1. Trang chủ >
  2. Khoa Học Tự Nhiên >
  3. Hóa học - Dầu khí >

Tính chất hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.45 KB, 24 trang )


4. Muối bromua

u Nhạn

uPhần



biạt Br

lớn các muối này đều dễ tan trừ



AgBr,



PbBr2



uMuại



cạa kim loại kiạm dùng làm thuạc an



thạn



uAgBr



sạ dạng trong sạn xuạt phim ạnh



2AgBr à



NVQ



2Ag



+



Br2



CĐSP Quảng Ninh



4.5.2. Hợp chất chứa oxi của brom

uBrom rạt khó hình thành

uOxit: Br2O, BrO2, BrO3

uAxit: HBrO, HBrO3, HBrO4



NVQ



hạp chạt vại oxi



CĐSP Quảng Ninh



Bài 5: IOT



5.1. Trạng thái tạ nhiên và ạiạu chạ

5.2. Tính chạt vạt lý

5.3. Tính chạt hóa hạc

5.4. Hạp chạt cạa iot



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



5.1. Trạng thái tự nhiên và điều chế

a. Trạng thái TN

b. ạiạu chạ



uXuất



phát từ muối iotđua từ nước biển,



tạo..

+ PP điện phân

+ PP oxi hoá bằng MnO2 trong H2SO4 ạạc

+ PP oxi hoá bạng clo



uạiạu



chạ bạng NaI trong nạạc lạc cạa quá

trình chạ biạn NaNO3



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



5.2. Tính chất vật lý

uIot



của nhiệt độ thường là chất rắn màu tím

có vẻ sáng kim loại



uKhi

uIot



đun nóng có hiện tượng thăng hoa



dạ hoà tan trong dung môi hạu cạ, ít

tan trong nạạc



ut0n/c=



NVQ



386,85K, t



0

s= 457,65K



CĐSP Quảng Ninh



5.3. Tính chất hóa học

uTính oxi hoá nhạng

u Phạn ạng tạạng tạ



kém brom, clo



nhạ

ạiạu kiạn khó khạn hạn



clo







brom



nhạng



1. Phạn ạng vại phi kim

2. Phạn ạng vại kim loại

3. Phạn ạng vại kiạm

4. Phạn ạng vại nạạc

5. Phạn ạng vại hạp



chạt



6. Phạn ạng màu



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



1. Phạn ạng vại phi kim

H2



+



3I2



I2 à



+ 2P à



2. Phạn ạng vại kim loại

2Na

Fe



+ I2



à ?



+ I2 à ?

Al + I2 à ?



3. Phạn ạng vại kiạm

I2 + 2NaOH à



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



5.4. Hợp chất của iot

5.4.1. HI hiạro iotua. Axit iothiạric

1. Tính chạt vạt lí



uHI



kém bạn vại nhiạt, chạt khí, mùi hạc,

bạc khói trong không khí ạm



uHoá

uTan



lỏng ở 237,75K, hoá rắn 222,45K



nhiạu trong nạạc tạo thành axit

iothiạric



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



4. Muại iotua



uNhạn biạt Iuạa sạ muại iotua

uTrạn vào muại ạn



tan trạ AgI, PbI2



mạt lạạng nhạ KI và KIO3

tránh ạạạc nhạng rại loạn do thiạu iot



5.4.2. Mạt sạ hạp chạt chạa oxi cạa iôt



uCác

uCác



oxit: I2O4, I4O9, I2O5



axit: axit hipoioạạ (HIO), axit ioạic

(HIO3), axit peioạic (H5IO6)



NVQ



CĐSP Quảng Ninh



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

×