Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.59 KB, 81 trang )
Ghi nhớ
“Trong kinh doanh, vốn liếng không phải là
quan trọng nhất. Kinh nghiệm cũng khơng
phải nốt. Hai thứ đó người ta đều có thể có
được khơng sớm thì muộn. Cái quan trọng
là những ý tưởng sáng tạo”.
(T. Woolf C. Roth).
05/05/19
5
Vậy Quản trị nhân sự…
Đó là chức năng cơ bản nhất trong quá trình
Quản trị kinh doanh.
Theo Flix Migr:
“Quản trị nhân sự… là hệ thống các triết lý,
chính sách và hoạt động chức năng về thu
hút, đào tạo – phát triển và duy trì con người
của một tổ chức, nhằm đạt được kết quả tối
ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên”.
05/05/19
6
5 quan điểm cơ bản về QTNS…
Quan điểm 1: Người lao động là nguồn lực của mọi
nguồn lực. Nó quyết định lợi thế cạnh tranh của doanh
nghiệp. Cần phải đầu tư thích đáng chứ khơng phải
xem như một yếu tố chi phí.
Quan điểm 2: Hãy khai thác và phát triển. Khơng nên
quản lý hành chính.
Quan điểm 3: Bao trùm mọi chiến lược trong doanh
nghiệp là chiến lược về con nguời (Khách hàng Người lao động).
Quan điểm 4: Mục tiêu của quản trị nhân lực là sự cân
đối và thỏa mãn giữa quyền lợi và trách nhiệm của
nhân viên và người lao động.
Quan điểm 5: Quản trị nhân sự là trách nhiệm của tất cả
các nhà quản lý trong doanh nghiệp.
05/05/19
7
Về tổ chức
(Peter Drucker)
• Con người thường có ý thức quan tâm đến
các vấn đề liên quan tới bản thân hơn những
vấn đề bên ngồi.
• Nhưng một Cơng ty khơng phải tồn tại để giải
quyết những vấn đề đó mà phải đáp ứng các
trách nhiệm xã hội khác.
• Nhà quản lý phải định hướng cho Công ty
hoạt động hướng ngoại một cách thường
xuyên và liên tục để làm sao điều đó luôn là
động lực thúc đẩy công việc của từng cá
nhân trong Cơng ty.
05/05/19
8
Giới tính.
Sức khỏe
Hình thức.
Hồn cảnh.
Nguyện vọng
Mong muốn.
Đặc điểm
Tập qn
Văn hóa.
05/05/19
Tình cảm
Tính khí
Tính cách.
Kết nối các
yếu tố.
9
Quan điểm khi đánh giá
người lao động
• Phải xuất phát từ thái độ đối với cơng việc để
chọn người.
• Khơng có con người chung chung, khi xem xét
phải thơng qua các hành vi.
• Bao giờ họ cũng là một thành viên (Kể cả khơng
chính thức). Vì vậy ảnh hưởng lớn do yếu tố tổ
chức đó.
• Nhân cách, sự phân biệt và quyết định các yếu tố
ứng xử.
• Ln ln xem xét trong xu thế vận động.
05/05/19
10
Ghi nhớ
“Nếu bạn khơng có một thái
độ tốt, chúng tơi khơng cần bạn,
cho dù bạn có thạo nghề cỡ nào
đi nữa. Chúng tơi có thể thay đổi
mức độ kỹ năng thông qua đào
tạo, nhưng chúng tôi không thể
thay đổi thái độ”.
(Theo Herb Kelleher –
Cựu Chủ tịch tập đoàn
Southwest Ailines)
05/05/19
11
1/ Lý lịch và hình thức.
2/ Tính khí, tính cách, sở
trường, sở đoản...
3/ Quan điểm đối với vật chất,
sự thành đạt và người
thành đạt.
4/ Thái độ đối với lao động và
người lao động.
5/ Đặc điểm gia đình và quá
trình giáo dục.
6/ Năng khiếu bẩm sinh, tài
lẻ...
05/05/19
Các căn cứ để
đánh giá
7/ Tình cảm, cảm xúc. Ý chí
và sự thể hiện.
8/ Nhu cầu, đối tượng và
cách thức giao tiếp với
người khác.
9/ Hoạt động khi nhàn rỗi,
khi thuận lợi.
10/ Thái độ đối với:
- Gia đình, tổ chức.
- Về đạo đức.
- Đối với chính bản thân.
- Đối với thiên nhiên./.
12
1.3 - Nhà quản trị nhân sự
- Bạn là ai ?
05/05/19
13
Các khái niệm về quản trị
• Quản trị là q trình đạt được mục tiêu đề ra
thông qua tác động vào hành vi của người khác.
• Hoặc Quản trị là một nghệ thuật để tác động và
điều khiển người khác.
• Hoặc Quản trị là việc thực hiện sự phối hợp giữa
các bộ phận, những hoạt động trong mỗi tổ chức
một cách có ý thức và liên tục.
05/05/19
14