1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Toán học >

Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (621.89 KB, 110 trang )


Trường THCS Rô Men



Tuần 4

Tiết 12



Giáo án số học 6



Ngày soạn: 03/09/09

Ngày dạy: 04/09/09



§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – NHÂN HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ



I. Mục tiêu:

∗ Kiến thức: HS nắm được đònh nghóa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công

thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

∗ Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều từa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính

giá trò của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

∗ Thái độ: HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa.

III. Chuẩn bò:

- GV: Phần màu, bảng phụ, bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.

- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn đònh lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.

HS1: Hãy viết các tổng sau HS1:

thành tích: 5+5+5+5+5

5+5+5+5+5 = 5.5

a+a+a+a+a+a

a+a+a+a+a+a = 6.a

+ GV: Tổng nhiều số hạng

bằng nhau ta có thể viết gọn

bằng cách dùng phép nhân.

Còn tích nhiều thừa số bằng

nhau ta có thể viết gọn như

sau: 2.2.2 = 23 a.a.a.a =a4

Ta gọi 23, a4 là một lũy thừa.

Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

+ GV: Tương tự như 2 ví dụ

1. Lũy thừa với số mũ tự

3

4

2.2.2 = 2 ; a.a.a.a = a

nhiên:

3

Em hãy viết gọn các tích sau: HS1: 7.7.7 = 7

a. Khái niệm:SGK tr. 26

4

7.7.7 ; b.b.b.b

b. Ví dụ:

HS2: b.b.b.b = b

n

a.a … a (n ≠ 0) n thừa số

72 = 7.7 = 49

a.a … a = a (n ≠ 0)

+ GV hướng dẫn HS cách n thừa số

25 = 2.2.2.2.2 = 32

đọc 73

33 = 3.3.3 =27

Học sinh đọc:

4

4

Tương tự em hãy đọc b , a , Học sinh đọc:

an.

Hãy chỉ rõ đâu là cơ số của HS: Lũy thừa bậc n của a là tích

an? sau đó GV viết:

của n thừa số bằng nhau, mỗi

+ GV: Em hãy đònh nghóa

thừa số bằng a.

GV: Vũ Văn Phương



25



Năm học: 2009 - 2010



Trường THCS Rô Men



Giáo án số học 6



lũy thừa bậc n của a.

HS: a.a … a (n ≠ 0)

Viết dạng tổng quát

n thừa số

+ GV: Phép nhân nhiều thừa

số bằng nhau gọi là phép

nâng lên lũy thừa.

+ GV đưa bảng phụ.

Bài ?1 trang 27 (SGK)

HS làm ?1

Gọi từng HS đọc kết quả Lũy Cơ Số

Giá trò

điền vào ô trống.

thừa số mũ

của lũy

+ Nhấn mạnh: trong một lũy

thừa

2

thừa với số mũ tự nhiên

7

7

2

49

3

(≠0):

2

2

3

8

4

- Cơ số cho biết giá trò mỗi

3

3

4

81

thừa số bằng nhau.

- Số mũ cho biết số lượng

các thừa số bằng nhau.

+ GV: lưu ý: 23 ≠ 2.3

mà là 23 = 2.2.2 = 8

Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

+ GV: Viết tích của hai lũy

thừa thành một lũy thừa .

a) 23.22

b) a4.a3

Gợi ý: áp dụng đòng nghóa

lũy thừa để làm bài tập trên.

Gọi 2 HS lên bảng.

+ GV: Em có nhận xét gì về HS1:

số mũ của kết quả với số a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25

mũ các lũy thừa?

HS2:

+ GV: Qua hai ví dụ trên em b) a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7

có thể cho biết muốn nhân HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng

hai lũy thừa cùng cơ số ta số mũ ở các thừa số.

làm thế nào?

Câu a) Số mũ kết quả: 5=3+2

+ GV nhấn mạnh: Số mũ Câu b)

7=4+3

cộng chứ không nhân.

HS: Muốn nhân hai lũy thừa cùng

+ GV gọi thêm một vài HS cơ số

nhắc lại chú ý đó.

- Ta giữ nguyên cơ số

m n

+ GV: Nếu có a .a thì kết - Cộng các số mũ.

quả như thế nào? Ghi công

thức tổng quát.

HS: am.an = am+n (m, n ∈N* )



GV: Vũ Văn Phương



26



c. Chú ý:

+ a2 đọc là a bình phương

+ a3 đọc là a lập phương

+ a1 = a



2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ

số:

a. Tổng quát: am.an = am+n

Chú ý: SGK tr.27.

b. Ví dụ: 32.33 = 35

a3.a4 = a7

a.a.a.b.b.b.a.a = a3.b3.a2

= a5.b3



Năm học: 2009 - 2010



Trường THCS Rô Men



Giáo án số học 6



Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp:

+ Học thuộc đònh nghóa lũy thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.

+ Không được tính giá trò lũy thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.

+ Nắm chắc cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).

+ BTVN: 57  60 tr.28 (SGK)

86  90 tr.13 (SBT)

Tuần 5

Ngày soạn: 10/09/09

Tiết 13

Ngày dạy: 11/09/09



LUYỆN TẬP



I. Mục tiêu:

∗ Kiến thức:

HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

∗ Kỹ năng:

HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.

∗ Thái độ:

Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

II :

- GV: Phần màu, bảng phụ

- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.

IV. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút).

GV nêu câu hỏi:

2 HS lên bảng :

HS1: a) Hãy nêu đònh nghóa HS1: Lũy thừa bậc n của a là

lũy thừa bậc n của a?

tích n của thừa số bằng nhau,

Viết công thức tổng quát?

mỗi thừa số bằng a

2

b) p dụng: Tính: 10 = ?; n a. .a......a

a

a =   

53=?

n thừasố

2

HS2: - Muốn nhân hai lũy 10 = 10.10 = 100

thừa cùng cơ số ta làm như 53 = 5.5.5 = 125.

thế nào? Viết dạng tổng quát? HS2: Khi nhân hai lũy thừa

- p dụng: viết kết quả cùng cơ số ta giữ nguyên cơ

phép tính dưới dạng một lũy số, công các số mũ.

thừa.

am.an = am+n (m, n ∈ N*)

33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 =?

Bài tập:

Yêu cầu HS cả lớp nhận xét 33.34 = 33+4 = 37;

bài của 2 HS trên bảng, đánh 52.57 = 52+7 = 59;

giá và cho điểm.

75.7 = 75+1 = 76



Ghi bảng



Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút).

Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dưới dạng lũy thừa.



GV: Vũ Văn Phương



27



Năm học: 2009 - 2010



Trường THCS Rô Men



Bài 61 trang 28 (SGK)

Trong các số sai số nào là lũy

thừa của một số tự nhiên: 8,

16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?

Hãy viết tất cả các cách nếu

có.

Bài 62 trang 28 (SGK)

+ GV gọi 2 HS lên bảng làm

mỗi em một câu

+ GV hỏi: Em có nhận xét gì

về số mũ của lũy thừa với số

chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trò

của lũy thừa?



Giáo án số học 6



HS lên bảng làm



Bài 61 trang 28 (SGK)

8 = 23; 16 = 42 = 24

27 = 33; 64 = 82 = 43 = 26

81 = 92 = 34; 100 = 102.



Bài 62 trang 28 (SGK)

a). 102 = 100; 103 = 100

Số mũ của cơ số 10 là bao 104 = 10000; 105 = 100000

nhiêu thì giá trò của lũy thừa 106 = 1000000

có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ b).1000 =103; 1 tỉ = 109

số 1.

1000000 = 106

1000...0

   = 1012

12 chữsố



Dạng 2: Đúng – Sai

Bài 63 tr.28 (SGK)

Bài 63 tr.28 (SGK)

GV gọi HS đứng tại chỗ trả a) Sai vì đã nhân 2 số mũ

Câu

Đúng

3 2

lời và giải thích tại sao đúng? b) Đúng vì giữ nguyên cơ số a) 2 .2 =

Tại sao sai?

và số mũ bằng tổng các số 26

x

3 2

mũ.

b) 2 .2 =

c) Sai vì không tính tổng số 25



c) 54.5=54

Dạng 3: Nhân các lũy thừa

Bài 64 tr.29 (SGK)

Gọi 4 HS lên bảng đồng thời 4 HS lên bảng làm bài.

thực hiện 4 phép tính.

HS dưới lớp làm vào vở

3 2 4

a) 2 .2 .2

b) 102.103.105

c) x.x5

d) a3.a2.a5



GV: Vũ Văn Phương



28



Sai

x

x



Bài 64 tr.29 (SGK)



a) 23.22.24 = 23+2+4 = 29

b) 102.103.105 = 102+3+5 = 1010

c) x.x5 = x1+5 = x6

d) a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10



Năm học: 2009 - 2010



Trường THCS Rô Men



Giáo án số học 6



Dạng 4: So sánh hai số

Bài 65 tr.29 (SGK)

HS chia theo 6 nhóm làm Bài 65 tr.29 (SGK)

GV hướng dẫn cho HS hoạt việc trong vòng 5 phút. Nộp a) 23 và 32

động nhóm sau đó các nhóm bài theo nhóm.

23 = 8;32 = 9 => 8<9 hay 23< 32

treo bảng nhóm và nhận xét Đại diện nhóm trả lời

b) 24 và 42

cách làm của các nhóm.

24=16;42=16 =>16=16 hay 24< 42

GV hỏi đại diện từng nhóm

c) 25 và 52

Bài 65 tr.29 (SGK)

25 = 32; 52 = 25 => 32 > 25 hay 25

HS đọc kỹ đầu bài và dự

> 52

đoán: 11112 = ?

d) 210 và 100

Gọi HS trả lời GV cho HS cả

210=1024 >100 hay 210 > 100

lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm

Bài 65 tr.29 (SGK)

tra lại kết quả bạn dự đoán

11112 = 1234321

Hoạt động 3: Củng cố (5 phút).

1. Nhắc lại đònh nghóa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát.

2. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?

Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)

+ BTVN: 90  93 tr.13 (SBT)

+ Đọc trước bài chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Tuần 5

Ngày soạn: 13/09/09

Tiết 14

Ngày dạy: 14/09/09

§8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

I. Mục tiêu:

∗ Kiến thức:

HS nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0).

∗ Kỹ năng:

HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số.

∗ Thái độ:

Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

III. Phương tiện dạy học:

- GV: Phần màu, bảng phụ ghi bài 69 tr.30 (SGK)

- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết.

IV. Tiến trình bài dạy:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút).



GV: Vũ Văn Phương



29



Ghi bảng



Năm học: 2009 - 2010



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×