1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Cao đẳng - Đại học >

CHƯƠNG 7:HOẠCH ĐỊNH TỒN KHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 27 trang )


137

Cỏc nh qun tr ti chớnh mun gi mc tn kho thp v sn xut mm do doanh

nghip cú th ỏp ng nhu cu nhng s h thp mc u t vo hng tn kho. Thc t, tn

kho nh mt lp m lút gia nhu cu v kh nng sn xut. Khi nhu cu bin i m h

thng sn xut cú iu chnh kh nng sn xut ca mỡnh, h thng sn xut s khụng cn n

lp m lút tn kho. Vi cỏch nhỡn nhn nh vy cỏc n lc u t s hng vo mt h

thng sn xut linh hot, iu chnh sn xut nhanh, thit lp quan h rt tt vi nh cung ng

cú th t hng sn xut v mua sm tht nhanh vi qui mụ nh.

Cỏc nh qun tr sn xut mun cú thi gian vn hnh sn xut di s dng hiu qu

mỏy múc thit b, lao ng. H tin rng hiu qu sn xut, t hng qui mụ ln cú th bự p

nhng lóng phớ m tn kho cao gõy ra. iu ny dn n tn kho cao.

Mc dự cựng mc tiờu gim thp cỏc phớ tn liờn quan n tn kho, song cỏch nhỡn nhn v

vn cú th theo nhng chiu hng khỏc nhau. Rừ rng, trong nhng iu kin nht nh

lng tn kho hp lý cn c xột mt cỏch ton din.



3. Phõn tớch chi phớ tn kho.

Trong iu kin nht nh, tn kho quỏ cao s lm tng chi phớ u t vo tn kho, tn kho

thp s tn kộm chi phớ trong vic t hng, chuyn i lụ sn xut, b l cú hi thu li

nhun.

Khi gia tng tn kho s cú hai khuynh hng chi phớ trỏi ngc nhau: mt s chi phớ ny

thỡ tng, cũn mt s khon chi phớ khỏc thỡ gim. Do ú cn phõn tớch k lng chi phớ trc

khi n mt phng thc hp lý nhm cc tiu chi phớ liờn quan n hng tn kho.

Cỏc chi phớ tng lờn khi tng tn kho.

Chi phớ tn tr: L nhng chi phớ phỏt sinh cú liờn quan n vic tn tr nh:

Chi phớ v vn: u t vo tn kho phi c xột nh tt c c hi u t ngn hn khỏc.

Trong iu kin ngun vn cú hn, u t vo hng tn kho phi chp nhn phớ tn c hi v

vn. Phớ tn c hi ca vn u t vo tn kho l t sut sinh li ca d ỏn u t cú li nht

ó b b qua. S gia tng tn kho lm tng vn cho tn kho, v chp nhn phớ tn c hi cao.

Chi phớ kho: bao gm chi phớ lu gi tn kho nh chi phớ kho bói, tin lng nhõn viờn

qun lý kho, chi phớ s dng cỏc thit b phng tin trong kho (gi núng, chng m, lm

lnh,...)

Thu v bo him: chi phớ chng li cỏc ri ro gn vi qun lý hng tn kho, n v cú

th phi tn chi phớ bo him, chi phớ ny s tng khi tn kho tng. Tn kho l mt ti sn, nú

cú th b ỏnh thu, do ú tn kho tng chi phớ thu s tng.

Hao ht, h hng: tn kho cng tng, thi gin gii to tn kho di, nguy c h hng,

hao ht, mt mỏt hng hoỏ cng ln. õy cng l mt khon chi phớ liờn quan n tt c cỏc

tn kho mc khỏc nhau.

Chi phớ cho vic ỏp ng khỏch hng: Nu lng bỏn thnh phm tn kho quỏ ln thỡ

nú lm cn tr h thng sn xut. Thi gian cn sn xut, phõn phi cỏc n hng ca

khỏch hng gia tng thỡ kh nng ỏp ng nhng thay i cỏc n hng ca khỏch hng yu

i.

Chi phớ cho s phi hp sn xut: Do lng tn kho quỏ ln lm cn tr qui trỡnh sn

xut nờn nhiu lao ng c cn n gii to s tc nghn, gii quyt nhng vn tc

nghn liờn quan n sn xut v lch trỡnh phi hp.

Chi phớ v cht lng ca lụ hng ln: Khi sn xut nhng lụ hng cú kớch thc ln s

to nờn tn kho ln. Trong vi trng hp, mt s s b hng v mt s lng chi tit ca lụ

sn xut s cú nhc im. Nu kớch thc lụ hng nh hn cú th gim c lng kộm

phm cht.

Cỏc chi phớ gim khi tn kho tng.



138

Chi phớ t hng: Bao gm nhng phớ tn trong vic tỡm kim ngun nguyờn vt liu t

nh cung cp, cỏc hỡnh thc t hng. Khi chỳng ta sn xut mt lụ hng s phỏt sinh mt chi

phớ cho vic chuyn i qui trỡnh do s thay i sn phm t giai on trc sang giai on

tip theo. Kớch thc lụ hng cng ln thỡ tn kho vt t cng ln, nhng chỳng ta t hng ớt

ln trong nm thỡ chi phớ t hng hng nm s thp hn.

Chi phớ thiu ht tn kho: Mi khi chỳng ta thiu hng tn kho nguyờn vt liu cho sn

xut hoc thnh phm cho khỏch hng, cú th chu mt khon chi phớ nh l s gim sỳt v

doanh s bỏn hng, v gõy mt lũng tin i vi khỏch hng. Nu thiu ht nguyờn vt liu cho

sn xut cú th bao gm nhng chi phớ ca s phỏ v qui trỡnh sn xut ny v ụi khi dn

n mt doanh thu, mt lũng tin khỏch hng. khc phc tỡnh trng ny, ngi ta phi cú d

tr b sung hay gi l d tr an ton.

Chi phớ mua hng: Khi mua nguyờn vt liu vi kớch thc lụ hng ln s lm tng chi

phớ tn tr nhng chi phớ mua hng thp hn do chit khu theo s lng v cc phớ vn

chuyn cng gim.

Chi phớ cht lng khi ng: Khi chỳng ta bt u sn xut mt lụ hng thỡ s cú nhiu

nhc im trong giai on u, nh cụng nhõn cú th ang hc cỏch thc sn xut, vt liu

khụng t c tớnh, mỏy múc lp t cn cú s iu chnh. Kớch thc lụ hng cng ln thỡ cú

ớt thay i trong nm v ớt ph liu hn.

Túm li: khi tn kho tng s cú cỏc chi phớ tng lờn v cú cỏc khon chi phớ khỏc gim i,

mc tn kho hp lý s lm cc tiu tng chi phớ liờn quan n tn kho.



3. K thut phõn tớch ABC trong phõn loi hng tn kho:

K thut phõn tớch ABC thng c s dng trong phõn loi hng húa tn kho, nhm xỏc

nh mc quan trng ca hng húa tn kho khỏc nhau. T ú xõy dng cỏc phng phỏp

d bỏo, chun b ngun lc v kim soỏt tn kho cho tng nhúm hng khỏc nhau.

Trong k thut phõn tớch ABC phõn loi ton b hng húa d tr ca n v thnh 3 nhúm

hng: Nhúm A, nhúm B v nhúm C. Cn c vo mi quan h giỏ tr hng nm vi s lng

chng loi hng.

Giỏ tr hng hoỏ d tr hng nm c xỏc nh bng tớch s gia giỏ bỏn mt n v hng

hoỏ vi lng d tr hng hoỏ ú trong nm. S lng chng loi hng l s lng tng loi

hng hoỏ d tr trong nm.

Nhúm A: Bao gm nhng hng húa d tr cú giỏ tr hng nm cao nht, chim t

7080% so vi tng giỏ tr hng hoỏ s tr, nhng v mt s lng, chng loi thỡ ch chim

khong 1015% lng hng d tr.

Nhúm B: Bao gm nhng loi hng hoỏ d tr cú giỏ tr hng nm mc trung bỡnh,

chim t 1525% so vi tng giỏ tr hng d tr, nhng v s lng, chng loi chỳng ch

chim khong 30% tng s hng d tr.

Nhúm C: Gm nhng loi hng cú giỏ tr thp, giỏ tr d tr ch chim khong 5% so vi

tng giỏ tr hng d tr, nhng s lng chim khong 5055% tng s lng hng d tr.

% Giỏ tr

100%



Nhúm A



80%



Nhúm B

20%



Nhúm C



5%



% S lng

15%



30%



55%



139



S 7.1: Phõn loi hng húa tn kho.

Vớ d 7.1: Phõn loi vt liu tn kho theo k thut phõn tớch ABC.

Tng giỏ tr

Loi

Nhu cu

% s

% giỏ tr

Loi

Giỏ n v

hng nm

vt liu hng nm

lng

1

1.000

3,92

4.300

4.300.000

38,64

A

2

2.500

9,80

1.520

3.800.000

34,15

A

3

1.900

7,45

500

950.000

8,54

B

4

1.000

3,92

710

710.000

6,38

B

5

2.500

9,80

250

625.000

5,62

B

6

2.500

9,80

192

480.000

4,31

B

7

400

1,57

200

80.000

0,72

C

8

500

1,96

100

50.000

0,45

C

9

200

0,78

210

42.000

0,38

C

10

1.000

3,92

35

35.000

0,31

C

11

3.000

11,76

10

30.000

0,27

C

12

9.000

35,29

3

27.000

0,24

C

Tng

25.500

100,00

8.030

11.129.000

100,00

Trong iu kin hin nay vic s dng phng phỏp phõn tớch ABC c thc hin thụng

qua h thng qun tr d tr t ng hoỏ bng mỏy vi tớnh. Tuy nhiờn, trong mt s doanh

nghip cha cú iu kin t ng hoỏ qun tr d tr, vic phõn tớch ABC c thc hin

bng th cụng mc dự mt nhiu thi gian nhng nú em li nhng li ớch nht nh. K thut

phõn tớch ABC trong cụng tỏc qun tr cú nhng tỏc dng sau:

Cỏc ngun vn dựng mua hng nhúm A cn phi nhiu hn so vi nhúm C, do ú cn

s u tiờn u t thớch ỏng vo qun tr nhúm A.

Cỏc loi hng nhúm A cn cú s u tiờn trong b trớ, kim tra, kim soỏt hin vt. Vic

thit lp cỏc bỏo cỏo chớnh xỏc v nhúm A phi c thc hin thng xuyờn nhm m bo

kh nng an ton trong sn xut.

Trong d bỏo nhu cu d tr, chỳng ta cn ỏp dng cỏc phng phỏp d bỏo khỏc nhau

cho nhúm mt hng khỏc nhau, nhúm A cn c d bỏo cn thn hn so vi cỏc nhúm khỏc.

Nh cú k thut phõn tớch ABC trỡnh ca nhõn viờn gi kho tng lờn khụng ngng, do

h thng xuyờn thc hin cỏc chu k kim tra, kim soỏt tng nhúm hng.

Túm li, k thut phõn tớch ABC s cho chỳng ta nhng kt qu tt hn trong d bỏo, kim

soỏt, m bo tớnh kh thi ca ngun cung ng, ti u hoỏ lng d tr.



II. TN KHO NG THI IM.

1. Khỏi nim v tn kho ỳng thi im.

Hng d tr trong h thng sn xut v cung ng nhm mc ớch phũng nhng bt trc

cú th xy ra trong quỏ trỡnh sn xut v phõn phi. m bo hiu qu ti u ca sn xut

kinh doanh, cỏc doanh nghip cn ỏp dng cung ng ỳng thi im.

Lng d tr ỳng thi im l lng d tr ti thiu cn thit gi cho h thng sn xut

hot ng bỡnh thng. Vi phng thc t chc cung ng v d tr ỳng thi im m

bo lng hng hoỏ c a n ni cú nhu cu ỳng lỳc, kp thi sao cho hot ng ca bt

k ni no cng c liờn tc (khụng sm quỏ cng khụng mun quỏ).



140

t c lng d tr ỳng thi im, cỏc nh qun tr sn xut ỳng thi im phi

tỡm cỏch gim nhng bin i do cỏc nhõn t bờn trong v bờn ngoi ca quỏ trỡnh sn xut

gõy ra.



2. Nhng nguyờn nhõn chm tr ca quỏ trỡnh cung ng.

Cú nhiu nguyờn nhõn gõy ra s chm tr hoc cung ng khụng ỳng lỳc nguyờn vt liu,

hng hoỏ. Nhng nguyờn thng xy ra l:

Cỏc nguyờn nhõn thuc v lao ng, thit b, ngun vt cung ng khụng m bo cỏc

yờu cu, do ú cú nhng sn phm sn xut ra khụng t yờu cu v tiờu chun, hoc s lng

sn xut ra khụng lụ hng phi giao;

Thit k cụng ngh, thit k sn phm khụng chớnh xỏc;

Cỏc b phn sn xut tin hnh ch to trc khi cú bn v k thut hay thit k chi tit;

Khụng nm chc cỏc yờu cu ca khỏch hng;

Thit lp mi quan h gia cỏc khõu khụng cht ch;

H thng cung ng cha m bo ỳng cỏc yờu cu ca d tr, gõy mt mỏt, h hng,...

Tt c nhng nguyờn nhõn trờn gõy ra bin i lm nh hng n lng d tr trong cỏc

giai on ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip.



3. Bin phỏp gim tn kho trong cỏc giai on.

Gim bt lng d tr ban u: nguyờn vt liu d tr trong giai on u th hin chc

nng liờn kt sn xut cung ng. Cỏch u tiờn, c bn nht, phự hp vi nn kinh t th

trng, lm gim bt lng d tr ny l tỡm cỏch gim bt nhng s thay i trong ngun

cung ng v s lng, cht lng, thi im giao hng, s l cụng c ch yu t n trỡnh

cung ng ỳng thi im.

Gim bt lng sn phm d dang trờn dõy chuyn sn xut: cú loi d tr ny l do nhu

cu thit yu ca quỏ trỡnh sn xut, chu tỏc ng ca chu k sn xut. Nu gim c chu k

sn xut thỡ s gim c lng d tr ny. Mun lm c iu ú, chỳng ta cn kho sỏt k

lng c cu ca chu k sn xut.

Gim bt lng dng c ph tựng: loi d tr ny tn ti do nhu cu duy trỡ v bo qun,

sa cha mỏy múc thit b. Nhu cu ny tng i khú xỏc nh mt cỏch chớnh xỏc.

Gim thnh phm d tr: s tn ti ca s d tr ny xut phỏt t nhu cu ca khỏch

hng trong tng thi im nht nh. Do ú, nu chỳng ta d bỏo chớnh xỏc nhu cu ca

khỏch hng s lm gim c loi d tr ny.

Ngoi ra, t c lng d tr ỳng thi im, nh qun tr cn tỡm cỏch gim bt cỏc

s c, gim bt s bin i n np bờn trong, õy l mt cụng vic cc k quan trng trong

qun tr sn xut. Vn c bn t c yờu cu ỳng thi im trong qun tr sn xut l

sn xut nhng lụ hng nh theo tiờu chun nh trc. Chớnh vic gim bt kớch thc cỏc lụ

hng l mt bin phỏp h tr c bn trong vic gim lng d tr v chi phớ hng d tr.

Khi mc tiờu dựng khụng thay i thỡ lng d tr trung bỡnh c xỏc nh nh sau:

Lổồỹng trổợ õa (Qmax ) + Lổồỹng trổợ thióứu min )

dổỷ tọỳi

dổỷ tọỳi

(Q

Lổồỹng trổợ

dổỷ trung bỗnh Q ) =

(

2

Mt trong nhng gii phỏp gim n mc thp nht lng d tr (cung ng ỳng thi

im) l ch chuyn lng d tr n ni cú nhu cu thc s, khụng a n ni cha cú nhu

cu.



141



III. Cỏc mụ hỡnh tn kho.

H thng lng t hng c nh thit lp cỏc n hng vi cựng s lng cho mt loi

vt liu khi vt liu ú c t hng. Lng tn kho gim cho n mc gii hn no ú s

c tin hnh t hng, ti thi im ú lng hng cũn li c tớnh bng cỏch c lng

s lng vt liu mong i c s dng gia thi gian chỳng ta t hng n khi nhn c

lụ hng khỏc ca loi vt liu ny.

Vic kim tra tn kho n gin nht l ng dng kiu h thng hai ngn. Trong kiu h

thng hai ngn, tng loi vt liu c gi trong hai ngn ca nh kho. Khi s dng, vt liu

ngn ln c xi cho n ht, thi im ny n hng mi c gi i v ngay lỳc vt liu

trong ngn nh c s dng ht, tc l lng tn kho ó xi cho n khi nhn c vt t

mi, khi ú c hai ngn vt liu u y v chu k lp li.

Quyt nh ch yu ca h thng lng t hng c nh l xỏc nh s lng hng cn t

cho mi n hng l bao nhiờu? v khi no thỡ tin hnh t hng li?

Khi cỏc nh qun tr tỏc nghip phi quyt nh s lng ca mt vt liu t hng trong

h thng t hng c nh, khụng cú cụng thc n gin no ỏp dng cho mi tỡnh hung.

Chỳng ta kho sỏt õy c lng ti u n hng theo 3 kiu tn kho.



1. Mụ hỡnh lng t hng kinh t c bn (EOQEconomic Order

Quantity)

Vi nhng gi thit di õy, s biu din mụ hỡnh EOQ cú dng:

Mc tn kho

Thi im nhn hng d tr



im t

hng (OP)



Mc d tr

trung bỡnh Q/2

Thi gian



Thi gian thc hin n hng (t)



Thi gian cỏch qung gia 2 ln t hng (T)



S 7.2a: Mụ hỡnh EOQ

Cỏc gi thit ỏp dng mụ hỡnh:

Nhu cu s dng nguyờn vt liu hng nm (D) c xỏc nh v mc u;

Chi phớ t hng (S) v nhn mt n hng khụng ph thuc vo s lng hng;

Chi phớ tn tr (H) l tuyn tớnh theo s lng hng tn kho.

Khụng cú chit khu theo s lng hng hoỏ: iu ny cho phộp chỳng ta loi chi phớ

mua hng hoỏ ra khi tng chi phớ;

Ton b khi lng hng hoỏ ca n hng giao cựng thi im;

Thi gian k t khi t hng cho n khi nhn hng c xỏc nh.

Mc tiờu ca mụ hỡnh l nhm ti thiu hoỏ tng chi phớ d tr. Vi gi nh nh trờn thỡ cú 2

loi chi phớ bin i khi lng d tr thay i, ú l chi phớ tn tr (Ctt) v chi phớ t hng

(Cdh). Cú th mụ t mi quan h gia 2 li chi phớ ny bng th:



142



Chi phớ



TC

Ctt



Cdh

Q*



S lng



S 7.3b: Mụ hỡnh EOQ

Nh vy, tng chi phớ ca mụ hỡnh c tớnh l:



Tọứng ( TC ) = Chi phờõỷt

chi

haỡng C dh ) + Chi phờtọửn ( Ctt )

(

trổợ

D

Q

S+ H

Q

2

Ta s cú lng hng ti u (Q*) khi tng chi phớ nh nht. cú tng chi phớ nh nht thỡ

Cdh = Ctt (hoc ly o hm ca tng chi phớ)

D

Q

2.D .S

==>

S= H

Q* =

Q

2

H

Khong cỏch gia gia 2 ln t hng (T) c tớnh theo:

Sọỳ

ngaỡy vióỷc

laỡm

trong nm

T=

Sọỳ haỡng

õồn

Trong mụ hỡnh ny chỳng ta gi nh rng, s tip nhn n hng c thc hin cựng

ngay lp tc vo mt thi im. Tuy nhiờn trong thc t thi gian t lỳc t hng n lỳc

nhn hng cú th ngn trong vi gi hoc rt di n hng thỏng. Do ú, im t hng li

c xỏc nh nh sau:

ióứm haỡng OP ) = Nhu cỏửu

õỷt

(

ngaỡy x Thồỡigian chồ haỡng

(d)

(t)

Vớ d 7.2: Cụng ty C tn kho hng ngn vale ng nc bỏn cho nhng th ng nc, nh

thu v cỏc nh bỏn l. Tng giỏm c xớ nghip, lu tõm n vic cú bao nhiờu tin cú th

tit kim c hng nm nu mụ hỡnh EOQ c dựng thay vỡ s dng chớnh sỏch nh hin

nay ca xớ nghip. ễng ta bo nhõn viờn phõn tớch tn kho, lp bng phõn tớch ca loi vt

liu ny thy vic tit kim (nu cú) do vic ỏp dng mụ hỡnh EOQ. Nhõn viờn phõn tớch

lp cỏc c lng sau õy t nhng thụng tin k toỏn: Nhu cu D = 10.000 vale/nm; Q = 400

vale/n hng (lng t hng hin nay); chi phớ tn tr H = 0,4 triu ng/vale/nm v chi

phớ t hng S = 5,5 triu ng/n hng; thi gian lm vic trong nm l 250 ngy; v thi

gian ch hng v mt 3 ngy (k t khi t hng n khi nhn c hng).

Bi gii:

Nhõn viờn k toỏn tớnh tng chi phớ cho hng tn kho hin ti trong nm vi s lng

hng mua mi ln l 400 vale:

TC =



143

TC1 =



D

Q

10.000

400

S+ H =

5,5 +

0,4 217,5 triu ng

Q

2

400

2



Xỏc nh s lng ti u khi ỏp dng mụ hỡnh EOQ

Lng hng ti u cho mt n hng:

Q* =



2.D.S

=

H



2x10.000x5,5

524,4 vale/n hng

0,4



Tng chi phớ cho lng hng tn kho hng nm nu ỏp dng EOQ:

TC2 =



10.000

524,4

5,5 +

0,4 209,76 triu ng

524,4

2



c tớnh khon tit kim hng nm:

TK1 = TC1 - TC2 = 217,5 - 209,76 = 7,74 triu ng

Thi gian cỏch qung gia 2 ln t hng l

Sọỳ

ngaỡy vióỷc

laỡm

trong nm

250

T=

=

13 ngy

Sọỳ haỡng

õồn

10.000/ 524

Xỏc nh im t hng li:

10.000

OP =

x3 = 120vale

250

Nh vy, khi s lng hng cũn li trong kho l 120 vale thỡ n v phi thit lp n hng

bỏo cho cung cp bit mỡnh ang cn hng, trong khong thi gian 3 ngy ch hng v thỡ

n v s dng lng tn kho cũn li.



2. Mụ hỡnh lng t hng theo lụ sn xut (POQProdution Order

Quantity).

Gi thit ca mụ hỡnh:

Nhu cu hng nm, chi phớ tn tr v chi phớ t hng ca mt loi vt liu cú th c

lng c.

Khụng s dng tn kho an ton, vt liu c cung cp theo mc ng nht (p), vt liu

c s dng mc ng nht (d) v tt c vt liu c dựng ht ton b khi n hng k

tip v n.

Nu ht tn kho thỡ s ỏp ng khỏch hng v cỏc chi phớ khỏc khụng ỏng k.

Khụng cú chit khu theo s lng.

Mc cung cp (p) ln hn mc s dng (d).

Cụng thc tớnh chi phớ:

Tn kho ti a = Mc tng tn kho x Thi gian giao hng

Qmax = (p d) (Q/p)

Tn kho ti thiu (Qmin) = 0

Tn kho trung bỡnh =



1

(Tn kho ti a

2



+ Tn kho ti thiu)



Chi phớ tn tr hng nm = Tn kho trung bỡnh x Phớ tn tr n v hng nm

Q( p d )

H

Ctt =

2p

Chi phớ t hng hng nm = S n hng/nm x Chi phớ mt n t hng

Cdh = (D/Q).S

Tng chi phớ tn kho = Chi phớ tn tr hng nm + CP t hng hng nm

Q( p d )

D

H+ S

TC =

Q

2p



144



Mc tn kho



(p-d)(Q/p)



Q



im t hng

li (OP)

Thi gian



Thi gian thc hin n hng

Thi im bt u nhn hng



Thi im kt thỳc nhn hng

Mc tng tn kho (pd)



S 7-3: Mụ hỡnh POQ

Mụ hỡnh EOQ cho lụ sn xut (POQ), hu dng cho vic xỏc nh kớch thc n hng

nu mt vt liu c sn xut mt giai on ca qui trỡnh sn xut, tn tr trong kho v sau

ú gi qua giai on khỏc trong sn xut hay vn chuyn n khỏch hng. Mụ hỡnh ny cho ta

thy cỏc n hng c sn xut mc ng nht (p) trong giai on u ca chu k tn kho

v c dựng mc ng nht (d) sut chu k. Mc gia tng tn kho l (pd) trong sn xut

v khụng bao gi t mc Q nh trong mụ hỡnh EOQ.

Vớ d 7.3: Tip theo vớ d 7.2, Cụng ty C cú b phn sn xut bờn cnh cú th sn xut vale

ny ti ch theo lụ sn xut, h mun nhp kho mt cỏch t t vo nh kho chớnh dựng. S

liu c v mc sn xut ca cụng ty l p = 120 vale/ngy, nhu cu tiờu th hng ngy l d =

40 vale/ngy. ễng giỏm c quan tõm n vic ny cú nh hng th no n lng t hng

v chi phớ hng tn kho hng nm, ụng yờu cu nhõn viờn phõn tớch tn kho thy khon tit

kim khi dựng mụ hỡnh ny nh th no?

Bi gii:

Xỏc nh lng hng ti u khi ỏp dng mụ hỡnh ny:

2.D .S. p

2x10.000x5,5x120

Q* =

=

642,26 vale/n hng

H .( p d )

0,4( 120 40 )

Tng chi phớ cho trng hp ny:

TC3 =



10.000

642,26( 120 40 )

5,5 +

0,4 171,26 triu ng

642,26

2x120



Nu so vi trng hp mụ hỡnh EOQ, thỡ tit kim c:

TK2 = TC2 - TC3 = 209,76 - 171,26 = 38,5 triu ng



3. Mụ hỡnh EOQ, POQ vi chit khu theo s lng:

Cỏc nh cung cp cú th bỏn hng húa ca h vi giỏ n v thp hn nu lng hng c

t mua ln hn. Thc t ny gi l chit khu theo s lng bi vỡ nhng n hng s lng

ln cú th r hn khi sn xut v vn chuyn. Vn quan tõm trong hu ht cỏc quyt nh



145

s lng ca n hng l t vt liu cho tng n hng t c giỏ tt nht, nhng

cng khụng nờn mua nhiu quỏ thỡ chi phớ tn tr lm hng khon tit kim do mua hng em

li.

Gi thit ca mụ hỡnh:

Nhu cu hng nm, chi phớ tn tr v chi phớ t hng cho mt loi vt liu cú th c

lng c.

Mc tn kho trung bỡnh hng nm cú th c lng theo 2 cỏch:



Q

: Nu gi thit ca mụ hỡnh EOQ ph bin: khụng cú tn kho an ton, n hng c

2

nhn tt c mt ln, vt liu c dựng mc ng nht v vt liu c dựng ht khi n

hng mi v n.

Q( p d )

: Nu cỏc gi thit mụ hỡnh POQ ph bin: khụng cú tn kho an ton, vt liu

2p

c cung cp theo mc ng nht (p) , s dng mc ng nht (d) v vt liu c dựng

ht ton b khi n hng mi v n.

S thit ht tn kho, s ỏp ng khỏch hng v chi phớ khỏc cú th tớnh c.

Cú chit khu s lng, khi lng t hng ln giỏ (g) s gim.

Cụng thc tớnh chi phớ:



Chi phờmuavỏỷt haỡng

lióỷu

nm(Cvl ) = Nhucỏửu

haỡng

nm(D) x Giaùvỏỷt (g)

lióỷu

TọứnCP vỏỷt CP õỷt

haỡng CP tọửn vỏỷt CP muavỏỷt

lióỷu

trổợ lióỷu

g

lióỷu





=

+

+





haỡng

tọửn haỡng

haỡng

nm

nm

haỡng

nm

kho

nm





.

Theo mụ hỡnh EOQ

Theo mụ hỡnh POQ

Q*



=



2.D.S

H



Q*



TC



= Cdh + Clk + Cvl



TC



2.D.S . p

H ( p d)

= Cdh + Clk + Cvl



=



D

Q

Q( p d )

D

S + H + D.g

H + D .g

S+

=

2. p

Q

Q

2

Cỏc bc thc hin:

Bc 1: Tớnh lng hng ti u tng mc khu tr. Chỳ ý rng chi phớ tn tr mt n

v hng nm (H) cú th c xỏc nh l t l phn trm (I%) ca giỏ mua vt liu hay chi phớ

sn xut. Tc l: H = I x g

Bc 2: Xỏc nh xem Q* tng mc cú kh thi khụng, nu khụng thỡ iu chnh cho phự

hp vi tng mc khu tr ú. mi mc khu tr, nu lng hng ó tớnh bc 1 thp

khụng iu kin hng mc giỏ khu tr, chỳng ta iu chnh lng hng lờn n mc

ti thiu c hng giỏ khu tr. Ngc li, nu lng hng cao hn thỡ iu chnh xung

bng mc ti a ca mc khu tr, hoc khụng cn tớnh chi phớ mc ny trong bc 3.

Bc 3: S dng cụng thc tớnh tng chi phớ hng tn kho tng mc khu tr v chn

mc cú tng chi phớ nh nht quyt nh thc hin.

Vớ d 7.4: Tip theo s liu vớ d 7.3 vi chit khu theo s lng cụng ty C, Nh cung

cp loi vale (sn phm) ngh cụng ty C mua s lng nhiu hn so vi hin nay s c

gim giỏ nh sau:

Mc khu tr

n giỏ (triu ng)

1 - 399

2,2

400 - 699

2,0

=



146

Trờn 700

1,8

ễng giỏm c yờu cu nhõn viờn phõn tớch tn kho, nghiờn cu giỏ mi di 2 gi thit:

n hng c nhn ngay cựng mt lỳc (EOQ) v n hng c nhn t t (POQ). Gi s

chi phớ tn tr c c tớnh l 20% giỏ mua.

Bi gii

Trng hp n hng c nhn ngay cựng mt lỳc:

Tớnh lng hng ti u cho tng mc khu tr:

2.D.S

=

I .g



*

Q11 =



2x10.000x5,5

= 500vale

20%x2,2



2x10.000x5,5

2x10.000x5,5

*

Q13 =

553vale

524,4 vale ;

20% x1,8

20%x2,0

iu chnh Q* cho phự hp vi giỏ tng mc khu tr:

*

*

*

Q11 = loi (vt mc khu tr ) ; Q12 = 524 vale ; Q13 = 700 vale

Xỏc nh chi phớ tn kho tng mc khu tr:

*

Q12 =



524

10.000

x5,5 + 10.000x2,0 = 20.209,76 ngn ng

x20% x2,0 +

2

524

10.000

700

x20% x1,8 +

x5,5 + 10.000x1,8 = 18.204,57 ngn ng

TC3 =

700

2

TC2 =



Trng hp n hng c giao t t:

Tớnh lng hng ti u cho tng mc khu tr:

*

Q21 =



2.D .S. p

=

I .g .( p d )



2 x10.000x5,5 x120

612vale

20% x 2,2 x( 120 40 )



*

Q22 =



2x10.000x5,5x120

*

2.031vale ; Q 23 =

20% x20.000x( 120 40 )



2 x10.000x5,5 x120

677vale

20% x1,8 x( 120 40 )



iu chnh lng hng Q* cho phự hp vi tng mc khu tr:

*

*

*

Q21 = Loi (vt mc khu tr) ; Q22 = 642vale ; Q23 = 700vale

Xỏc nh tng chi phớ hng tn kho tng mc khu tr:

642( 120 40 )

10.000

'

TC2 =

20% x2,0 +

5,5 + 10.000x2,0 = 20.171,86 ngn ng

642

2 x120

700( 120 40 )

10.000

'

TC3 =

20%x1,8 +

5,5 + 10.000x1,8 = 18.162,57 ngn ng

2x120

700

So sỏnh chi phớ tng mc khu tr, ta thy mc chi phớ mc khu tr 3 l nh nht nờn

quyt nh t mua hng l 700 vale/n hng.



4. ng dng mụ hỡnh phõn tớch biờn t xỏc nh lng d tr.

Mụ hỡnh phõn tớch biờn t thng c ỏp dng trong iu kin nhu cu cú thay i. K

thut ny l kho sỏt li nhun cn biờn trong mi quan h tng quan vi tn tht cn biờn.

Nguyờn tc ch yu ca mụ hỡnh ny l mt mc d tr ó nh trc, chỳng ta ch tng

thờm 1 n v d tr nu li nhun cn biờn ln hn hoc bng tn tht cn biờn.

Gi (p) l xỏc sut xut hin nhu cu ln hn kh nng cung (bỏn c hng), nờn ta cú

(1p) l xỏc sut xut hin nhu cu nh hn kh nng cung (khụng bỏn c hng).

Gi Lbt l li nhun cn biờn tớnh cho 1 n v, li nhun biờn t mong i c tớnh

bng cỏch ly xỏc sut nhõn vi li nhun cn biờn (p x Lbt); v Tbt tn tht cn biờn tớnh

cho 1 n v, tn tht cn biờn tớnh c (1p)x Tbt.



147

Nguyờn tc nờu trờn c th hin qua phng trỡnh sau:



Tbt

Lbt + Tbt

T biu thc ny, ta cú th nh ra chớnh sỏch d tr thờm mt n v hng hoỏ nu xỏc

sut bỏn c cao hn hoc bng xỏc sut xy ra khụng bỏn c n v hng hoỏ d tr ú.

Vớ d 7.5: Mt ngi bỏn l loi hng ti sng d b h hng (nu quỏ 1 ngy thỡ

khụng th tiờu th c) hng hoỏ ny mua vo vi giỏ 30.000 ng/kg v ang bỏn ra vi giỏ

60.000 ng/kg, nu khụng tiờu th c trong ngy thỡ s thit hi (dự ó tn dng) l 10.000

ng/kg. Xỏc sut v nhu cu hng ngy nh sau:

Nhu cu (kg/ngy)

14

15

16

17

18

19

20

Xỏc sut

0,03

0,07

0,20

0,30

0,20

0,15

0,05

Hóy xỏc nh mc d tr bao nhiờu cú hiu qu?

Bi gii

u tiờn, ta xỏc nh xỏc sut xut hin nhu cu p, iu kin chp nhn mc d tr l:

Tbt

10.000

p

=

= 0,25

Lbt + Tbt 30.000+ 10.000

Cn c vo xỏc sut v nhu cu ó cho, ta cú th xỏc nh c xỏc sut p nh sau:

Mc d tr

14

15

16

17

18

19

20

XS xut hin nhu cu

0,03

0,07

0,20

0,30

0,20

0,15

0,05

XS bỏn c

1,00

0,97

0,90

0,70

0,40

0,20

0,05

So sỏnh p vi kt qu

>0,25 >0,25 >0,25

>0,25 >0,25 <0,25 <0,25

Theo kt qu tớnh toỏn c trong bng, mc d tr cú hiu qu l 18 kg/ngy.

Vớ d 7.6: Anh A cú mt ki-t bỏn bỏo, trong thi gian qua s lng cỏc loi nht bỏo ca

ki-t anh luụn b tha (bỏn khụng ht) nờn nh hng n vic kinh doanh. Anh xỏc nh

lng nht bỏo ca ki-t mỡnh bỏn ra hng ngy mc thp nht l 1.000 t v bỏn c

nhiu nht l 1.600 t. Giỏ bỏo mua vo l 1.000 ng/t v bỏn ra vi giỏn 1.500 ng/t,

nu bỏn khụng c t nht bỏo ú thỡ s b thit hi 300 ng/t (bỏn giy vn). Hóy xỏc

nh mc t hng l bao nhiờu t bỏn ht v t li nhun cao nhn.

Bi gii

u tiờn, ta xỏc nh xỏc sut xut hin nhu cu p, trong iu kin hot ng ca ki-t

bỏn bỏo l:

p.Lbt ( 1 p ).Tbt







p



Tbt

300

=

= 0,375

Lbt + Tbt 500 + 300

Mc tiờu th thp nht ca kit l 1.000 t, tc l mc chc chn bỏn ht, tng ng

vi xỏc sut xy ra l 1,0. Vỡ iu kin xỏc sut p 0,375 mi tiờu th ht bỏo, do ú kh

nng tiờu th nht bỏo ca kit ny l:

Lổồỹng haỡng Mổùc thuỷ

õỷt

=

tióu

thỏỳp

nhỏỳt (Phaỷm tióu thuỷ xaùcsuỏỳt thuỷ haỡngỷ

+

vi

x

tióu

hóỳt

)

Nh vy s lng nht bỏo ca kit cn t hng ngy l:

Q = 1.000 +[( 1.6001.000)x(1,00,375)] = 1.375 t

Cú th hỡnh dung lng t hng qua s sau:

Mc d tr

1.000

?

1.600

1,0

0,0...

XS xut hin nhu cu

0,375

p



Phm vi bỏn ht hng



--- o O o ---



Bỏn khụng ht hng



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

×