Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.26 MB, 85 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
dẫn chế độ quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định” ban hành ngày
20/10/2009 mà phân bổ khấu hao từ năm thứ 1 đến năm thứ 5.
- Tất cả các tài sản cố định của cơng ty đều có thời gian khấu hao là 10 năm.
- Sử dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần. (Căn cứ vào Thông tư
203/2009/TT-BTC ban hành ngày 20/10/2009).
5.3 Nguồn vốn đầu tư
Kế hoạch kinh doanh này được chuẩn bị để thu hút số tiền tài trợ là
2.825.650.000 đồng. Khoản đầu tư này dùng để thuê đất, xây dựng khu vui chơi,
mua sắm trang thiết bị cần thiết và để trang trải chi phí trong năm đầu hoạt động.
Cơ cấu nguồn vốn được tài trợ như sau:
Dự kiến tổng vốn chủ sở hữu có: 1.500.000.000 đồng
- Nhà đầu tư thứ nhất: 500.000.000 đồng
- Nhà đầu tư thứ hai:
500.000.000 đồng
- Nhà đầu tư thứ ba:
500.000.000 đồng
* Lãi suất gửi ngân hàng 6,5 %
* Nguồn vốn vay: 2.000.000.000 đồng
* Lãi suất vay khoảng 10%/năm
* Thời gian trả lãi vay là 5 năm
* LỊCH TRÌNH TRẢ VỐN GỐC VÀ LÃI VAY HÀNG NĂM.
(Đvt: đồng)
Trang 65
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
Năm
0
1
2
3
4
5
Trả vốn gốc
Trả lãi
400.000.000
400.000.000
400.000.000
400.000.000
400.000.000
200.000.000
160.000.000
120.000.000
80.000.000
40.000.000
Vốn gốc còn lại
2.000.000.000
1.600.000.000
1.200.000.000
800.000.000
400.000.000
0
5.4 Dự toán tổng mức đầu tư
Tổng đầu tư ban đầu: ước tính khoản 2.825.650.000 đồng bao gồm:
- Chi phí quản lý dự án, chi phí thuê đất, chi phí xây dựng trang trí, chi phí
trang bị cơ sở vật chất và các khoản chi phí có liên quan khác.
- Hợp đồng thuê đất yêu cầu đặt cọc là 100.000.000 đồng được tính vào đầu tư
ban đầu và sẽ được thu hồi khi hết hợp đồng thuê đất.
- Chi phí dự phòng: 5% tổng số tiền đầu tư vào tài sản ban đầu là 141.282.500
đồng.
BẢNG DỰ TỐN TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
BẢNG 1: BẢNG THƠNG SỐ
Diện tích sàn khai thác
600
Lượng người phục vụ
500
(Đvt: 1.000đ)
Vị Trí
m²
người/ngà
y
Từ
Thời gian khai thác
7h - /ngày
22h
Trang 66
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
Hạng mục khai thác
01/ Quầy ăn chung 300 - 500 chổ
02/ 02 phòng Vip
03/ Quầy cung cấp sản phẩm nguyên
liệu
(hoa quả, rau sạch)
Tổng chi phí đầu tư ban đầu
Diện
01/ Chi phí trang trí nội thất
+ Bàn ghế 360 chổ
+ Trần trang trí bằng dãi lụa
+ Vách kính chắn gió, vách ngăn.
+ Trồng cây và bố trí tiểu cảnh.
tích
(m²)
466
Diện
02/ Chi phí thiết kế
tích
(m²)
466
Số
lượn
g
Đơn giá
(tạm tính)
4.500
Đơn giá
(tạm tính)
200
Đơn giá
(tạm tính)
03/ Chi phí đầu tư trang máy móc
thiết bị
- Khu nấu
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Bếp hầm đơn
+ Bếp xào 03 bếp
+ Tủ nấu cơm
Trang 67
Thành tiền
2.097.000
Thành tiền
93.200
thành tiền
341.450
3
2
1
1
3.300
3.500
9.800
25.000
89.800
9.900
7.000
9.800
25.000
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHOÁ
+ Bếp nấu 04 bếp
+ Hệ thống hút khói
- Khu chia
+ Xe đẩy 03 tầng bằng inox
+ Thiết bị giữ nóng cơm, canh
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Thiết bị giữ nóng thức ăn 04 khay
- Khu rửa
+ Bàn inox có lổ xả rác
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Chậu rửa đôi
+ Giá treo sát tường
+ Chậu rửa ba
+ Giá thanh 04 tầng di động
+ Xe vận chuyển
- Khu sơ chế
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
+ Giá treo sát tường
+ Chậu rửa đôi
+ Bàn chặt inox có đệm lớp gỗ ép dưới
bàn
+ Bàn inox có giá phẳng dưới bàn
- Khu kho
+ Tủ mát cánh kính
+ Tủ đông nắp mở trên
+ Giá phẳng 04 tầng bằng inox
- Bát đĩa các loại
Tổng chi phí đầu tư ban đầu
1
1
9.600
28.500
2
2
2
1
2.800
15.000
3.300
14.500
1
1
1
2
1
2
2
2.800
3.300
4.500
650
6.500
4.000
2.500
1
1
1
3.500
650
4.500
9.600
28.500
56.700
5.600
30.000
6.600
14.500
31.400
2.800
3.300
4.500
1.300
6.500
8.000
5.000
16.150
3.500
650
4.500
1
4.200
4.200
1
3.300
2
2
2
7.200
12.000
4.500
3.300
47.400
14.400
24.000
9.000
100.000
2.531.650
BẢNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
Trang 68
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
(đvt: đồng)
STT
KHOẢN MỤC
1
2
3
4
Tiền cọc đất
Bảng hiệu
Website
Dự phòng
Chi phí thành lập
5
6
DN
Chi phí tuyển dụng
Chi phí marketing
7
ban đầu
Tổng
Khấu hao
SỐ
LƯỢNG
1
1
1
1
ĐƠN GIÁ
THÀNH TIỀN
100.000.000
4.000.000
5.000.000
150.000.000
100.000.000
4.000.000
5.000.000
150.000.000
1
1
5.000.000
10.000.000
5.000.000
10.000.000
1
20.000.000
20.000.000
294.000.000
Tài sản cố định là tài sản có giá trị lớn hơn 30.000.000 VNĐ và thời gian sử
dụng lớn hơn một năm.
Tài sản cố định bao gồm: nhà, máy móc thiết bị, các loại hệ thống …
Trang 69
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Các tài sản tính khấu hao
Giá tiền
Chi phí xây dựng cơ sở
2.190.200.000
Tổng
2.190.200.000
Dự kiến trích khấu hao 5 năm, bình qn mỗi năm là: 219.020.000 đồng/năm
Phân bổ công cụ dụng cụ
Công cụ dụng cụ phân bổ là những tài sản cố định có giá trị bé hơn 30.000 đồng/
cái và có thời hạn sử dụng trên một năm.
BẢNG TẬP HỢP VÀ PHÂN BỔ CHI PHÍ CƠNG CỤ, DỤNG CỤ
Cơng cụ , dụng cụ
+ Bếp xào 03 bếp
+ Tủ nấu cơm
+ Bếp nấu 04 bếp
+ Hệ thống hút khói
+ Thiết bị giữ nóng cơm, canh
+ Thiết bị giữ nóng thức ăn 04 khay
+ Tủ mát cánh kính
+ Tủ đơng nắp mở trên
Tổng
Giá
9.800.000
25.000.000
9.600.000
28.500.000
15.000.000
14.500.000
7.200.000
12.000.000
121.600.000
Dự kiến công cụ, dụng cụ phân bổ 5 năm, bình qn mỗi năm là: 12.160.000 đồng/
năm
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Chi phí lương nhân viên:
Trang 70
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ
Số lượng cơng nhân viên tham gia vào quá trình vận hành và hoạt động của nhà
hàng dự kiến là 35 người. Cụ thể số lượng công nhân viên của nhà hàng dự kiến
như sau:
Bảng 3: Chi phí lương nhân viên
STT
Số
Đvt: 1.000 VNĐ
Tiền
lượng Vị Trí
lương/tháng/người Thành tiền
1
1
quản lý NH
14.000.000
14.000.000
2
1
Bếp trưởng
14.000.000
14.000.000
3
2
Giám sát NH
6.000.000
12.000.000
4
4
Tổ trưởng
5.000.000
20.000.000
5
10
NV phục vụ
4.000.000
40.000.000
6
2
NV pha chế
4.000.000
8.000.000
7
3
NV bếp chính
5.000.000
15.000.000
8
2
NV Phụ bếp
4.000.000
8.000.000
9
2
NV đón tiếp
4.000.000
8.000.000
10
2
NV thu ngân
4.000.000
8.000.000
11
2
NV tạp vụ
5.000.000
10.000.000
12
2
NV bảo vệ
3.500.000
7.000.000
Tổng chi phí lương/tháng
164.000.000
Tổng chi phí lương/năm
1.968.000.000
Như vậy, tổng mức lương/tháng của cán bộ công nhân làm việc tại nhà máy vào
khoảng 164.000.000 VNĐ/tháng. Mức lương trung bình trong năm là
1.968.000.000 VNĐ/năm.
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
STT
KHOẢN MỤC
NĂM 1
1
Tiền th đất
960.000.000
2
Chi Phí điện
600.000.000
3
Chi phí nước
360.000.000
Trang 71