv
) . Tra bảng 5-2 số mũ nv trong công thức tính Kmv
HB
của Gang Xám ở bảng 5-1, có: n=1.3
có
Kmv= (
190 nv 190 1.3
) =(
) =1
HB
190
Bảng 5-6 hệ số điều chỉnh Kuv sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II :
Kuv= 1.0
Bảng 5-31 hệ số Klv trong công thức tính tốc độ khi khoan trang 24 sổ
tay công nghệ chế tạo máy tập II :
Kuv = 0,6
Thay vào công thức trên có:
SVTH: Phm Vn Dng
75
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Kv = 1 . 1 . 0,6 = 0,6
Thay vào công thức tính tốc độ cắt:
17,1.6,80, 25
.0.6 = 25 (m/ph)
350,125.0,2 0, 4
V=
Số vòng quay của trục chính :
n=
1000.V 1000.25
=
= 987 (v/ph)
.D
3,14.6,5
Theo máy chọn n = 950(v/p/)
Vt =
.n.D 3,14.950.6,75
=
= 19 (m/p)
1000
1000
_ Mô men xoắn và lực chiều trục.
Mô men xoắn M và lực cắt P đợc tính theo công thức sau:
y
q
M = Cm .D .S .K m
m
y
q
P0 = C p .D .S .K m
m
p
p
Tra bảng 5-32 hệ số và các số mũ trong công thức tính mô men xoắn Mx
và lực chiều trục P0 khi khoan trang 25 sổ tay công nghệ chế tạo máy
tập II.
Trong công thức tính mô men xoắn Mx:
Cm = 0,021
q =2
ym = 0,8
Trong công thức tính lực chiều trục P0:
Cp = 42,7
q=1
yp = 0,8
Tra bảng 5-9 hệ số điều chỉnh Kmp dùng cho gang: K m
p
HB
=
190
n
và
n=0.6
có : K m =
p
HB
190 0,6
) =1
n=(
190
190
M = 0,021 . 6,52 . 0,20.8.1 = 0,26(Kg.m)
P0 = 42,7 . 6.51 .0,20.,8 .1 = 79,5(Kg)
SVTH: Phm Vn Dng
76
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
_ Công suất cắt gọt .
N=
M z .n 0,26.950
=
= 0,25 (Kw)
975
975
N=0,25 < [N]=4,5 . 0,8= 3,6 (kw)
So với công suất của máy ta thấy máy làm việc an toàn với các thông số
đã chọn.
_ Tính tổng thời gian khoan lỗ 6.8
Ta có:
T0=
L + L1
.i
S .n
L là chiều dài lỗ gia công có: L=20(mm)
L1 là lợng chạy dao tới của dao.
d
2
L1= . cot g + (0,5 ữ 2)
L1=
Có = 60
6,5
ì cot g 60 + (0,5 ữ 2) = 3,87 (mm)
2
L2 là lợng chạy dao quá của dao .
T0 =
20 + 3,87
= 0.125 =7.5(s)
0,2.950
Bớc 2: Ta rô ren M8.
_Dao: Chọn mũi tarô M8 bằng thép gió
_ Bớc tiến:
S = 1,25 mm/vòng
2. Số lát cắt:
3. Vận tốc cắt:
SVTH: Phm Vn Dng
77
GVHD: Nguyn Trng Mai
ỏn tt nghip
Trng HCN H Ni
Tốc độ cắt ren bằng ta rô đợc tính theo công thức sau:
Cv .D q
V= m y .K v
T .S
Tra bảng 5-49 hệ số và các số mũ trong công thức tính tốc độ cắt dùng
cho các dụng cụ cắt ren trang 40 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II.
Cv=64,8
y=0,5
q=1,2
m=0.9
Và chu kỳ bền trung bình của dao là: T=90(phút).
Hệ số hiệu chỉnh tổng quát:
Kv=Kmv.Kuv.Ktv
Tra bảng 5-50 hệ số hiệu chỉnh Kmv, Kuv, Ktv, trong công thức tính tốc độ
cắt dùng cho ta rô, bàn ren, và đầu ren trang 43 Sổ tay công nghệ chế
tạo máy tập II.
Kmv=0,5
Kuv=1
Ktv=1
Kv=Kmv.Kuv.Ktv=1.0,5.1=0,5
Thay vào công thức tính vận tốc ta có:
64.81, 2
= 12 (m/p)
V= 0,9
90 .1,250,5
Số vòng quay của trục chính là:
1000.V
1000.12
n = .D = 3,14.8 = 481,5 (vòng/phút)
Theo thuyết minh th của máy chọn n=400(vòng/phút).
V=
n. .D 400.3,14 ì 8
=
= 10,05 (m/p)
1000
1000
4. Mô men xoắn :
Mô men xoắn đợc tính theo công thức sau:
tra bảng 5-50 hệ số hiệu chỉnh Kmp trong công thức tính mô men xoắn
trang 43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II.
kmp=1,5
Tra bảng 5-51 hệ số và các số mũ trong công thức tính mô men xoắn
trang 43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập II.
SVTH: Phm Vn Dng
78
GVHD: Nguyn Trng Mai