Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.1 KB, 108 trang )
hiện “Cánh đồng mẫu” vụ Đông Xuân 2016-2018 tại huyện n
Dũng, tỉnh Bắc Giang.
12.Phòng Tài ngun và Mơi trường huyện Yên Dũng, “Hiện trạng sử
dụng đất của huyện Yên Dũng”, năm 2016, 2017, 2018
13.Ủy ban nhân dân huyện Yên Dũng (2018), Báo cáo tình hình thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017 mục tiêu, phương hướng năm
2018.
14. Ủy ban nhân xã Tư Mại, Yên Dũng, Báo cáo kết quả sản xuất gạo
thơm các năm 2016, 2017,2018.
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ SẢN XUẤT LÚA THƠM
86
Số phiếu
Tỉnh: Huyện: Người điều tra: Ngày
Thôn
A.
Xã
Thông tin chung về hộ
A.1. Họ tên chủ hộ:
nam/nữ
A.2. Số thành viên trong gia đình
Tuổi _________ TĐVH (lớp) ____
Lao động trong gia đình :
Số lao động tham gia sản xuất nơng nghiệp trực tiếp trong gia đình __________
A.3. Ngành sản xuất chính của hộ:
1. Thuần nơng [ ] 2. Nông nghiệp kiêm ngành khác [ ] 3. Chuyên nghề
[ ]
A.4 Thu nhập của hộ năm 2018
STT
Các hoạt động
1
SL (triệu đ)
Tỷ lệ % trong tổng số
thu nhập của hộ
Nông nghiệp
2
Ngành nghề
3
Đi làm thuê
4
Khác
A.5. Vốn cho sản xuất lúa thơm
Nguồn
Số
Lãi suất (%
lượng
năm)
Mục đích vay
1 Tự có
2 Đi vay
Tổng số
A.6. Tài sản phục vụ sản xuất lúa thơm
Tên tài sản
Máy cày kéo
Số lượng
Năm mua
Ghi chú
Máy gặt
….
B. Sản xuất lúa thơm năm 2018
B.1. Chuẩn bị gieo trồng
o Phương pháp làm đất _____Dùng máy_____Trâu bò
o Tên giống lúa thơm trồng________Bắt đầu trồng giống này từ năm
nào_____________
o Sử dụng giống
o Nguồn giống: _____Từ năm trước để lại________Mua từ tư nhân ______Mua tư
87
công ty_______Khác
o Chất lượng giống _____Đảm bảo_________Chưa đảm bảo
o Ông bà cho rằng giống sử dụng có sạch bệnh? ____Có ___Khơng
o Tự đánh giá kỹ thuật để giống của hộ______Tốt______Chưa tốt
o Tự đánh giá khả năng chọn giống của hộ ______Tốt______Chưa tốt
B.2. Đầu tư và chi phí (tính cho tồn bộ diện tích) năm 2018
o Diện tích lúa thơm _______sào,
Trong đó: 1) Trồng ở cánh đồng mẫu lớn
+ Vụ chiêm _________sào, Giống sử dụng ______________Năng suất:
__________tạ/sào
+
Vụ Mùa_________
sào, Giống sử dụng _____________Năng suất:
__________tạ/sào
2) Trồng phân tán
+ Vụ chiêm _________sào, Giống sử dụng ______________Năng suất:
__________tạ/sào
+
Vụ Mùa_________
sào, Giống sử dụng _____________Năng suất:
__________tạ/sào
o Tổng khối lượng lúa thơm thu được_________(tạ)
o Chi phí chia theo khoản mục cho diện tích trồng ở cánh đồng mẫu lớn
STT
1
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Khoản mục (cả năm)
Giống
Phân bón
Thuốc BVTV
Chi làm đất
Chi điện, xăng dầu,
nước tưới
Chi thu hoạch
Chi lao động khác
Chi dụng cụ nhỏ
Lao động gia đình
(làm đất, chăm sóc,
thu hoạch, bảo quản)
Lao động
cơng
ĐVT
Giá
Thành tiền
Kg
Kg
1000đ
1000đ
1000đ
1000đ
1000đ
Cơng
th/đổi Cơng
o Chi phí chia theo khoản mục cho diện tích trồng phân tán
88
Ghi chú (loại
phân NPK)
STT
Khoản mục( cả năm)
ĐVT
Giá
Thành tiền
Ghi chú (loại
phân NPK)
1
8
9
10
11
Giống
Phân bón
Thuốc BVTV
Chi làm đất
Chi điện, xăng dầu,
12
13
14
15
nước tưới
Chi thu hoạch
Chi lao động khác
Chi dụng cụ nhỏ
Lao động gia đình
Kg
kg
1000đ
1000đ
1000đ
1000đ
1000đ
cơng
(làm đất, chăm sóc,
16
thu hoạch, bảo quản)
Lao động th/đổi cơng
cơng
C. Phân phối và tiêu thụ sản phẩm năm 2018
C.1. Phân phối sản phẩm (kg)
Chỉ tiêu
1.Tổng sản lượng thu được năm 2014
2.Bán ngay
3. Dự trữ bình quân bán sau
4.Làm giống
5. Để ăn
6. Khác
89
Số lượng
C.2. Tiêu thụ sản phẩm
Người mua
% KL
Có thỏa thuận Địa điểm
Ai quyết định
Hình thức
bán
giá?
thanh tốn
(1 có, 2
1 Tại nhà,
1. Người mua,
1. Trả ngay, 2.
không)
2 chợ 3
2 người bán, 3
Trả chậm
Ruộng
. cả hai
sản
phẩm
Doanh
trước?
nghiệp/
HTX..
Người mua buôn
Người tiêu dùng
Khác
D. Tiếp cận thị trường đầu vào và dịch vụ
Mức độ
Đầu vào
mua/thuê/đi vay
Ghi chú lý do
(khó, dễ)
Vốn
Giống
Phân bón
Thuốc BVTV
Thuê lao động
Bảo quản
Khác
E. Liên kết trong sản xuất và TTSP
E1. Hộ có liên kết với ai trong sản xuất và tiêu thụ lúa thơm không? (liên kết có nghĩa
hợp tác, thỏa thuận trước trong cung cấp các đầu vào hoặc bán sản phẩm đầu ra)
___Có____Khơng. Nếu có, chuyển câu 2
E2. Đối tượng liên kết: [ ] Đại lý [ ] Doanh nghiệp [ ] Nông dân khác [
] Khác
E.3 Hình thức thỏa thuận liên kết [ ] Miệng [ ] Hợp đồng
E.3. Mô tả ngắn gọn nội dung thỏa thuận
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
Thông tin thị trường
Khi mua đầu vào hay bán sản phẩm, bác thường tham khảo thông tin về giá ở đâu? Tích
vào các ơ và ghi số 1 cho nguồn thông tin quan trọng nhất
Mua đầu vào
90
Bán sản phẩm
□ Người thân, người quen trong xóm
□ Nhân viên khuyến nơng
□ Lãnh đạo địa phương (xã/huyện)
□ Chương trình TV, radio, sách báo
□ Tại chợ
□ Từ người thu gom hay mua buôn
□ Doanh nghiệp
□ Khác
F. Sản xuất theo định hướng thị trường. Quyết định trồng lúa thơm (giống, diện tích
trồng, đầu tư) thường theo
Truyền thống
Định hướng của cán bộ
Thơng tin về nhu cầu thị trường, giá cả
Theo phong trào
Khác
G.
Nguồn thông tin khoa học kỹ thuật
G.1. Bác thường hay quan tâm tới các thông tin kỹ thuật sản xuất lúa thơm
Nguồn thơng tin
Ti vi, Radio
Khuyến nơng xã
Các tổ chức đồn thể
Họ hàng, bạn bè
Bản tin, tờ rơi, báo
Khác
Mức độ theo dõi, quan tâm
Thường xun
Khơng thường xun
Rất ít khi
Khơng bao giờ
91
1
2
3
4
G2. Trong năm vừa qua, ông bà và các thành viên trong gia đình đã qua các lớp tập huấn
sản xuất lúa thơm nào?
STT
Nội dung
Số
Áp dụng trong sản
lớp
xuất của hộa
Ghi chú
1
2
3
4
a/ 1= Hầu như tồn bộ, 2= ít, 3= khơng áp dụng được
G.3. Hộ cần được tập huấn về vấn đề gì trong năm nay?
STT
Có sẵn lòng chi
Nội dung
trả? 1 có 2 khơng
1
2
H. Khó khăn trong sản xuất và tiêu thụ lúa thơm
H.1. Xin ông/bà cho biết 3 yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất tới năng suất lúa thơm của hộ
trong năm vừa qua (thời tiết, thủy lợi, giống, dịch bệnh...)
1.______________________________________________
2. ______________________________________________
3. ______________________________________________
H 2. Xin ơng/bà cho biết các khó khăn chính trong bảo quản, tiêu thụ lúa thơm của hộ
trong nămvừa qua
1.______________________________________________
2. ______________________________________________
3. ______________________________________________
92
H. 3. Các khó khăn khác trong sản xuất và tiêu thụ lúa thơm
1.______________________________________________
2. ______________________________________________
3. ______________________________________________
I. Ông/bà có đề xuất, kiến nghị gì nhằm phát triển sản xuất lúa thơm của hộ gia đình và
địa phương nói chung?
1.______________________________________________
2. ______________________________________________
3. ______________________________________________
J. Phương hướng sản xuất lúa thơm trong những năm tới
J.1. Gia đình có định thay đổi quy mơ trồng lúa thơm ___Tăng ____Giảm_____khơng
thay đổi
Lý do vì sao?
_________________________________________________________
J.2. Gia đình có định thay đổi giống lúa thơm ______Có ______Khơng.
Nếu có, sang giống gì?__________________________________
Vì sao________________________________
J.3. Gia đình có dự định đầu tư gì thêm cho sản xuất lúa thơm trong vụ tới (dụng cụ bảo
quản, thu hoạch....) ____Có _______khơng.
Nếu có, là gì _____________________________________
K4. Kế hoạch khác trong sản xuất và tiêu thụ lúa thơm
93
K. Đánh giá về cơ sở hạ tầng và hỗ trợ , dịch vụ khác của nhà nước
Chỉ tiêu
Mức độ đánh
Vì sao?
giá1
Cơ sở hạ tầng (đường, chợ,…)
Hệ thống nước-thủy lợi
Kiểm dịch thực vật
Hỗ trợ của chính quyền địa
phương
L. Đánh giá về vai trò của một số tổ chức đối với sự phát triển sản xuất lúa thơm tại
địa phương . Cho điểm quan trọng nhất 0-10.
Tổ chức/tác nhân
Chính quyền xã
Hội nơng dân
Hội phụ nữ
HTX NN
Khuyến nơng
Trạm BVTV
Doanh nghiệp
Đại lý, tư thương
Khác
Điểm
Xin cảm ơn ông (bà)!
Mẫu bao bì đóng gói sản phẩm ”Gạo thơm n Dũng”
1
Ghi chú: mức độ đánh giá 1 :tốt; 2: trung bình; 3: chưa tốt
94
Mặt trước
Mặt sau
UỶ BAN NHÂN DÂN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
95
XÃ CẤM SƠN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
Kính gửi : KHOA KINH TẾ - TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM BẮC GIANG
UBND xã Cấm Sơn – huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang xác nhận đồng chí
Hồng Thị Thúy, sinh ngày 03/01/1988. Học viên lớp DLV- KINHTE 6B, khóa học
2017 - 2019 tại Trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang đã trực tiếp báo cáo chuyên
đề tốt nghiệp tại xã Cấm Sơn – huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang.
Đề tài thực tập; “Thực trạng và những giải pháp phát triển chăn nuôi lợn thịt tại
xã Cấm Sơn”.
Vậy UBND xã Cấm Sơn xác nhận để nhà trường làm căn cứ xem xét đề tài
cho đồng chí Hồng Thị Thúy và tạo điều kiện cho đồng chí hồn thành chun đề
thực tập tốt nghiệp.
Cấm Sơn, ngày…..tháng….năm 2019
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ
96