1. Trang chủ >
  2. Công Nghệ Thông Tin >
  3. Tin học văn phòng >

Một số hàm thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.65 KB, 24 trang )


4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {1}

• ABS(X)

– Giá trị tuyệt đối của X

• ABS(4) = ABS(-4) = 4

• ABS(-4.5) = 4.5



• INT(X)

– Làm tròn “dưới” tới

một số nguyên gần

nhất

• INT(-4.45) = -5

• INT( 4.55) = 4



• CEILING (X,N)

– Trả về số nhỏ nhất ≥ X và

chia hết cho N

– N ở đây có thể coi là sai số

• CEILING (4.27, 0.1) = 4.3



• FLOOR (X,N)

– Trả về số lớn nhất ≤ X và

chia hết cho N

• FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2



9



4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {2}

• ROUND(X,N)

– Làm tròn X

– N - số chữ số sau dấu phảy “.”

• ROUND(4.27, 1) = 4.3

• ROUND(-4.27, 0) = - 4

• ROUND(16.27, -1) = 20



• TRUNC(X, [N])

– Phần nguyên của X

– N - số chữ số sau dấu phảy “.”

• TRUNC(-4.45)

= TRUNC(-4.45, 0) = - 4

• TRUNC(11.276, 2) = 11.27

• TRUNC(16.276, -1) = 10



10



4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {3}

• COS(X)

– COSIN của X (radian)



• ACOS(X)

– ARCCOS của X



• SIN(X)

– SIN của X



• TAN(X)

– TANG của X



• LOG10(X)

– Logarit cơ số 10 của X



• LN(X)

– Logarit Neper của X



• PI()

– 3.14159…



• RANDIANS (độ)

– Chuyển từ đơn vị độ sang đơn vị

Radian



• DEGREES(radian)

– Chuyển từ Radian sang độ



11



4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {4}

• EXP(X)

– eX



• SQRT(X)

– Căn bậc 2 của X



• MOD(X,Y)

– X mod Y



• RAND()



• QUOTIENT(X,Y)

– X/Y

– Phải lựa chọn

Analysis Toolpak

trong Tools 

Add-ins



– Trả về số ngẫu nhiên

trong khoảng (0,1)



12



4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {5}

• SUM(X1,X2,…)

– Tổng dãy số X1,X2,…



• SUM(miền)

– Tổng các số trong miền

– Ví dụ:

• SUM(A1:A9)

• SUM(B2..B15)



13



4.1. Một số hàm toán học và lượng

giác {6}

• SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)

– Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều kiện phần

tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện

– Miền kiểm tra điều kiện

– Miền tính tổng



• Ví dụ:

– B6: Số lượng cam

– Dùng công thức:

• SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)



14



4.2. Một số hàm thống kê {1}

• COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền)





Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền





COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số



• COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)





Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền





COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5



• COUNTIF

điều_kiện)





(X1,X2,…,



điều_kiện)



hay



COUNTIF(miền,



Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện







COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11

COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11



15



4.2. Một số hàm thống kê {2}

• AVERAGE(X1,X2,…)

– Trung bình cộng của X1,X2,…

– Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền

• AVERAGE(A1:A5)



• MAX(X1,X2,…)

– Giá trị lớn nhất



• MIN(X1,X2,…)

– Giá trị nhỏ nhất



• RANK(X,miền,thứ_tự)

– Cho thứ hạng của X trong miền

– thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều

giảm dần, khác 0 thì sắp xếp tăng dần.

16



Ví dụ thống kê: tổng kết điểm



17



4.3. Một số hàm xử lý văn bản

• LEFT(s,n)

– n ký tự trái của s.



• RIGHT(s,n)

– n ký tự phải của s.



• MID(s,m,n)

– n ký tự, từ vị trí m.



• TRIM(s)

– Bỏ dấu cách thừa.



• LEN(s)

– Độ dài xâu s.



• VALUE(s)

– Chuyển xâu s thành số.

• TEXT(value, định_dạng):

– Chuyển thành xâu theo

định dạng.

– Ví dụ:

• TEXT(“01/01/2004”,

”mmm”) = “Jan”

• TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.



• LOWER(s): Đổi xâu s

thành chữ thường.

• UPPER(s): Đổi xâu s thành

chữ hoa.

18



4.4. Một số hàm thời gian

• NOW()

– Thời điểm hiện tại



• TODAY()

– Ngày hôm nay



• DATE(năm, tháng, ngày)

– Năm = 1900-9999

– DATE(99,1,1)=01/01/1999

– DATE(2004,1,1)=01/01/2004



• DAY(xâu ngày tháng)

– Lấy giá trị ngày

– DAY(“4-Jan”) = 4



• MONTH(xâu ngày tháng)

– Lấy giá trị tháng

– MONTH("5/10/2004") = 5



• YEAR(xâu ngày tháng)

– Lấy giá trị năm



• DATEVALUE(xâu ngày)

– Chuyển xâu sang dữ liệu

số biểu diễn ngày tháng

– DATEVALUE("01/01/1900") = 1



19



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

×