1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Y khoa - Dược >

DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.54 KB, 39 trang )


33



3.1.6. Phương pháp đẻ hay mổ lấy thai.

Biểu đồ 3.7. Hình thức kết thúc thai nghén.

Nhận xét:.

3.2. Phân loại các tai biến.

Biểu đồ 3.8. phân bố các loại tai biến.

Nhận xét:

3.2.1. Đặc điểm lâm sàng biểu hiện ở các cơ quan.

3.2.1.1. Biến chứng chung

Biểu đồ 3.9. Các biến chứng chung.

Nhận xét:

3.2.2. Tai biến băng huyết

Biểu đồ 3.11. Mức độ mất máu sau đẻ (phân độ theo Gable).

Nhận xét:

Biểu đồ 3.12. Nguyên nhân gây mất máu.

Nhận xét:

3.2.3. Biểu hiện tại cơ quan tuần hoàn.

Biểu đồ 3.10. Các biến chứng tuần hoàn.

Nhận xét:



3.2.4. Biểu hiện ở cơ quan hô hấp.

Biểu đồ 3.13. Các biến chứng biểu hiện ở cơ quan hô hấp.

Nhận xét:

Biểu đồ 3.14. Mức độ suy hô hấp của bệnh nhân

Nhận xét:



34



3.2.5. Biến chứng tiêu hóa và nguyên nhân.

Bảng 3.1. Các biểu hiện tai biến tại cơ quan tiêu hóa và nguyên nhân

Biểu hiện ở gan



n



Biểu hiện ở ruột



n



Do nhiễm khuẩn

Do nhiễm khuẩn



Do viêm gan virus

Suy gan cấp do các



Do nguyên nhân khác



nguyên nhân khác

Tổng

Nhận xét:



Biểu đồ 3.15. Lâm sàng và cận lâm suy gan cấp.

Nhận xét:

3.2.6. Biểu hiện bệnh lý ở cơ quan thận tiết niệu

Biểu đồ 3.16. Các biến chứng thận tiết niệu

Nhận xét:

3.2.7. Biến chứng nhiễm trùng

Biểu đồ 3.17. Các biến chứng nhiễm trùng

Nhận xét:

Bảng 3.2. Kết quả nuôi cấy máu

Tên chủng vi khuẩn



Nhận xét:



n



%



35



3.2.8. Rối loạn đông máu

Biểu đồ 3.18. Thời điểm xuất hiện DIC.

Nhận xét:

Bảng 3.3. Nguyên nhân rối loạn đông máu sau đẻ

Nguyên

nhân



Mất



Suy



máu cấp gan cấp



Hội chứng

HELLP



Thai



Nhiễm



chết lưu khuẩn



Tổng



n

Tỉ lệ %

Nhận xét:

3.2.9. Suy tạng

Biểu đồ 3.19. Phân bố suy tạng.

Nhận xét:

3.3. Điều trị các tai biến.

3.3.1. Điều trị tai biến băng huyết.

Biểu đồ 3.20. Điều trị tai biến băng huyết.

Nhận xét:

3.3.1.1. Các phương pháp xử trí băng huyết áp dụng.

Bảng 3.4. Xử trí băng huyết.

Phương pháp

Số BN

Tỉ lệ %

Nhận xét:



Điều trị nội Nạo buồng TC



Cắt TC



Tổng



36



3.3.1.2. Điều trị nội khoa chảy máu và rối loạn đơng máu:

Bảng 3.5. Lượng chế phẩm máu trung bình

Chế phẩm máu



Đủ tiêu chuẩn DIC



Không đủ tiêu chuẩn DIC



(n= )



(n = )



Plasma tươi (ml)

Khối tiểu cầu (ml)

Tủa lạnh (ml)

Nhận xét:

Biểu đồ 3.21. Số lượng hồng cầu khối trong chảy máu sau đẻ.

Nhận xét:

3.3.1.3. Số lần mổ điều trị tai biến chảy máu.

Bảng 3.6. Số lần mổ để điều trị tai biến chảy máu.

1 lần



2 lần



3 lần



Cắt

tử cung



Thắt động mạch tử

cung và/hoăc hạ vị



Mổ đẻ

Đẻ thường

Tổng

Nhận xét:

3.3.2. Điều trị suy hô hấp.

Biểu đồ 3.22. Điều trị suy hô hấp.

Nhận xét:

3.3.3. Điều trị biến chứng tiêu hóa.

Bảng 3.7. Điều trị biến chứng tiêu hóa

Biện pháp

Điều trị nội

Thay huyết tương (trong suy gan tăng Bilirubin và

viêm tụy cấp tăng Triglycerid)

Tổng

Nhận xét:

3.3.4. Điều trị biến chứng thận tiết niệu



n



Tỉ lệ %



37



Bảng 3.8. Điều trị biến chứng thận tiết niệu

Biện pháp



n



Tỉ lệ %



Điều trị nội

Lọc máu

Tổng

Nhận xét:

3.3.5. Điều trị nhiễm trùng hậu sản

Bảng 3.9. Điều trị nhiễm trùng

Biện pháp

Nạo tử cung trong sót rau

Làm sạch vết mổ, khâu lại vết mổ nhiễm trùng.

Cắt tử cung trong nhiễm trùng tử cung nặng

Điều trị nội đơn thuần

Tổng

Nhận xét:



n



Tỉ lệ %



Bảng 3.10. Sử dụng kháng sinh ban đầu

Kháng sinh



Phù hợp



Khơng phù



KSĐ



hợp KSĐ



Nhóm carbapenem

B-lactam và Cefalosporin

Metronidazol

Quinolon

Amynosid

Vancomycin

Nhận xét:

Biểu đồ 3.23. Kết hợp kháng sinh.

Nhận xét:

3.4. Kết quả điều trị



Tổng



38



3.4.1.Tỉ lệ tử vong

Bảng 3.11. kết quả điều trị.

Kết quả



Sống



Tử vong



Tổng



n

Tỉ lệ %

Nhận xét:

3.4.2. Nhóm BN tử vong

Bảng 3.12. Nhóm BN tử vong.

Phương pháp



Mổ đẻ



Đẻ thường



Tổng



n

Tỉ lệ %

Nhận xét:

3.4.3. Nguyên nhân tử vong

Bảng 3.13. Nguyên nhân tử vong



Nguyên Chảy máu Suy gan Sốc nhiễm Xuất huyết Nhồi máu

nhân



cấp



thận



trùng



não



n

Tỉ lệ %

Nhận xét:



Chương 4

DỰ KIẾN BÀN LUẬN



phổi



Tổng



39



4.1. Đặc điểm chung.

4.1.1. Số lượng cấp cứu sản khoa.

4.1.2. Đặc điểm về tuổi.

4.1.3.Nhóm tuổi mẹ.

4.1.4. Nhóm tuổi thai.

4.1.5. Số lần có thai.

4.1.6. Tiền sử bệnh.

4.1.7. Tiền sử sản khoa.

4.1.8. Tiền sử nội khoa.

4.1.9. Phương pháp đẻ.

4.2. Đặc điểm lâm sàng các tai biến.

4.2.1. Tỉ lệ các loại tai biến sản khoa.

4.2.2. Tai biến băng huyết.

4.2.3. Biểu hiện tại cơ quan tuần hoàn.

4.2.4. Biểu hiện ở cơ quan hơ hấp.

4.2.5. Biểu hiện ở cơ quan tiêu hóa.

4.2.6. Biểu hiện ở thận tiết niệu.

4.2.7. Nhiễm trùng hậu sản.

4.2.8. Rối loạn đông máu.

4.2.9. Suy đa tạng.

4.3. Điều trị và kết quả.

4.3.1. Điều trị băng huyết.

4.3.2. Điều trị suy tuần hoàn.

4.3.3. Điều trị suy hô hấp.

4.3.4. Điều trị biến chứng tiêu hóa.

4.3.5. Điều trị biến chứng thận tiết niệu.

4.3.6. Điều trị nhiễm trùng.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

×