Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.59 KB, 79 trang )
4.1.TÀI KHOảN Sử DụNG
-
Có thể chia thành 3 nhóm TK:
Nhóm TK liên quan đến nghiệp vụ tín dụng
Nhóm TK liên quan đến thu lãi tín dụng
Nhóm TK liên quan đến rủi ro tín dụng
NHĨM TK LIÊN QUAN ĐếN NVTD
TK 21 – Cho vay các tổ chức kinh tế và cá nhân trong
nước
211- Cho vay ngắn hạn VND
212- Cho vay trung hạn VND
213- Cho vay dài hạn VND
214- Cho vay ngắn hạn ngoại tệ và vàng
215- Cho vay trung hạn ngoại tệ và vàng
216- Cho vay dài hạn ngoại tệ và vàng
Các TK này được mở chi tiết:
Nợ đủ tiêu chuẩn
Nợ cần chú ý
Nợ dưới tiêu chuẩn
Nợ nghi ngờ
Nợ có khả năng mất vốn
TK Cho vay:
Nội dung: phản ánh số tiền NH (TCTD) đang cho KH vay
Kết cấu:
TK 21
- Số tiền
cho vay đối với
KH
Dư nợ: Số tiền
KH đang nợ TCTD
- Số tiền thu nợ
từ KH
- Số tiền chuyển
sang nhóm nợ thích
hợp.
NHĨM TK LIÊN QUAN ĐếN THU
LÃI TD
TK 394 - lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
TK 94 - lãi cho vay chưa thu được
TK 70 – Thu từ hoạt đơng tín dụng
702
– Thu lãi cho vay
TK 79 – Thu nhập khác
TK 809 – Chi phí khác
TK 994 – TS thế chấp cầm cố của khách hàng
TK 996 – Các GTCG của KH đưa cầm cố
TK 488 – DT chờ phân bổ
TK 394 – Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
TK 3941 – Lãi phải thu từ cho vay bằng VND
TK 3942 – Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng
Nội dung: Dùng để phản ánh số lãi dồn tích tính trên
các khoản cho vay KH mà chưa đến hạn được thanh
toán
TK 394
Kết cấu:
Số tiền lãi phải
thu tính trong kỳ
Dư Nợ: Số lãi phải
thu chưa được
thanh tốn
Số tiền lãi khách
hàng đã trả.
NHĨM TK LIÊN QUAN ĐếN RủI RO TÍN DụNG
-
Bao gồm
Dự phòng cụ thể và dự phòng chung( TK 2X9)
TK 882 – Chi phí dự phòng phải thu khó đòi
Các TK liên quan đến việc thu hồi xử lý nợ
TK 458 – Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý
- TK 4591 – Thu tiền từ việc bán nợ, TSĐB nợ và khai thác
TSĐB nợ
- TK 387 – TS gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD,
đang chờ xử lý
- TK 995 – TS gán, xiết nợ chờ xử lý
-
-
TK ngoại bảng 971- nợ khó đòi đã xử lý
4.2. CHứNG Từ Sử DụNG
Chứng từ gớc:
Đơn xin vay
Hợp đồng tín dụng
Hợp đồng thế chấp bảo lãnh, cầm cố tài sản
Phương án sản xuất kinh doanh.
Kế hoạch vay vốn trả nợ.
Các báo cáo tài chính của khách hàng đơn
Các giấy tờ liên quan đến việc vay vốn.
Chứng từ ghi sở:
Giấy lĩnh tiền mặt.
Các chứng từ thanh tốn không dùng tiền mặt
Phiếu chuyển khoản và bảng kê tính lãi hàng tháng.
4.3. PHƯƠNG PHÁP Kế TỐN
MộT Số NGHIệP Vụ CấP TÍN
DụNG CHủ YếU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Kế tốn cho vay từng lần
Kế tốn cho vay theo hạn mức tín dụng
Kế tốn cho vay chiết khấu CTCG
Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính
Kế tốn nghiệp vụ bảo lãnh
Kế tốn cho vay hợp vốn, đồng tài trợ
Kế tốn dự phòng rủi ro tài chính
Kế tốn mua bán nợ
Kế tốn xử lý tài sản liên quan đến khoản vay có vấn
đề
4.3.1. KẾ TỐN PHƯƠNG THỨC CHO VAY
TỪNG LẦN
Khái niệm: Mỗi lần vay vốn, khách hàng và tổ chức
tín dụng phải làm thủ tục vay vốn cần thiết và ký
kết hợp đồng tín dụng
Đối tượng:
Áp dụng đối với KH khơng có nhu cầu vay
thường xun, vòng quay vốn thấp
Áp dụng đối với cho vay cá thể
Đặc điểm:
Giải ngân một lần toàn bộ hạn mức tín dụng
Định kỳ hạn nợ cụ thể cho khoản cho vay;
Người vay trả nợ một lần khi đáo hạn.
4.3.1. QUY TRÌNH Kế TỐN CHO VAY TừNG LầN
4.3.1.1.Kế tốn phát tiền vay
Nhập: TK994- Tài sản thế chấp cầm cố của khách hàng (nếu có)
Đồng thời hạch tốn nội bảng số tiền gốc cho vay:
TK 1011
TK CV/Nợ đủ tiêu chuẩn
Giải ngân bằng TM
TK 994,996 – TS cầm cố thế chấp
TK 4211/KH
Giải ngân bằng CK,
ttoan cùng NH
TK TTVốn
Giải ngân bằng
CK, ttoan khác NH
Hoàn trả
Nhận TS
cầm cố thế TS cầm cố
thế chấp
chấp
4.3.1.2. Kế TOÁN THU Nợ VAY
TK 21X1
TK 1011/ 4211
(1)
TK 21X2
(1’)
Chuyển nhóm nợ
-Khơng dự lãi phải
thu
-Theo dõi lãi qua
TK 94
TK 1011/ 4211
(2)
TK 21X3
(2’)
TK 1011/4211
(3)
(3’)
(1) (2)(3)(4) KH trả nợ vay
(1’)(2’)(3’)(4’) KH không trả nợ đúng hạn NH chuyển nhóm nợ
TK 1011
TK 21X4
(4)
(4’)
TK 21X5