1. Trang chủ >
  2. Thể loại khác >
  3. Tài liệu khác >

PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.4 KB, 63 trang )


Giá trị còn lại của TSCĐ cuối kỳ

Doanh thu thuần trong kỳ



206.903.337.489

204.000.000



206.533.187.489

1.263.432.638.244



Năm 2017



Năm 2016



0,001

1.013



36,41%

5,66

0,18



Công thức

Tỷ suất sinh lời của

TSCĐ

Sức sản xuất của TSCĐ

Suất hao phí của TSCĐ



→Nhận xét:

*Tỷ suất sinh lời của TSCĐ năm 2017 bằng không cho thấy công ty sử dụng TSCĐ

không hiệu quả nguyên nhân do TSCĐ mới được đưa vào sản xuất, cơng suất huy

động còn thấp và các máy móc khác có nguy cơ phải thanh lý vì đã quá cũ

*Sức sản xuất của TSCĐ năm 2017 nhỏ hơn rất nhiều so với năm 2016 cho thấy

TSCĐ hoạt động kém hơn rất nhiều so với năm 2016

*Suất hao phí của TSCĐ năm 2017 cao cho thấy tài sản cố định của công ty không

được sử dụng hiệu quả gây lãng phí nguồn lực

4.2.Chỉ tiêu phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho



Năm 2017

160.650.000

100.909.988.657

204.000.000



Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho

Doanh thu thuần



Cơng thức



Năm 2017



Vòng quay hàng tồn

kho

Thời gian một vòng

quay của hàng tồn kho

Hệ số đảm nhiệm hàng

tồn kho



Đơn vị: VNĐ

Năm 2016

818.052.516.238

100.903.638.657

1.263.432.638.244



Năm 2016



0,002 vòng



8,873 vòng



229.262 ngày



41 ngày



495



0,07



→Nhận xét:

*Năm 2017 số vòng quay quá nhỏ so với năm 2016 cho thấy tốc độ quay vòng hàng

tồn kho quá thấp dẫn đến doanh nghiệp bị đọng vốn nguyên nhân do công ty không

bán được nhiều hàng nên hàng tồn kho tăng

61



*Năm 2017 thời gian một vòng quay của hàng tồn kho quá lớn so với năm 2016 cho

thấy hàng tồn kho năm 2107 vận động rất chậm

*Hệ số đảm nhiệm hàng tồn kho năm 2017 rất lớn cho thấy doanh nghiệp sử dụng

vốn đầu tư cho hàng tồn kho chưa hiệu quả

4.3.Chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng tài sản

Đơn vị: VNĐ

Năm 2016

81.281.272.751



Năm 2017

1.041.148.060.91

6

1.040.417.355.98

4

204.000.000



Lợi nhuận sau thuế

Tổng tài sản đầu kỳ

Tổng tài sản cuối kỳ

Doanh thu thuần



Công thức



1.006.902.351.465

1.041.148.060.916

1.263.432.638.244



Năm 2017



Năm 2016



Tỷ suất sinh lời của

tài sản

Số vòng quay của tài

sản



-



80%



0,0002 vòng



1,2338 vòng



Suất hao phí của tài

sản so với doanh thu

thuần



5.101,88



0,81



→Nhận xét:

*Năm 2017, tỷ suất sinh lời của tài sản bằng 0 cho thấy doanh nghiệp đầu tư tài sản

nhưng chưa thu được lợi nhuận như vậy doanh nghiệp sử dụng tài sản chưa hiệu quả

*Số vòng quay của tài sản năm 2017 quá thấp cho thấy tài sản vận động chậm do

hàng tồn kho vận động chậm

*Suất hao phí của tài sản so với doanh thu thuần năm 2017 quá lớn cho thấy doanh

nghiệp quá lãng phí tài sản làm giảm doanh thu thuần

62



4.4.Chỉ tiêu phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ



lợi nhuận sau thuế

Vốn chủ sở hữu đầu kỳ

Vốn chủ sở hữu cuối kỳ

Doanh thu thuần

Công thức



Năm 2017



Đơn vị: VNĐ

Năm 2016



752.856.827.477

752.678.142.724

204.000.000



81.281.272.751

705.598.119.592

752.856.827.477

1.263.432.638.244



Năm 2017



Tỷ suất sinh lời của vốn CSH

Số vòng quay của vốn CSH

Thời gian 1 vòng quay vốn CSH



0,0003 vòng

1.346.863,3925 ngày



Suất hao phí vốn CSH

so với doanh thu thuần



3.690,0367



Năm 2016

11,15%

1,7326 vòng

210,6705 ngày

0,5772



→Nhận xét:

*Năm 2017, tỷ suất sinh lời của vốn chủ bằng 0 cho thấy doanh nghiệp sử dụng vốn

chưa hiệu quả

*Số vòng quay của vốn chủ năm 2017 quá nhỏ so với năm 2016 cho thấy vốn quay

chậm dựa vào thời gian vòng quay của vốn CSH cho thấy vốn khó thu hồi

*Suất hao phí vốn chủ so với doanh thu thuần năm 2017 quá lớn cho thấy việc sử

dụng vốn của doanh nghiệp khơng hiệu quả gây lãng phí nguồn lực

4.5.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh tốn:

4.5.1.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn

Đơn vi: VNĐ

Năm 2017

368.220.562.965,2

266.998.890.507,2

788.157.941.461,2

100.909.988.657



Tiền và tương đương tiền

Nợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn

Hàng tồn kho

Công thức



Năm 2017



Tỷ suất khả năng thanh toán tức thời

Khả năng thanh toán nhanh



1,3

2,6

63



Tỷ suất khả năng thanh toán nợ ngắn hạn



3,0



→Nhận xét:

*Trị số tỷ suất khả năng thanh toán nhanh tức thời lớn hơn 1 nên doanh nghiệp đảm

bảo khả năng thanh toán tức thời

*Trị số khả năng thanh toán nhanh lớn hơn 1 cho thấy tình hình thanh tốn nợ của

doanh nghiệp khơng tốt vì tiền và các khoản tương đương tiền bị ứ đọng, vòng quay

vốn chậm làm giảm hiệu quả sử dụng vốn

*Tỷ suất thanh toán nợ ngắn hạn lớn hơn 1 cho thấy doanh nghiệp có khả năng thanh

tốn các khoản nợ ngắn hạn



4.5.2.Chỉ tiêu phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Đơn vị: VNĐ

Năm 2017

252.259.414.523

20.740.322.753



Tài sản dài hạn

Nợ dài hạn



Tỷ suất khả năng thanh toán nợ dài hạn==12,2

→Nhận xét:chỉ số này cao thể hiện các khoản nợ dài hạn càng được bảo đảm an

toàn



64



65



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

×