1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

5 Thực trạng kế toán thuế TNDN trong Công ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.11 KB, 73 trang )


Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



5.2.1 Hạch tốn thuế TNDN tại công ty

2.1.4.4. Tài khoản, chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng

-



Tài khoản sử dụng

Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp: phản ánh số thuế thu



nhập doanh nghiệp phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà

nước.

Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:

Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế TNDN của doanh nghiệp bao

gồm chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hoãn lại làm căn cứ

xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính

hiện hành.

Chứng từ sử dụng

Để theo dõi, hạch toán thuế TNDN kế toán phải sử dụng các chứng từ

sau:



Tờ khai thuế TNDN tạm tính

Tờ khai điều chỉnh thuế TNDN

Tờ khai quyết tốn thuế TNDN

Giấy nộp tiền vào NSNN

Các chứng từ liên quan khác

Sổ sách kế toán sử dụng

Nhật ký chung

Sổ cái TK 3334, TK 821, TK 111…

2.1.4.5.

Ghi nhận thuế TNDN

2.1.4.5.1. Kế toán thuế TNDN



Sơ đồ 2.2.2.2.1: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp



111,112



3334



821



911



(1)

(3)



(2)

(4a)



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



49



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



(4b)

* Ghi chú:

(1) Hàng quý xác định số thuế TNDN phải nộp

(2) Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh.

(3) Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

(4) Cuối năm điều chỉnh số thuế TNDN nộp thừa hoặc thiếu

Hàng q Cơng ty làm tờ khai thuế TNDN tạm tính theo mẫu

biểu 01A/TNDN. Dựa trên doanh thu, chi phí phát sinh trong quý doanh

nghiệp lập tờ khai thuế TNDN tạm tính để nộp cho cơ quan thuế theo

đúng thời gian quy định là chậm nhất vào ngày thứ 30 của quý tiếp theo.

VD: Tại thời điểm cuối quý II năm 2013, tình hình doanh thu và chi

phí phát sinh trong kỳ như sau: (ĐVT: VNĐ)

* Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 5.565.258.000

* Các khoản giảm trừ doanh thu

33.690.690

* Giá vốn hàng bán:

1.987.876.000

* Doanh thu tài chính:

64.058.000

* Chi phí quản lý kinh doanh:

213.808.500

Dựa vào số liệu trên kế tốn đã làm tờ khai thuế TNDN tính q



2



như sau:

(Mẫu số 01A/TNDN)

(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)

[01]

[02] Lần đầu:

0



Kỳ tính thuế: Quý 2 năm 2013



[X]



[03] Bổ sung lần thứ:



Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc



[04] Tên người nộp thuế:

[05] Mã số thuế:



CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH BELLA VITA

0106182575



[12] Tên đại lý thuế (nếu có):



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



50



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



[13] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: đồng VN

STT



Chỉ tiêu



Số tiền



1



Doanh thu phát sinh trong kỳ



[21]



5.595.625.310



2



Chi phí phát sinh trong kỳ



[22]



2.201.684.500



3



Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22])



[23]



3.393.940.810



4



Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế



[24]



0



5



Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế



[25]



0



6



Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25])



[26]



3.393.940.810



7



Thu nhập miễn thuế



[27]



0



8



Số lỗ chuyển kỳ này



[28]



0



9



Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28])



[29]



3.393.940.810



10



Thuế suất thuế TNDN (%)



[30]



25



11



Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm



[31]



0



12



Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31])



[32]



848.485.202,5



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



51



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Sau đó căn cứ số liệu ghi trên sổ nhật ký chung để ghi và sổ cái theo các tài

khoản kế tốn phù hợp

Mẫu số: S03b-DNN



Đơn vị: Cơng ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita



Ban hành theo QĐ số

48/2006/QĐ – BTC ngày

14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC



Địa chỉ: Số 53, Phố Hàng Bún, Ba Đình, HN



TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG



NT

ghi

sổ



Chứng từ



SH



Diễn giải



Đã

ghi

sổ

cái



Số

TT



ng



SH TK

đối

ứng



NT



Số phát sinh



Nợ

Cộng

trang

trước

chuyển

sang







……………



……………



………

30/0

6



30/0

6



30/06



30/06



Cổ PHầN

thuế

TNDN

tạm tính



K/c Cổ

PHầN

thuế

TNDN



x



8211



x



3334



x



911



x



8211



848.485.202,5



848.485.202,5



848.485.202,5



848.485.202,5



………

Cộng

Kế toán ghi sổ

Kế toán trưởng

( ký, họ tên)



…………… …………..

Kế toán trưởng

Giám đốc

( ký, họ tên)



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



Kế toán ghi sổ

( ký, họ tên)



52



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Mẫu số: S03b-DNN



Đơn vị: Cơng ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita



Ban hành theo QĐ số



Địa chỉ: Số 53, Phố Hàng Bún, Ba Đình, HN



48/2006/QĐ – BTC ngày

14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC



SỔ CÁI

Tài khoản: 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp

Quý 2 năm 2013

Đơn vị tính: VND

Chứng từ ghi sổ

Ngày



Số



1



2



Diễn giải



TK



3



Số tiền



ĐƯ



Nợ







4



5



6



Số dư đầu kỳ

30/06/2013



Chi phí thuế TNDN



821



848.485.202,5



tạm tính quý I/2012

Cộng phát sinh trong

kỳ

Số dư cuối kỳ

Sổ này có ... trang, đánh số trang 01 đến trang ...

Ngày 30 tháng 06 năm 2013

Kế toán ghi sổ



Kế toán trưởng



( ký, họ tên)



( ký, họ tên)



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



Giám đốc

( ký, họ tên)



53



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Mẫu số: S03b-DNN



Đơn vị: Cơng ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita



Ban hành theo QĐ số

48/2006/QĐ – BTC ngày

14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC



Địa chỉ: Số 53, Phố Hàng Bún, Ba Đình, HN



SỔ CÁI

Tài khoản: 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Quý 2 năm 2013

Đơn vị tính: VND

Chứng từ ghi sổ

Ngày



Số



1



2



Diễn giải



3



TK ĐƯ



Số tiền

Nợ







4



5



6



3334



848.485.202,5



Số dư đầu kỳ

30/06/201

3



Chi phí thuế TNDN

tạm tính quý I/2012



30/06/201

3



Kết chuyển TK 821

sang TK 911



848.485.202,5

911



Cộng phát sinh

trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Sổ này có ... trang, đánh số trang 01 đến trang ...

Ngày 30 tháng 06 năm 2013

Kế toán ghi sổ



Kế toán trưởng



( ký, họ tên)



( ký, họ tên)



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



Giám đốc

( ký, họ tên)



54



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Mẫu số: S03b-DNN



Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita



Ban hành theo QĐ số



Địa chỉ: Số 53, Phố Hàng Bún, Ba Đình, HN



48/2006/QĐ – BTC ngày

14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC



SỔ CÁI

Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh

Quý 2 năm 2013

Đơn vị tính: VND

Chứng từ ghi sổ

Ngày



Diễn giải



TK



Số tiền



Đ



Số



Nợ







5



6



Ư

1



2



3



4



Số dư đầu kỳ

30/06/2013



Kết chuyển TK 821

sang TK 911



848.485.202,5

82

1



Cộng phát sinh trong

kỳ

Số dư cuối kỳ

Sổ này có ... trang, đánh số trang 01 đến trang ...

Ngày 30 tháng 06 năm 2013

Kế toán ghi sổ



Kế toán trưởng



( ký, họ tên)



( ký, họ tên)



Giám đốc

( ký, họ tên)



2.1.4.5.2. Thuế TNDN phải nộp

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



55



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Dựa vào tờ khai thuế TNDN tạm tính q II đã nộp cho cơ quan thuế.

Cơng ty phát sinh số thuế phải nộp trong kỳ với số phải nộp là:

848.485.202,5đ Công ty lập phiếu chi và nộp tiền vào NSNN và vào sổ cái

TK 111 như sau:

Mẫu số: 02-TT



Công ty cổ phần thương mại và du lịch Bella Vita

Địa chỉ: Số 53, Hàng Bún, Ba Đình, Hà Nội



QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC

ngày 20 tháng 03 năm

2003 của Bộ Trưởng Bộ Tài

Chính



PHIẾU CHI



Quyển số: 07



Ngày 10 tháng 07 năm 2013



Số: 023

Nợ:3334

Có: 111



Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Hương

Địa chỉ: Phòng Kế tốn

Lý do chi: Chi nộp tiền thuế TNDN tạm tính quý II

Số tiền: 848.485.202,5đ Viết bằng chữ: Tám trăm bốn mươi tám triệu bốn trăm

tám mươi năm nghìn hai trăm lẻ hai phẩy năm đồng.

Kèm theo:.........................................................Chứng từ gốc.................................................

Đã nhận đủ số tiền: Tám trăm bốn mươi tám triệu bốn trăm tám mươi năm nghìn

hai trăm lẻ hai phẩy năm đồng.

Ngày 10 tháng 07 năm 2013

Đơn vị: Công ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita

Địa chỉ: Số 53, Phố Hàng Bún, Ba Đình, HN



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



Mẫu số: S03b-DNN

Ban hành theo QĐ số

48/2006/QĐ – BTC ngày



56



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



14/09/2006 của Bộ trưởng

BTC

SỔ CÁI

Tài khoản: 111 – Tiền mặt

Tháng 07 năm 2013

Đơn vị tính: VND

Chứng từ ghi sổ

Ngày



Số



1



2



Diễn giải



TK ĐƯ



3



4



Số tiền

Nợ







5



6



Số dư đầu kỳ

10/07/2013



Nộp thuế TNDN tạm

tính quý I/2012



848.485.202,5

3334



Cộng phát sinh trong

kỳ

Số dư cuối kỳ

Sổ này có ... trang, đánh số trang 01 đến trang ...

Ngày 10 tháng 07 năm 2013

Kế toán trưởng

Giám đốc

( ký, họ tên)

( ký, họ tên)



Kế toán ghi sổ

( ký, họ tên)



2.1.4.5.3. Quyết tốn thuế TNDN năm

Cơng ty Cổ Phần Thương mại và Du lịch Bella Vita có doanh thu năm

2012 là 19.564.258.000đ (nhỏ hơn 20 tỷ) nên từ 01/07/2013 DN được áp

dụng mức thuế suất 20% (trừ thu nhập từ dịch vụ thuộc diện chịu thuế tiêu thụ

đặc biệt).

Doanh thu, chi phí hợp lý của DN trong năm 2013 như sau:



PHỤ LỤC 03-1A



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



57



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ



Đơn vị tiền: đồng Việt

Nam

ST

T

(1)



CHỈ TIÊU

(2)





SỐ

(3)



SỐ TIỀN

(4)



Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính

1



Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ



[01]



20.358.675.000



Trong đó: - Doanh thu bán hàng hố, dịch vụ xuất khẩu



[02]



0



2



Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])



[03]



120.564.960



a



Chiết khấu thương mại



[04]



0



b



Giảm giá hàng bán



[05]



0



c



Giá trị hàng bán bị trả lại



[06]



0



d



Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo

phương pháp trực tiếp phải nộp



[07]



120.564.960



3



Doanh thu hoạt động tài chính



[08]



267.225.000



4



Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hố, dịch vụ

([09]=[10]+[11]+[12])



[09]



10.380.320.000



a



Giá vốn hàng bán



[10]



9.356.850.000



b



Chi phí bán hàng



[11]



567.234.000



c



Chi phí quản lý doanh nghiệp



[12]



456.236.000



5



Chi phí tài chính



[13]



0



Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh



[14]



0



6



Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01][03]+[08]-[09]-[13])



[15]



10.125.015.040



7



Thu nhập khác



[16]



0



8



Chi phí khác



[17]



0



9



Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])



[18]



0



Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

([19]=[15]+[18])



[19]



10.125.015.040



10



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



58



Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Bảng 2.2.2.2.3: BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG VÀ

CUNG CẤP DỊCH VỤ (KHÔNG GỒM DOANH THU TỪ DỊCH VỤ

CHỊU THUẾ TTĐB) QUÝ III, IV NĂM 2013

ĐVT: VNĐ



Quý



Doanh thu bán hàng và cung

cấp dịch vụ (không gồm

doanh thu từ dịch vụ chịu

thuế TTĐB)



III



4.222.536.000



IV



2.032.908.823



Phần thu nhập được áp dụng thuế suất 20% trong năm 2013 của DN

được xác định theo tỷ lệ giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

được áp dụng thuế suất 20% trên tổng doanh thu trong năm 2013, cụ thể

là:

(4.222.536.000 + 2.032.908.823)

X



10.0125.015.040



20.358.675

= 3.111.031.190 (đ)

Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác 25% là:

3.111.031.190 x (25% - 20%) = 155.551.559,5 (đ)

Vậy ta điền 155.511.559,5 vào mã số C8- thuế TNDN do áp dụng

mức thuế suất khác mức thuế suất 25%



vào tờ khai quyết toán thuế TNDN



(Mẫu số 03/TNDN)



SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

CQ 48/21.01



59



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

×