1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.26 MB, 85 trang )


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ



Số lượng cơng nhân viên tham gia vào quá trình vận hành và hoạt động của nhà

hàng dự kiến là 35 người. Cụ thể số lượng công nhân viên của nhà hàng dự kiến

như sau:

Bảng 3: Chi phí lương nhân viên

STT



Số



Đvt: 1.000 VNĐ

Tiền



lượng Vị Trí

lương/tháng/người Thành tiền

1

1

quản lý NH

14.000.000

14.000.000

2

1

Bếp trưởng

14.000.000

14.000.000

3

2

Giám sát NH

6.000.000

12.000.000

4

4

Tổ trưởng

5.000.000

20.000.000

5

10

NV phục vụ

4.000.000

40.000.000

6

2

NV pha chế

4.000.000

8.000.000

7

3

NV bếp chính

5.000.000

15.000.000

8

2

NV Phụ bếp

4.000.000

8.000.000

9

2

NV đón tiếp

4.000.000

8.000.000

10

2

NV thu ngân

4.000.000

8.000.000

11

2

NV tạp vụ

5.000.000

10.000.000

12

2

NV bảo vệ

3.500.000

7.000.000

Tổng chi phí lương/tháng

164.000.000

Tổng chi phí lương/năm

1.968.000.000

Như vậy, tổng mức lương/tháng của cán bộ công nhân làm việc tại nhà máy vào

khoảng 164.000.000 VNĐ/tháng. Mức lương trung bình trong năm là

1.968.000.000 VNĐ/năm.

CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

STT



KHOẢN MỤC



NĂM 1



1



Tiền thuê đất



960.000.000



2



Chi Phí điện



600.000.000



3



Chi phí nước



360.000.000



Trang 71



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ



4



Chi phí marketing



240.000.000



5



Chi phí nhân sự



1.968.000.000



6



chi phí ngun vật liệu



11.000.000.000



7



Chi phí khác



100.000.000



8



TỔNG

- Chi phí thuê mặt bằng kinh doanh



15.228.000.000



Theo kham khảo giá thị trường và thực tế thì giá th của một lơ đất có diện tích

300m2, Ký kết hợp đồng thuê 10 năm, trả tiền đặt cọc 100.000.000đ, trả tiền

thuê mặt bằng theo hàng tháng .

Phí đặt cọc: 100.000.000 VNĐ

Chi phí thuê hàng tháng : 80.000.000 VND/tháng => 960.000.000 VND/năm

- Chi phí điện, nước 80.000.000đ/tháng, tương đương 960.000.000đ/năm, từ

năm sau chi phí điện nước sẽ tăng 5% so với năm trước đó.

- Các hoạt động marketing cửa nhà hàng như quảng cáo trên tờ rơi, quảng cáo

trên wedsite, làm bảng hiểu cửa hàng, …ước tính khoảng 20.000.000đ cho hoạt

động quảng cáo và vào khoảng 240.000.000đ/năm từ năm sau chi phí điện nước

sẽ tăng 10% so với năm trước đó.

- Chi phí ngun vật liệu

Hoạt động chính của trung tâm là nơi cung cấp đồ ăn, hải sản tươi sống…vì thế

nguyên vật liệu để chế biến thức ăn và đồ uống chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng

doanh thu. Cụ thể, chi phí nguyên vật liệu chiếm hơn 60% tổng doanh thu.

Chi phí nguyên vật liệu khoảng 11.000.000.000 đ/năm. từ năm sau chi phí điện

nước sẽ tăng 5% so với năm trước đó.



Trang 72



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ



- Chi phí khác: Là khoản tiền sử dụng trong các trường hợp rủi ro, bất trắc hoặc

phát sinh bất ngờ xảy ra trong quá trình hoạt động của nhà hàng. Hoặc đó cũng

là khoảng tiền chi thưởng cho nhân viên vào các dịp nghỉ Tết, kỷ niệm ngày

khai trương,.. Chi phí này có thể tiết kiệm cho vào quỹ của nhà hàng .

Ước tính: 100.000.000 đ/năm

DỰ BÁO DOANH THU VÀ ĐIỂM HỊA VỐN

 Dự báo

Trung bình mỗi thực khách vào nhà hàng chi trả 70.000VND/ phần. Giá trên

là giá cho thực khách, phù hợp với sức mua của khách hàng mục tiêu. Với giá

thành như trên, một khách hàng thân quen của nhà hàng có thể có sức mua trung

bình 5 lần/ tháng.

 Dự báo doanh số

Sức chứa tối da của nhà hàng trong cùng một thời điểm là 500 thực khách/

lượt, dựa trên quá trình nghiên cứu hoạt động của một vài nhà hàng có quy mơ

tương tự thì có thể tính được mức phục vụ tối đa của quán ăn trong một ngày

khoảng 750 lượt khách/ ngày.

Dự báo cơng suất hoạt động trung bình trong 1 năm đầu của nhà hàng là

75%, tức là mỗi ngày nhà hàng sẽ phục vụ khoảng 550 thực khách tương đương với

550 suất ăn/ ngày.

 Dự báo doanh thu

Danh thu của nhà hàng được dự báo dựa trên dự báo về giá và doanh số:

Bảng doanh thu dự kiến

Trang 73



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CUỐI KHỐ



(đồng)

STT Tên sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26



Số



lượng

Cua ớt Ba Cơ

13

Cua sốt tiêu xanh

9

Cua Hấp

7

Gỏi miếng càng cua

14

Ghẹ rang me

9

Ghẹ hấp

7

Bạch tuột nướng sa tế

18

Mực sốt thái

13

Mực hấp

9

Tôm Hùm Sasimi

2

Lẩu hải sản

4

lẩu cua

5

Chip chip hấp

7

Mỳ xào hải sản

8

Cơm chiên hải sản

5

Súp Cua

8

Gỏi hải sản

3

Gỏi sứa

2

Cơm trắng

6

Coca, pepsi, 7up, bò húc 73

Heineken

17

Larue

26

Corona

7

tiger

27

Budweiser

19

Nước ép trái cây

13



Tổng doanh thu



Trang 74



Đơn giá

999.000

950.000

950.000

499.000

650.000

650.000

185.000

170.000

140.000

1.200.000

250.000

270.000

99.000

100.000

90.000

150.000

120.000

100.000

30.000

19.000

25.000

15.000

48.000

23.000

23.000

70.000



Thành tiền

12.987.000

8.550.000

6.650.000

6.986.000

5.850.000

4.550.000

3.330.000

2.210.000

1.260.000

2.400.000

1.000.000

1.350.000

693.000

800.000

450.000

1.200.000

360.000

200.000

180.000

1.387.000

425.000

390.000

336.000

621.000

437.000

910.000

65.512.000



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (85 trang)

×