Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 40 trang )
Các thao tác giống như với phần Nơi nhận
chữ in thường,
cỡ chữ 13,
kiểu chữ đứng.
Ví dụ với dòng
“Ngày tháng năm sinh: Số CMTND”
+ Đặt con trỏ văn bản ngay sau
dấu hai chấm của “Ngày tháng
năm sinh”
+Định vị dấu Tab Stop trên
thanh Ruler cách con trỏ một
khoảng xác định.
+Kích đúp vào điểm dừng
Tab trên thanh Ruler
,
xuất hiện bảng hộp thoại
Tab
CHỌN MỐC TAB STOP TẠI MỤC
TAB STOP POSITTION (3 CM)
CHỌN KIỂU GẠCH NỐI (DẤU
CHẤM CHẤM) TẠI MỤC LEADER
5 .CH ỨC V Ụ, CH Ữ KÝ, H Ọ TÊN NG ƯỜI CÓ TH ẨM QUY ỀN VÀ
NG ƯỜI LÀM Đ ƠN, Đ ỊA DANH, NGÀY, THÁNG, NĂM LÀM
Đ ƠN.
Các tháo tác tương tự như tạo đối với Quốc hiệu
và Tên cơ quan ban hành văn bản.
Dùng lệnh
Đ ỊNH D ẠNG
“HÀ NỘI, NGÀY THÁNG
NĂM 2012” :
Chọn phần văn bản định dạng
Sử dụng Menubar chọn Home
Chọn phông chữ Time new roman ,cỡ chữ 13,
kiểu chữ nghiêng trong nhóm Font