Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.58 KB, 37 trang )
(0,45%), tăng do nợ ngắn hạn tăng → Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp có xu
hướng dịch chuyển tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sở hữu.
PHẦN 532: →Trong hai năm thì vốn chủ sở hữu ln chiếm tỷ trọng lớn trong
tổng nguồn vốn nợ dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong tổng nguồn vốn cho thấy
cơ cấu nguồn vốn của công ty rất hợp lý
PHẦN 533: →Trong khoản mục nợ phải trả chỉ có nợ phải trả ngắn hạn tăng còn
nợ dài hạn giảm do các chỉ tiêu phải trả người bán, người lao động, thuế phải nộp
đều tăng so với năm trước; nợ dài hạn là khoản đặt cọc th văn phòng và mua hàng
hóa từ khách hàng giảm →Cơng ty khơng có các khoản vay nên khơng có chi phí
vốn vay
PHẦN 534: →Trong khoản mục vốn chủ sở hữu thì vốn đầu tư của CSH giảm còn
lợi nhuận giữ lại tăng nhưng tăng khơng đáng kể (0,68%), cho thấy doanh nghiệp
giữ lại phần lợi nhuận này để tái đầu tư làm tăng giá trị doanh nghiệp
PHẦN 535: -Cơ cấu nguồn vốn thành phần: (Chỉ tiêu NVNH i/NVNH; Chỉ tiêu
NVDH i/NVDH)
PHẦN 536:
PHẦN 537: Bảng 3. 4:Bảng thể hiện cơ cấu nguồn vốn thành phần của công ty
PHẦN 541:
Chênh
PHẦN 538:
Chỉ tiêu
NV
PHẦN 554:
PHẦN 539:
Nguồn
vốn ngắn hạn
PHẦN 560:
hạn
lệch tỷ
2017
2018
trọng
PHẦN 543:
Số
PHẦN 544:
PHẦN 545:
Số
tiền(đ)
PHẦN 555:
Tỉ trọng
33 PHẦN 556:
tiền(đ)
PHẦN 557:
Tỉ trọng
38 PHẦN 558: PHẦN 559:
3.995.562.972
Nợ ngắn
PHẦN 540:
PHẦN 561:
100,00
33 PHẦN 562:
3.995.562.972
100.00
17
4.669.520.352
PHẦN 563:
PHẦN 546: PHẦN 547:
100,00
0,00
38 PHẦN 564: PHẦN 565:
4.669.520.352
100.00
0.00
PHẦN 566:
Nguồn
PHẦN 567:
vốn dài hạn
PHẦN 572:
1.0 PHẦN 568:
70.203.733.619
Nợ dài
PHẦN 573:
hạn
100,00
20. PHẦN 574:
486.317.133
PHẦN 578:
Vốn chủ
PHẦN 579:
sở hữu
1.91
1.0 PHẦN 580:
49.717.416.486
PHẦN 584:
Tổng
PHẦN 585:
cộng nguồn vốn
98.09
1.4 PHẦN 586:
04.199.296.591
PHẦN 569:
1.1 PHẦN 570: PHẦN 571:
83.182.477.555
PHẦN 575:
100,00
18. PHẦN 576: PHẦN 577:
192.766.646
PHẦN 581:
1.54
98.46
67.851.997.907
PHẦN 591: →Trong nguồn vốn ngắn hạn là nợ ngắn hạn khơng có vay ngắn hạn
giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí trả lãi vay nhưng đồng thời khơng tiết kiệm
được thuế phải đóng
PHẦN 592: →Trong nguồn vốn dài hạn thì vốn chủ sở hữu chiếm tỷ trọng lớn còn
nợ dài hạn chiếm tỷ trọng nhỏ, trong nợ dài hạn khơng có nợ vay dài hạn cho thấy
năng lực tài chính của cơng ty rất cao
PHẦN 593: → Vốn chủ sở hữu của công ty tăng do quỹ đầu tư phát triển và lợi
nhuận giữ lại tăng, chứng tỏ doanh nghiệp có nội lực tốt, đây là nguồn vốn giúp
doanh nghiệp tái đầu tư phát triền bền vững
PHẦN 594: -Cơ cấu nguồn vốn tính theo kiểu đối ứng: (Hệ số nợ)
PHẦN 595: Bảng 3. 5:Bảng thể hiện hệ số nợ của công ty
Chỉ
tiêu
PHẦN 600:
ngắn hạn
N
ăm 2017
Tổng
nợ phải trả
PHẦN 604:
PHẦN 597:
PHẦN 601:
PHẦN 605:
N
ăm 2018
35
4.481.880.105
Nợ
PHẦN 598:
33
3.995.562.972
18
PHẦN 602:
PHẦN 606:
PHẦN 599:
C
hênh lệch
40 PHẦN 603:
2.862.286.998
4
8.380.406.893
38 PHẦN 607:
4.669.520.352
0.38
1.5 PHẦN 588: PHẦN 589:
PHẦN 590: Nguồn: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty năm 2018
PHẦN 596:
(0.38)
1.1 PHẦN 582: PHẦN 583:
64.989.710.909
PHẦN 587:
0,00
5
0.673.957.380
PHẦN 608:
Nợ dài
PHẦN 609:
hạn
20
PHẦN 610:
.486.317.133
PHẦN 612:
Vốn
PHẦN 613:
chủ sở hữu
PHẦN 616:
1.Hệ số
1.
PHẦN 614:
PHẦN 617:
PHẦN 618:
0,
PHẦN 621:
nợ (dài hạn)
PHẦN 622:
0, PHẦN 619:
020
0,
1
15.272.294.423
346
0,
(
2.293.550.487)
1. PHẦN 615:
164.989.710.909
338
3.Hệ số
PHẦN 611:
.192.766.646
049.717.416.486
nợ (Tổng quát)
PHẦN 620:
18
0
,008
PHẦN 623:
016
(
0,004)
PHẦN 624: Nguồn: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty năm 2018
PHẦN 625: →Hệ số nợ của công ty nhỏ giúp giảm thiểu rủi ro thanh tốn nợ của
cơng ty. Nếu thị trường ít biến động doanh nghiệp khơng vay tín dụng mà chủ yếu
dựa vào nguồn vốn tự có cho thấy việc sử dụng vốn chưa hiệu quả còn nếu tình hình
thị trường biến đổi bất lợi thì đây là thế an toàn cho doanh nghiệp.
3.2.Cân bằng tài chính:
PHẦN 626: 3.2.1.Cân bằng dài hạn:
PHẦN 627: -Cơng ty hoạt động bình thường, khơng thuộc loại đặc thù, khơng có
bất thường trong kinh doanh nên chỉ số tính khả năng thanh tốn trong dài hạn có
giá trị tương đối thấp
PHẦN 628: 3.2.2.Cân bằng ngắn hạn:
PHẦN 629: Bảng 3. 6:Bảng thể hiện khả năng thanh toán trong ngắn hạn:
PHẦN 631:
PHẦN 630:
Chỉ tiêu
Mã
PHẦN 632:
N PHẦN 633:
số
ăm 2017
ăm 2018
PHẦN PHẦN
635: 636:
PHẦN 634:
Tài sản ngắn hạn
01
PHẦN 638:
Hàng tồn kho
PHẦN PHẦN
639: 640:
19
8
02.255.767.435
9
PHẦN 637:
N
8
29.190.176.709
PHẦN 641:
8
02
PHẦN 642:
Tiền và các khoản tương
1.688.148.267
PHẦN PHẦN
643: 644:
đương tiền
03
3
94.792.758.573
PHẦN PHẦN
647: 648:
3
PHẦN 646:
Nợ ngắn hạn
04
PHẦN 650:
Khả năng thanh toán hiện
PHẦNPHẦN
651: 652:
2,
hành (05=01/04)
05
40
PHẦN 654:
PHẦNPHẦN
655: 656:
2,
(06=(01-02)/04)
06
13
PHẦN 658:
PHẦNPHẦN
659: 660:
1,
07
18
Khả năng thanh nhanh
Khả năng thanh toán tức
thời (07=03/04)
33.995.562.972
1.434.417.074
PHẦN 645:
2
99.675.459.578
PHẦN 649:
3
84.669.520.352
PHẦN 653:
2
,16
PHẦN 657:
1
,94
PHẦN 661:
0
,78
PHẦN 662: →Khả năng thanh toán hiện hành của hai năm đều lớn hơn 1 cho thấy
Bibica có thừa khả năng thanh tốn; có tình hình tài chính rất khả quan.
PHẦN 663: →Khả năng thanh toán nhanh của hai năm đều lớn hơn 0,5 cho thấy
công ty CP Bibica đảm bảo và thừa khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn với
số tiền và TS hiện có
PHẦN 664: →Khả năng thanh tốn tức thời của hai năm đều lớn hơn 0,1 cho thấy
với lượng tiền và tương đương tiền hiện có, doanh nghiệp đảm bảo và thừa khả năng
thanh toán tức thời các khoản nợ phải trả trong vòng 36 tháng
PHẦN 665: →Đánh giá chung về khả năng thanh tốn ngắn hạn của cơng ty là rất
tốt
3.3.Luân chuyển tài chính:
PHẦN 666: 3.3.1.Luân chuyển dài hạn:
PHẦN 667: Bảng 3. 7:Bảng thể hiện năng suất sử dụng tài sản và năng suất sử
dụng vốn chủ sở hữu:
PHẦN 668:
Chỉ tiêu
PHẦNPHẦN
669: 670:
20
Năm
PHẦN 671:
Năm