Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 114 trang )
69
- Tìm vị trí nước nhảy
Bảng P1.2.2: Bảng tính h’c và h”c
h' c
L(C I ')
Fr
h" c
L(C I ")
P
R
P
R
P
RP
P
R
P
R
RP
P
0.37
0.84
22.15
2.29
11.13
0.40
5.30
17.56
2.18
15.10
0.50
18.84
8.99
1.88
27.32
0.60
30.93
5.20
1.66
38.40
0.70
41.18
3.28
1.48
47.82
0.80
49.25
2.19
1.32
55.21
0.90
54.84
1.54
1.19
60.21
1.04
57.99
1.00
1.04
62.66
Bảng P1.2.3: Bảng tính đường nước đổ bI
ω
χ
h
B
R
v
αv2/2g
2
(m) (m) (m ) (m) (m) (m/s)
P
P
P
P
1.04 1.25 1.30 3.33 0.39 3.04
0.52
C2.R
P
P
∋
(m)
J
J tb
R
∆∋ ∆L
(m) (m)
1038.67 1.56 0.01
L
(m)
81.50
0.01 0.00 0.58
1.10 1.25 1.38 3.45 0.40 2.88
0.46
1067.54 1.56 0.01
80.92
0.01 0.03 3.68
1.20 1.25 1.50 3.65 0.41 2.64
0.39
1111.48 1.59 0.01
77.23
0.01 0.04 7.40
1.30 1.25 1.63 3.85 0.42 2.44
0.33
1149.08 1.63 0.01
69.83
0.00 0.05 11.44
1.40 1.25 1.75 4.05 0.43 2.26
0.29
1185.22 1.69 0.00
58.39
0.00 0.06 15.82
1.50 1.25 1.88 4.25 0.44 2.11
0.25
1217.31 1.75 0.00
42.57
0.00 0.07 20.53
1.60 1.25 2.00 4.45 0.45 1.98
0.22
1247.64 1.82 0.00
22.04
0.00 0.04 12.19
1.65 1.25 2.06 4.55 0.45 1.92
0.21
1262.49 1.86 0.00
9.85
70
Khi đó, điểm cuối H của nước nhảy sẽ được xác định H = C I" ∩ bI .
Hình P1.2: Sơ đồ xác định vị trí nước nhảy
Vậy vị trí nước nhảy cách cửa van một khoảng là 42.12 (m), độ cao
cuối nước nhảy là 1.48(m) > 1.25 (m). Độ sâu sau nước nhảy cao hơn đỉnh
cống
→ Chế độ chảy sau cửa cống là có áp.
71
P1.3. Độ mở cửa cống a = 0.9m
- Chiều sâu cột nước phân giới hk: hk = 1.35(m)
- Độ dốc phân giới ik: ik = 0.01
- Độ sâu co hẹp sau cửa van hc = 0.56 (m)
- Tính lưu lượng chảy qua cống: Q = 5.827(m 3 / s )
- Vẽ đường nước dâng CI trong cống:
Bảng P1.3: Bảng tính đường nước dâng cI
ω
χ
h
B
R
v
αv2/2g C2.R
2
(m) (m) (m ) (m) (m) (m/s)
P
P
P
P
0.56 1.25 0.70 2.37 0.29 8.35
3.91
P
P
∋
(m)
J
J tb
R
∆∋
(m)
∆L
(m)
719.75 4.47 0.10
L
(m)
1.26
0.08 -1.28 17.12
0.70 1.25 0.88 2.65 0.33 6.66
2.49
835.25 3.19 0.05
18.38
0.05 -0.48 10.65
0.80 1.25 1.00 2.85 0.35 5.83
1.90
904.15 2.70 0.04
29.03
0.03 -0.30 9.17
0.90 1.25 1.13 3.05 0.37 5.18
1.50
965.15 2.40 0.03
38.20
0.02 -0.19 7.57
1.00 1.25 1.25 3.25 0.38 4.66
1.22 1019.18 2.22 0.02
45.76
0.02 -0.11 5.84
1.10 1.25 1.38 3.45 0.40 4.24
1.01 1067.44 2.11 0.02
51.61
0.02 -0.06 4.00
1.20 1.25 1.50 3.65 0.41 3.88
0.85 1110.88 2.05 0.01
55.61
0.01 -0.02 1.26
1.25 1.25 1.56 3.75 0.42 3.73
0.78 1130.75 2.03 0.01
56.87
Từ bảng P1.3 thấy, vị trí cách cửa van 56.87m, độ sâu hr = 1.25m bằng chiều
cao trần cống, nhỏ hơn độ cao phân giới đầu dốc hk → Chế độ chảy phía sau
cửa cống là có áp.
72
P1.4. Độ mở cửa cống a = 1.1m
- Chiều sâu cột nước phân giới hk: hk = 1.525(m)
- Độ dốc phân giới ik: ik = 0.011
- Độ sâu co hẹp sau cửa van hc = 0.68 (m)
- Tính lưu lượng chảy qua cống: Q = 7.03(m 3 / s )
- Vẽ đường nước dâng CI trong cống:
Bảng P1.4: Bảng tính đường nước dâng cI
ω
χ
h
B
R
v
αv2/2g C2.R
2
(m) (m) (m ) (m) (m) (m/s)
P
P
P
P
0.68 1.25 0.85 2.62 0.33 8.22
3.79
P
P
∋
(m)
J
J tb
R
∆∋
(m)
∆L
(m)
823.19 4.47 0.08
L
(m)
1.54
0.08 -0.16 1.95
0.70 1.25 0.88 2.65 0.33 8.03
3.62
835.25 4.32 0.08
3.49
0.07 -0.75 11.34
0.80 1.25 1.00 2.85 0.35 7.03
2.77
904.15 3.57 0.05
14.83
0.05 -0.48 10.12
0.90 1.25 1.13 3.05 0.37 6.25
2.19
965.15 3.09 0.04
24.96
0.04 -0.32 8.84
1.00 1.25 1.25 3.25 0.38 5.62
1.77 1019.18 2.77 0.03
33.79
0.03 -0.21 7.48
1.10 1.25 1.38 3.45 0.40 5.11
1.46 1067.44 2.56 0.02
41.28
0.02 -0.13 6.06
1.20 1.25 1.50 3.65 0.41 4.69
1.23 1110.88 2.43 0.02
47.33
0.02 -0.05 2.47
1.25 1.25 1.56 3.75 0.42 4.50
1.13 1130.75 2.38 0.02
49.80
Từ bảng P1.4 thấy, vị trí cách cửa van 49.80m, độ sâu hr = 1.25m bằng
chiều cao trần cống, nhỏ hơn độ cao phân giới đầu dốc hk → Chế độ chảy
phía sau cửa cống là có áp.