Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.84 KB, 24 trang )
-Các công ty đều phải lập các báo cáo tài chính gửi cơ quan thuế và phải có nghĩa vụ
nộp thuế→Mở công ty này đáp ứng cho những công ty có quy mơ nhỏ và siêu nhỏ
khơng muốn tốn nhiều chi phí cho việc lập một bộ phận kế tốn
*Ý tưởng kinh doanh:
-Dự án cung cấp dịch vụ lập báo cáo và tư vấn thuế có chất lượng tốt mà giá cả lại
phải chăng.
1.2.2.Phân tích thị trường:
Quy mơ thị trường của Việt Nam còn nhỏ, chưa tương xứng với tiềm năng và tốc độ
tăng trưởng kinh tế - xã hội. Mặc dù, số lượng các công ty cung cấp dịch vụ kế toán,
kiểm toán tăng nhanh song chỉ một số cơng ty có khả năng về quy mơ, phạm vi và
chất lượng hoạt động. Các công ty cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm toán đang tập
trung hoạt động ở một số thị trường lớn như: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, tại các địa
phương khác tuy có chi nhánh nhưng phân bổ khơng đều. Đã có cảnh báo về nguy
cơ thu hẹp dịch vụ kế toán, kiểm toán truyền thống, đặc biệt khi công nghệ
Blockchain được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực tài chính. Tại thời điểm này, các
công ty công nghệ như Google và Alibaba đã cung cấp các dịch vụ tư vấn tài chính
và tư vấn thuế...
→Do những điều kiện thị trường trên nên dự án mở ra quan tâm nhiều đến chiến
lược về chất lượng và giá, dự án mở ra sẽ có nguồn nhân lực có trình độ chun mơn
cao và sẽ có các gói dịch vụ với nhiều ưu đãi cho khách hàng.
1.3.Kế hoạch cho dự án:
1.3.1.Lập kế hoạch về vốn đầu tư và doanh thu dự kiến cho cơng ty:
-Chi phí xây lắp:
+Chi phí thiết kế văn phòng gồm mua cây xanh trang trí, tranh khoảng 6.000.000đ
+Hệ thống mạng/ điện thoại là : 2.000.000đ (Tham khảo tại tiki.vn)
-Chi phí thiết bị:
4
+Chi phí mua 1 máy photocopy là: 55.000.000đ /cái (loại Fuji Xerox DocuCentre-V
3065 CPS). Tham khảo giá tại hoangminhoffice.com
+Chi phí mua bàn ghế:
Bàn ghế cho giám đốc: 1.150.000đ (Tham khảo giá tại bahuy.com)
Bàn ghế cho nhân viên: 9 bàn mỗi bàn giá: 850.000đ và mỗi ghế giá
511.500đ (Tham khảo giá tại tap doan hoa phat.org )
Bàn ghế tiếp khách: 2.500.000đ cho 1 bộ bàn tròn (Tham khảo giá tại
vinaoffice.com)
+Chi phí mua tủ đựng tài liệu: 3.650.000đ (Tham khảo giá tại tapdoanhoaphat.org)
+Chi phí mua két: 4.620.000đ (tham khảo giá tại tap doan hoa phat.org )
+Chi phí mua kệ tài liệu để bàn: 85.000đ/ cái (10 cái)
+Chi phí mua máy tính: 7.000.000đ/cái (10 cái) .Tham khảo giá tại: may tinh gia
tot.com
+Vách ngăn trang trí và vách kính: 15.000.000đ
+Chi phí mua bóng đèn: bóng đèn thả văn phòng là 820.000đ/cái (6 cái)
+Chi phí mua điều hòa: 10.450.000đ/cái (2 cái) + chi phí lắp đặt: 3.000.000đ (Tham
khảo giá tại: đien may phuc khanh.com)
+Chi phí mua máy lọc nước: 5.000.000đ
-Chi phí khác:
+Chi phí lập trang web là 2.000.000đ (Tham khảo giá tại cong ty duc duong.com)
+Chi phí thiết kế logo công ty là: 5.000.000đ (tham khảo giá tại nhatminhad.net)
+Chi phí để mở cơng ty: 5.000.000đ (Tham khảo giá tại accgroup.vn)
→Tổng chi phí đầu tư là: 218.798.500đ là vốn tự có bỏ ra khơng đi vay ngân hàng.
5
-Doanh thu dự kiến:
Hình 1. 1: Bảng giá dịch vụ kế tốn (Báo cáo thuế hàng tháng/q/năm)
Gói kế tốn chun nghiệp
•
Tư vấn miễn phí suốt q trình
hoạt động.
ST
T
Nội dung
•
Báo cáo thuế hàng tháng
Số lượng chứng từ (Đầu ra +
•
Lập sổ sách chứng từ.
đầu vào)
•
Quyết tốn cuối năm.
•
Giải trình cơ quan thuế
Thương mại, dịch
Xây dựng, sản
vụ
xuất
1
0
500.000đ
500.000đ
2
1-10
700.000đ
900.000đ
11-50
1.500.000đ
1.800.000đ
4
51-100
2.500.000đ
3.000.000đ
5
>100
Thỏa Thuận
Thỏa Thuận
3
KHAI BÁO THUẾ
HÀNG THÁNG/QÚY
Tham khảo tại thanhlapdoanhnghiep.vn
+Dịch vụ hồn chỉnh sổ sách
•
Kiểm tra lại tồn bộ số liệu báo cáo thuế và chứng từ gốc
•
Tư vấn, bổ sung hồn chỉnh lại chứng từ kế tốn.
•
Tư vấn chi phí hợp lý, hợp lệ
6
•
In phiếu thu, chi, nhập, xuất; sắp xếp, đóng chứng từ hàng tháng
•
Hồn chỉnh tồn bộ sổ sách kế tốn theo quy định của Bộ tài chính.
•
Điều chỉnh quyết tốn năm (nếu có sai sót)
•
Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi cơ quan thuế quyết tốn.
→Được tính bằng 80% phí dịch vụ kế tốn trọn gói (Tham khảo giá tại satasa.vn)
+Dịch vụ lập báo cáo tài chính:
•
Kiểm tra và tiếp nhận số liệu kế tốn.
•
Tư vấn chi phí hợp lý, hợp lệ
•
Lập báo cáo tài chính và quyết tốn thuế (tư vấn trên cơ sở số liệu của doanh
nghiệp).
→Từ 2.000.000 đồng/năm đến 6.000.000 đồng/năm (Tham khảo giá tại satasa.vn)
→Dự kiến trong năm đầu cơng ty nhận được 14 cơng ty thì doanh thu thu được là
5.000.000đ/tháng /1 công ty và 4.000.000đ/năm cho lập báo cáo tài chính/1 cơng ty.
Vậy doanh thu dự kiến năm đầu là: 896.000.000đ
Năm thu năm thứ 2 dự kiến tăng 15% so với năm đầu là: 1.030.400.000đ
Năm thu năm thứ 3 dự kiến tăng 25% so với năm đầu là: 1.120.000.000đ
Năm thu năm thứ 4 và năm thứ 5 tăng 40% so với năm đầu là: 1.254.400.000đ
1.3.2.Lập kế hoạch về chi phí vận hành:
-Chi phí thuê mặt bằng: 5.500.000đ/tháng với diện tích 45m2 ở quận Cầu Giấy
(Tham khảo giá tại alonhadat.com.vn), năm 3,4 tăng 5%, năm cuối tăng 6%
7
-Chi phí văn phòng phẩm (giấy, bút, mực in ,…) trong một năm là: 32.724.000đ/1
năm, dự kiến mỗi năm tăng khoảng 5% do giá của văn phòng phẩm biến động
khơng nhiều.
Hình 1. 2: Bảng dự tốn chi phí văn phòng phẩm trong một tháng:
T
Tên VPP
T
1
Giấy A4
2
Bìa nút
3
Bìa hồ sơ (bìa dây)
4
Ghim bấm
5
Băng keo trong (nhỏ)
6
Băng keo 2 mặt
7
kéo
8
Mực in
9
Dấu
10 Băng keo óng bìa
11 Giấy bìa màu
12 Keo dán
13 Kẹp bướm nhỏ
14 Kẹp bướm lỡ
15 Ghim kẹp
16 Bìa lá
17 Bút bi
18 Bút xóa
Tổng cộng
Số lượng
10
20
10
5
2
3
2
2
1
5
1
10
3
3
2
3
30
3
Đơn
vị
gram
cái
cái
Hộp
Cuộn
Cuộn
Cây
hộp
cái
Cuộn
Gram
ống
Hộp
Hộp
Hộp
Xấp
cái
cây
Đơn giá
Thành tiền
75.000
4.000
9.000
30.000
2.000
2.000
20.000
290.000
150.000
9.000
75.000
4.000
6.500
90.000
30.000
20.000
3.000
14.000
750.000
80.000
90.000
150.000
4.000
6.000
40.000
580.000
150.000
45.000
75.000
40.000
195.000
270.000
60.000
60.000
90.000
42.000
2.727.000
-Chi phí quảng cáo trên google là 1.500.000đ/1 tháng (Tham khảo giá tại
congtyducduong.com), mỗi năm tăng khoảng 10% do gói dịch vụ quảng cáo ln
biến động
-Chi phí tiền lương
+Nhân viên (8 người): 6.000.000đ/tháng/người
+Giám đốc (1 người): 10.000.000đ/tháng
+Kế toán (1 người): 5.000.000đ/tháng
Năm thứ 3,4 tăng tiền lương lên 20%, năm cuối tăng lên 30%
Tham khảo tại vietnamsalary.careerbuilder.vn
-Chi phí điện, nước, mạng: 2 năm đầu là 1.800.000đ/tháng , 2 năm tiếp do giá điện
tăng giá liên tục nên giả sử là: 2.000.000đ, năm tiếp là 2.100.000đ
8
-Chi phí lệ phí mơn bài và thuế GTGT hàng năm là 6.000.000đ (Trong đó thuế mơn
bài phải nộp là 1.000.000đ, còn thuế GTGT phải nộp năm thứ 2 tăng 20% , năm 3
tăng 30%, năm 4 tăng 40%, năm 5 tăng 40% so với năm đầu do doanh thu các năm
đều tăng với tỷ lệ trên, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ)
Bảng 1.3: Bảng tính chi phí vận hành
Chỉ tiêu
Chi phí th
mặt bằng
Chi phí văn
phòng phẩm
Chi phí
quảng cáo
Chi phí tiền
lương
Chi phí tiền lệ
phí mơn
bài+thuế
GTGT
Chi phí điện,
nước, mạng
OM
Năm 1
66.000.000
Năm 2
66.000.000
Năm 3
69.300.000
Năm 4
69.300.000
Năm 5
69.960.000
32.724.000
34.360.200
36.078.210
37.882.121
39.776.227
18.000.000
19.800.000
21.780.000
23.958.000
26.353.800
756.000.00
0
6.000.000
756.000.000
907.200.000
907.200.000
982.800.000
7.200.000
7.800.000
8.400.000
8.400.000
21.600.000
21.600.000
24.000.000
24.000.000
25.200.000
900.324.00
0
904.960.200
1.066.158.210
1.070.740.121
1.152.490.027
1.3.3.Lập kế hoạch về chi phí khấu hao:
-Xét theo điều kiện ghi nhận là tài sản cố định của thông tư 45/2013/TT-BTC, công
ty ghi nhận máy photo là tài sản cố định và trích khấu hao trong vòng 8 năm
-Bảng tính khấu hao hằng năm:
Bảng 1.4: Bảng tính khấu hao của tài sản cố định của công ty
Tên
TSCĐ
Máy
photo
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
6.875.000
6.875.000
6.875.000
6.875.000
6.875.000
1.3.4.Lập kế hoạch về chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
9
Chi phí khấu
hao còn lại
20.625.000
-Thu nhập chịu thuế = Doanh thu –chi phí (OM) –Chi phí khấu hao
Bảng 1.5: Bảng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chỉ tiêu
Thu nhập chịu thuế
Thuế TNDN phải nộp
Năm 1
(11.199.000)
(2.239.800)
Năm 2
118.564.800
23.712.960
Năm 3
46.966.790
9.393.358
Năm 4
176.784.880
35.356.976
Năm 5
95.034.973
19.006.995
1.3.5.Lập kế hoạch về dòng tiền dự án:
Bảng 1.6: Bảng dòng tiền dự án
Chỉ
tiêu
Vốn
đầu tư
Doanh
thu
OM
Thuế
Năm 0
Năm 1
(218.798.500
)
0
0
0
CFAT
(218.798.500
)
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
0
0
0
0
20.625.000
896.000.000
1.120.000.000
1.254.400.000
1.254.400.000
(900.324.000
)
0
1.030.400.00
0
(904.960.200
)
(23.712.960)
(1.066.158.210
)
(9.393.358)
(1.070.740.121
)
(35.356.976)
(1.152.490.027
)
(19.006.995)
(4.324.000)
101.726.840
44.448.432
148.302.904
124.152.979
Hình 1.1: Biểu đồ thể hiện dòng tiền dự án:
1.3.6.Lập kế hoạch về các công việc phải thực hiện cho dự án:
-Quá trình đẩu tư được phân ra làm 3 giai đoạn:
+Giai đoạn chuẩn bị
+Giai đoạn thực hiện
+Giai đoạn kết thúc, đưa dự án vào khai thác
-Các công việc trong giai đoạn chuẩn bị:
Bảng 1.7: Bảng công việc trong giai đoạn chuẩn bị
10
ST
T
Công việc
1
2
3
4
5
Nghiên cứu thị trường và
xác định chiến lược cho dự
án, bộ máy tổ chức cho dự
án
Xem xét hình thức huy động
vốn: Xem có phải vay người
thân hay bạn bè hoặc ngân
hàng
Lựa chọn nơi để mở cơng ty
và ký hợp đồng th mặt
bằng (Tìm hiểu vị trí + giá
+thỏa thuận )
Lập kế hoạch đầu tư cho dự
án (Lập các biểu chi phí cho
dự án + Các công việc cần
thực hiện cho dự án )
Đánh giá dự án (Phân tích
các rủi ro đánh giá dự án có
khả thi khơng)
Thời
gian kéo
dài
(tuần)
1
Cơng việc
trước
Nguồn
lực
khơng có
2 người
1
CV1
1 người
4
CV1, CV2
1 người
5
CV1,CV2,CV
3
3 người
1
CV4
1 người
-Các công việc ở giai đoạn thực hiện:
Bảng 1.8: Bảng công việc trong giai đoạn thực hiện dự án
ST
T
6
7
8
Công việc
Làm thủ tục đăng ký kinh
doanh
Đăng ký thông tin trên cổng
điện tử.
Khắc con dấu tròn cơng ty
nộp cơ quan cơng an để
được lưu trữ.
Thời
gian
kéo dài
(tuần)
2
Công việc
trước
Nguồn
lực
sau CV4
2 người
1
CV6
1 người
2
sau CV4
1 người
9
Mua chữ ký điện tử để hoạt
động thương mại điện tử,
thực hiện các giao dịch.
1
sau CV4
1 người
10
Đăng ký tài khoản ngân
hàng và công khai tài
khoản.
Thực hiện đăng ký mã số
thuế, kê khai thuế thu nhập
cá nhân, thuế môn bài…
1
sau CV4
1 người
1
sau CV4
1 người
Thực hiện thủ tục thông báo
và phát hành in hóa đơn
1
sau CV4
1 người
11
12
11
ST
T
Cơng việc
13
Mua máy móc, thiết bị, văn
phòng phẩm (máy điều hòa,
máy photo, bàn ghế,…) và
lắp đặt hệ thống mạng, điện
thoại
14 Thiết kế logo cơng ty (th
bên ngồi)
Thời
gian
kéo dài
(tuần)
7
Công việc
trước
Nguồn
lực
sau CV4
2 người
4
sau CV6
1 người
-Các công việc ở giai đoạn kết thúc, đưa dự án vào khai thác:
Bảng 1.9: Bảng công việc trong giai đoạn đưa dự án vào khai thác
STT
15
16
17
18
19
Cơng việc
Thiết kế bảng giá dịch vụ
Tìm kiếm khách hàng
Lập trang web cho cơng ty
(th bên ngồi)
Phỏng vấn và tuyển nhân viên
(Lập bảng mô tả công việc,
đăng tin tuyển dụng, phỏng
vấn)
Làm quảng cáo trên google
(th ngồi)
Thời
gian
kéo dài
(tuần)
3
10
2
Cơng việc
trước
Nguồn
lực
sau CV 12
sau CV 13
sau CV6
2 người
3 người
1 người
8
sau CV15
3 người
2
sau CV14
1 người
-Sơ đồ gantt về các cơng việc:
Hình 1.2: Sơ đồ đường găng của dự án
12
4
5
7
10
→Thời gian hoàn thành dự án là: 28 tuần
→Các công việc trên đường găng là: Nghiên cứu thị trường và xác định chiến lược
cho dự án, Xem xét hình thức huy động vốn, Lựa chọn nơi để mở công ty và ký hợp
đồng thuê mặt bằng (Tìm hiểu vị trí + giá +thỏa thuận ), Lập kế hoạch đầu tư cho dự
án (Lập các biểu chi phí cho dự án + Các cơng việc cần thực hiện cho dự án ), Mua
máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm (máy điều hòa, máy photo, bàn ghế,…) và lắp
đặt hệ thống mạng, điện thoại ,Tìm kiếm khách hàng
→Khơng thể chậm trễ các cơng việc trên đường găng vì nó sẽ kéo dài thời gian hồn
thành dự án gây tốn chi phí. Nếu muốn rút ngắn thời gian hồn thành dự án thì rút
ngắn số ngày của cơng việc tìm kiếm khách hàng xuống tuy nhiên với dự án này thì
thời gian của cơng việc này đã được rút ngắn tối thiểu nhất.
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
13
2.1.Đánh giá hiệu quả của dự án:
2.1.1.Đánh giá hiệu quả dự án bằng phương pháp giá trị hiện tại thuần
(NPV):
-Cách tính: NPV=
NPV≥0: Dự án khả thi
NPV<0:Dự án không khả thi
-Nếu i=MARR=15%
Bảng 2.1: Bảng dòng tiền dự án
Chỉ
tiêu
Vốn
đầu tư
Doan
h thu
OM
Năm 0
(218.798.500
)
0
0
Thuế
CFAT
Năm 1
0
(218.798.500
)
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
0
0
0
0
20.625.000
896.000.000
1.030.400.00
0
(904.960.200)
1.120.000.000
1.254.400.000
1.254.400.000
(23.712.960)
(1.066.158.210
)
(9.393.358)
(1.070.740.121
)
(35.356.976)
(1.152.490.027
)
(19.006.995)
101.726.840
44.448.432
148.302.904
124.152.979
(900.324.000
)
0
(4.324.000)
Giá trị hiện tại thuần của dự án trên là:
-218.798.500+
=30.105.810,54đ
→NPV>0 trong trường hợp này dự án đã trang trải được tất cả các khoản chi phí đầu
tư, chi phí vận hành, chi phí thuế và mỗi năm thu được một mức lãi suất chính bằng
suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được cho thấy dự án khả thi với tỷ lệ lãi suất chiết
khấu là 15%
-Nếu tăng i=20% thì NPV= -4.621.891,57đ→ NPV<0 trong trường hợp này dự án
đã khơng trang trải được tất cả các khoản chi phí đầu tư, chi phí vận hành, chi phí
14