1. Trang chủ >
  2. Khoa Học Tự Nhiên >
  3. Toán học >

§2. Quỹ đạo kỳ lạ của Sao Thủy - Mecury.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.56 KB, 90 trang )


Sao

Th ỷ



2



Ta cú th xem mt tri l khi cu. Do khi lng rt ln nờn mt tri to ra

quanh mỡnh trng hp dn mnh cú tớnh i xng cu. Lỳc ny nghim thớch

hp nht cho vựng khụng thi gian quanh mt tri l nghim Schwarzschild.

Ta xột ht khi lng n v chuyn ng trờn ng trc a ging-thi

gian (time-like) da trờn nghim Schwarzschild.

Ta cú:; chia hai v cho thi gian riờn

2



dx a dx b

ds

& &

= g ab x a x b



= g ab

d d

d

(1)

Ta phi dựng thi gian riờng (proper time) vỡ thi gian riờngl thụng s

Affine.

Nu ta co

(2)

Nh ó bit:



& &

2 L = g ab x a x b



Nờn ta cú:



2



ds

& a &b



= 1 = g ab x x = 2L

d

Thay cỏc ca Schwarschild vo (3):



2L =



1



2m &2 2m 2

2 &2

2

2 &2

&

r r r sin = 1

1

t 1

r

r







(4)



(4) l hm Lagrange cho ht chuyn ng trong khụng thi gian c mụ

t bi nghim Schwarzschild. T nguyờn lý tỏc dng ti thiu ta cú phng

trỡnh Lagrange:

d L

L





x a d x a

&





=0







a = 0,1,2,3



Ta ch cn tỡm 3 phng trỡnh l :

a=0



L

=0

t



1



L

2m &

= 1

t

&

r

t



;



36



0



d

d



2m &

1 r t = 0





(5)



L

&

= r 2

&





L

&

= r 2 sin cos 2 ;





d 2&

&

r r 2 sin cos 2 = 0

d



a=2



( )



a=3



0+



(6)



L

&

= r 2 sin 2

&





L

= 0;





[



]



d 2 2 &

r sin = 0

d



(7)



Trong c hc Newton ta thng xột chuyn ng ca cỏc hnh tinh trong

mt phng nờn bõy gi trong thuyt tng i rng ta cng xột chuyn ng

ca cỏc hnh tinh trong mt phng xớch o.

Xột trng hp :





Thay vo (7):



d 2 2 & d 2

r sin

=

r



d

2 d





&

r 2 = const h



&

= 0







(8)

Xột (5):



d

d



2m



1

r











t& = 0







2m &

1

t = const k

r





(9)



Thay (9) vo (4):

1



2



1



2m

2m 2

2 &2

k 1

1

r 0 r =1

r

r







(10)



t



Thay vo (10) v sau mt vi bin i n gin ta c:

2



du

k 2 1 2mu

2

+ 2 + 2mu 3

+u =

d

2

h

h





(11)



Cú th gii (11) bng tớch phõn ellispe, tuy nhiờn ta cú cỏch gii gn ỳng

sau:

o hm (11) theo:



2



du d 2u

du 2m du

du

+ 2u

= 2

+ 6mu 2

d d 2

d h d

d



37



T õy ta c phng trỡnh Binet tng i tớnh.



d 2u

m

+ u = 2 + 3mu 2

2

d

h

(12)

-Nh li trong c hc Newton ta cú phng trỡnh Binet:



d 2u

à

+u = 2

d 2

h



à = G (M 1 + M 2 )



So sỏnh ta thy phng trỡnh (12) sai khỏc s hng. i vi sao Thy

s hng nynờn ta cú th ỏp dng phng phỏp gn ỳng tớnh .

Ta a vo thụng s:



Thay vo (12):



(13)

Ta tỡm nghim di dng:



u = u0 + u1 + ( 2 )



(14)



Thay (14) vo (13):

2 2



m

u1 + u1 h u0 + ( 2 ) = 0



u0 + u0 2 +

m

h







(15)



p dng phng phỏp nhiu lon ta cú:

1.



Gn ỳng bc khụng : phng trỡnh Binet. Nghim cú dng:



u0 =



m

(1 + e cos ).

h2



Ta choùn



0 = 0



Thc cht õy l bi toỏn Kepler m ta ó gii trong c lý thuyt:

r=

2.











1 + e cos



1

= 1 (1 + e cos )

r



vi

Gn ỳng bc mt:

Thayvo (16):



(16)



m

m

(1 + e cos ) 2 = 2 (1 + 2e cos + e 2 cos 2 )

2

h

h

1

2

Do cos = (1 + cos 2 )

2

m e 2 2me

me 2

+ u1 = 2 1 + + 2 cos + 2 cos 2

u1

2 h

h

2h







u1 + u1 =



Ta tỡm nghim di dng:

Sau khi tỡm nghim ta c:



38



m e2

A = 2 1 +

2

h







me

; B= 2

h



;



me 2

C= 2

6h



Túm li nghim tng quỏt (14) vi chớnh xỏc bc mt cú dng:



u = u0 +



m

h2





1 1



1 + e sin + e 2 cos 2



2 6







(17)



Hay:



u



m

(1 + e cos + e sin ) m {1 + e cos[ (1 )]}

2

h

h2



Ta ó ỏp dng:



cos( ) = cos cos + sin sin



3. Cui cựng ta ó gii quyt xong bi toỏn Kepler trong thuyt tng i

rng v kt qu:



u=



m

{1 + e cos[ (1 )]}

h2



(18)



(18) mụ t qu o hnh tinh l elipse nhng do cosnx cú chu k l nờ

s cú chu k l .



2

= 2 (1 + + ...) 2 (1 + ) = 2 + 2

(1 )



(19)



Biu thc ny cú ngha l sao Thy sau khi quay mt vũng quanh mt tri

thỡ trc chớnh ca elipse s quay c mt gúc bng

Sau khi chuyn sang h SI ta c:



24 3 a 3

2 2 2

c T 1 e2



(



)

(20)



Cụng thc ny do Einstein tỡm ra u tiờn.

trc chớnh ca elipse; vn tc ỏnh sỏng

chu k-Thi gian hnh tinh quay ht mt vũng.

eccentricity ca qu o

Kt qu quan sỏt nm 1971



Tớnh toỏn lý thuyt



Sao Thu



43.1 0.5



43



Sao Kim



8.4 4.8



8.6



Qu t



5 1.2

(Trong 100 nm)



3.8



Đ3. S UN CONG CA TIA SNG.

Theo thuyt tng i hp, ỏnh sỏng trong chõn khụng s truyn

theo ng thng. Theo thuyt tng i rng ỏnh sỏng s truyn theo



39



ng trc a null(null-geodesic ) . Ta s xột tia sỏng i trong trng hp

dn gõy bi mt tri.

Ta xõy dng hm Lagrange cho ỏnh sỏng vi -Schwarschild



& &

2 L = g ab x a x b = 0



(1)



1



2m &2 2m 2

2 &2

2

2 &2

&

2 L = 1

t 1

r r r sin = 0

r

r







(2)



Hon ton tng t nh Đ2 ta c phng trỡnh cho tia sỏng ng vi



=





;

2



&

& = & = 0 ;



sin = 1



d 2u

+ u = 3mu 2

2

d

(3)

Vi trng hp gii hn khi ta tr v thuyt tng i hp



d 2u

2 +u =0

d

(4)

Nghim (4)cú dng:



u0 =



1

cos( 0 ) ;

D



D = const



õy l phng trỡnh ng thng. Kt qu phự hp vi thuyt ca Newton.



Q

D







P



O



OP = r ; OQ = D

1

1

= =u

choùn 0 = 0

OP r

1 1

= cos D = r. cos

r D

40



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

×