1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Thạc sĩ - Cao học >

* Tài liệu tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 204 trang )


14. Chiến lược phát triển giáo dục Việt Nam 2011­2020, NXB Giáo dục, Hà  

Nội, 2012.

15. Nguyễn Bá Dương (1999), Tâm lý học quản lý dành cho người lãnh đạo, 

NXBCTQG.

16. Trần Khánh Đức (2002), Phát triển nhân lực cơng nghệ ưu tiên ở nước ta  

trong thời kỳ cơng nghiệp hóa hiện đại hóa, NXB Giáo dục.

17. Trần Khánh Đức (2008), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân  

lực theo ISO và TQM, NXB Giáo dục.

18. Trần Khánh Đức (2007), Giáo dục Việt Nam đổi mới và phát triển hiện  

đại hóa, NXB Giáo dục.

19. Trần Khánh Đức (2004), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế  

kỷ XXI, NXB Giáo dục.

20. Nguyễn   Minh   Đường,   Hoàng   Thị   Minh   Phương   (2014),   Quản   lí   chất  

lượng đào tạo và chất lượng nhà trường theo mơ hình hiện đại,  Nxb GD 

VN.

21. Giáo hội Phật giáo Việt Nam ­ Hội đồng trị  (2012),  Kỷ  yếu Hội thảo kỷ  

niệm 30 năm thành lập Giáo hội phật giáo Việt Nam (1981­ 2011), NXB Tơn 

giáo.

22. Giáo hội Phật giáo Việt Nam ­ Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam 

(2013), Hội thảo quốc tế: Phật giáo Châu Á và Việt Nam trong tiến trình  

phát huy văn hóa dân tộc, Hạ Long.

23. Phạm Minh Hạc (1986),  Một số  vấn đề  giáo dục và khoa học quản lý  

giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.

24. Vũ Ngọc Hải, Một số  vấn đề về  cải cách giáo dục Việt Nam trong thời  

kỳ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, Tạp chí Phát triển giáo dục số 5 (77) và 

số 6 (78) năm 2005.



25. Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm, Trần Khánh Đức cùng nhiều tác giả  (2006), 

Giáo dục Việt Nam đổi mới và phát triển hiện đại hóa , NXB Giáo dục, Hà 

Nội.

26. Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm, Trần Khánh Đức (đồng chủ  biên), Giáo dục  

Việt Nam đổi mới và phát triển hiện đại hóa, NXB Giáo dục, Hà Nội năm 

2007.

27. Bùi Minh Hiền (Chủ  biên) ­ Nguyễn Quốc Trị  (2013),  Lịch sử  giáo dục  

thế giới, NXB ĐH Sư phạm.

28. Bùi  Minh Hiền (Chủ  biên)  ­ Vũ Ngọc Hải ­  Đặng Quốc Bảo (2011),  

Quản lý giáo dục, NXB ĐH Sư phạm.

29. Bùi Minh Hiền ­ Nguyễn Vũ Bích Hiền ( Đồng chủ biên ­ 2015) Quản lý 

và Lãnh đạo nhà trường, NXB Đại học Sư phạm.

30. Trần Bá Hồnh (1985), Đánh giá trong giáo dục, NXB Hà Nội.

31. Phạm Quang Hn,  Quản lý chất lượng theo ISO 9000 với vấn đề  đổi  

mới quản lý giáo dục phổ  thơng, Tạp chí KHGD ­ Viện chất lượng và 

chương trình giáo dục, Số 20, tháng 5/2007.

32. Nguyễn Việt Hùng ­ Viện nghiên cứu phát triển giáo dục, bài đăng: Kỷ 

yếu hội thảo Kiểm định chất lượng ­ TCDN.

33. Phan Văn Kha (4/2000),  Một số  vấn đề  về  quản lý chất lượng đào tạo  

đại học, Hội thảo quốc tế về  ĐBCL ĐT đại học , Viện Nghiên cứu Phát 

triển giáo dục ­ UNESCO PROAP, Đà Lạt.

34. Phan Văn Kha (tháng 12/2000),  Nghiên cứu mơ hình quản lý chất lượng  

sau đại học ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Hà Nội.

35. Nguyễn Cơng Khanh (2004), Đánh giá và đo lường trong giáo dục, NXB 

Chính trị quốc gia.

36. Nguyễn Thị  Phương Hoa và Bernhard Musy (2004), Con đường nâng cao 

chất lượng cải cách các cơ sở ĐT giáo viên, NXB Đại học Sư phạm.



37. Trần Kiểm (2012), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý giáo dục, 

NXB ĐH Sư phạm.

38. Trần Kiểm (2012),  Khoa học tổ  chức và tổ  chức giáo dục, NXB ĐH Sư 

phạm.

39. Trần Kiểm ­ Nguyễn Xuân Thức (2012), Đại cương Khoa học quản lý và  

quản lý giáo dục, NXB Đại học Sư Phạm.

40. Trần Kiểm (2013), Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục, NXB Đại 

học Sư phạm.

41. Đặng Bá Lãm (2003),  Kiểm tra đánh giá trong dạy học đại học, NXB 

Giáo dục Hà Nội.

42. Trần Thị Bích Liễu (2008), Nâng cao chất lượng giáo dục đại học ở  Mỹ:  

Những giải pháp mang tính hệ thống và định hướng thị trường, NXB ĐHSP.

43. Luật Giáo dục năm 2005, NXB Giáo dục.

44. Module 4 – UNESCO (2007), Hiểu và đánh giá chất lượng giáo dục trong  

tập Đảm bảo CL bên ngồi: Sự lựa chọn của các nhà quản lý giáo dục.

45. Nguyễn Phương Nga (2010), Kiểm định chất lượng giáo dục ở Việt Nam, 

NXB Đại học quốc gia Hà Nội.

46. Hà Thế  Ngữ  (2001),  Giáo dục học một số  vấn đề  lý luận và thực tiễn, 

NXB ĐHQG Hà Nội.

47. Tỳ  Khiêu Thích Thanh Ninh (1992),  Lịch sử  Phật giáo thế  giới Tập II, 

NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp.

48. P.V. Bapat (Chủ biên) ­ Nguyễn Đức Tư Hữu Song dịch (2002),  Tơn giáo 

và Văn minh nhân loại 2500 năm Phật giáo, NXB Văn hóa Thơng tin.

49. Lê Đức Phúc (2004),. Một số  vấn đề  nghiên cứu nhân cách, NXB Chính 

trị quốc gia ­ Viện Khoa học Giáo dục

50. Quyết định số  65/2007 QĐ­BGDĐT của Bộ  giáo dục và đào tạo ngày 

1/11/2007.



51. Trần  Đăng  Sinh  ­   Đào   Đức   Dỗn  (2011),  Tơn  giáo  học,  NXB   ĐH   Sư 

phạm.

52. Tạ  Ngọc Tấn ­ Phan Xuân Sơn ­ Hồ  Trọng Hoài (2013),  Đánh giá chất  

lượng chương trình, giáo trình, NXB Chính trị ­ Hành chính.

53. Thái Duy Tun (2001), Giáo dục học hiện đại, NXB Đại học quốc gia Hà 

Nội.

54. Nguyễn Quang Toản (1999), ISO 9001:2000&TQM.   Thiết lập hệ  thống  

quản lý hướng vào chất lượng, NXB Thống kê, thành phố Hồ Chí Minh.

55. Tổng cục dạy nghề  (2005), Tài liệu về  kiểm định chất lượng đào tạo ­ 

dùng cho giáo dục kỹ thuật dạy nghề, Dự án GDKT và DN.

56. Trung tâm ĐBCL đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục (2005),  Giáo 

dục đại học, chất lượng và đánh giá, Đại học Quốc gia Hà Nội, NXB đại 

học Quốc gia Hà Nội.

57. Từ điển Tiếng Việt (2005), NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

58. Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam (2013),   Phật giáo Châu Á và  

Việt Nam trong tiến trình phát huy văn hố dân tộc.

59. Viện Khoa học giáo dục,  Kinh nghiệm một số  nước về  phát triển giáo  

dục và đào tạo, khoa học và cơng nghệ, NXB Chính trị Quốc gia.

60. UNESCO PROAP (4/2000), Kỷ  yếu Hội thảo quốc tế  về  Đảm bảo chất  

lượng đào tạo đại học, Đà Lạt.

61. Nguyễn Như Ý (1998), Từ điển Tiếng Việt, NXB Giáo dục.

* Tài liệu tiếng Anh

62. ED Ward Conze (2011), A Short History of Buddhism, NXB Tổng hợp TP 

Hồ Chí Minh (song ngữ Anh ­ Việt).

63. Evaluation committee for National University corporations.

64. Guiding Principles for Program Evaluation in Ontario Health Units (1997), 

Reprinted   from   Public   Health   and   Epidemiology   Report   Ontario  

(PHERO),Volume 8, Number 3 (March 28).



65. Oxford Pocket Dictionary.

66. Peter F. OLiva (1997), Developing the curriculum, fourth edition, Longman.

67. Scheerens (2002), Educational Monitoring and evaluation.

68. Value­creation Cy CL e­Olsen, BE, 2004.70

* Các trang Webside

+ Website tiếng Việt

69.  http://btgcp.gov.vn   ;  Thực hiện chính sách tơn giáo theo tinh thần nghị  

quyết Đại hội XI của Đảng, theo Bài đăng của tác giả Chấn Hưng.

70.  http://daophatngaynay.com ,  Giáo   dục   phật   giáo:   Bản   chất   và   giá   trị, 

theo bài đăng của Mai Thanh Thế.

71.  http://danti.com.vn ,  Ba yếu tố  quan trọng trong  đảm bảo chất lượng  

giáo dục đại học, theo Hồng Hạnh đăng.

72. http://www.doc.edu.vn, Tiểu luận thực trạng quản lý chất lượng đào tạo  

đại học tại Việt Nam.

73.  http://www.hcmussh.edu.vn , Kinh nghiệm của Đại học quốc gia Hà Nội.

74.  http://HVPG VN , Quy chế hoạt động của Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà  

Nội

75.  http://violet , Phân tích các tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục theo mơ  

hình quản lý chất lượng CIPO – UNESSCO. Liên hệ  với thực tiễn giáo  

dục của cơ sở nơi cơng tác, theo bài đăng của Trần Khánh Đức.

76.  www.dln.edu.vn . 

77.  www.edu.vn . 

78.  www.huequang.net .

79.  www.kdcl.hcmuaf.edu.vn .

80.  www.kh­sdh.udn.vn ,  Nguyễn Quang Giao, Đảm bảo chất lượng trong  

giáo dục đại học, ĐH Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.

81.  www.pgvn.vn .

82.  www.scribb.com .



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

×