Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.35 KB, 162 trang )
. Quyn cú nh ca ngi dõn v c bn ó c thc hin mc dự cht lng
cao cũn chim t trng rt nh (khong 13% tng din tớch nh ). Nhiu a
phng ó nõng cao din tớch nh bỡnh quõn u ngi t 3 4 m 2 trc õy
lờn 6 8 m2 hin nay. Ti thnh ph H Chớ Minh tc phỏt trin nh ó cú
chuyn bin tớch cc, qu nh tng nhanh c v s lng v cht lng, t yờu
cu ó ra, trong 5 nm 1996 2000 din tớch nh tng bỡnh quõn 2,5 triu
m2/nm, nm 5 trc ú 1991 1995 l 2 triu m 2, din tớch bỡnh quõn t 7,5
m2/ngi nm 1991 ó nõng dn lờn 10,27m2/ngi (nm 2000), tng din tớch
qu nh ca thnh ph t 31 triu m 2 (nm 1990) lờn 52 triu m2 (nm 2000)
(ngun S a chớnh nh t thnh ph H Chớ Minh).
Mt s nhõn t mi trong th trng nh nh Nh nc thc hin vic bỏn
nh thuc s hu nh nc cho ngi ang thuờ nh, cỏc doanh nghip thuc
mi thnh phn c khuyn khớch kinh doanh trong lnh vc xõy nh bỏn
hoc cho thuờ. Nh nc bt u thc hin thớ im vic bỏn nh thuc s hu
Nh nc mt s a phng nhm to ra nhng nh hng tớch cc ti s phỏt
trin kinh t, xó hi ca t nc.
Trong 10 nm qua 1991 2000, din tớch nh c nc tng t 629 triu lờn
trờn 700 triu m2, trong ú khu vc ụ th tng trờn 50 triu m2. Nh do dõn t xõy
chim khong 75% tng din tớch nh c xõy dng. T nm 1991 2000, ti
cỏc ụ th trờn c nc ó cú gn 600 d ỏn nh v khu ụ th mi. (Ngun: D
tho bỏo cỏo tỡnh hỡnh phỏt trin nh 10 nm 1991 2000 v cỏc gii phỏp ln
giai on 2001 - 2010).
36
Diện tích nhà do dân tự xây
Diện tích (m2)
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
1998
1999
Kế hoạch hàng năm
2000
Năm
Thực hiện
Ti thnh ph H Ni, trong 5 nm 1991 1995 ó thc hin xõy dng trờn
800.000 m2 nh . Giai on 1996 2000 ó trin khai gn 200 d ỏn nh (phn
ln d ỏn nh l, cú quy mụ khụng ln). Bỡnh quõn mi nm H Ni xõy dng
trờn 200.000 m2 nh .
37
Bng 2.3: Tỡnh hỡnh phỏt trin nh ụ th Vit Nam
giai on 1991 2000
n v tớnh: 1000m2
Nm
1991 1995
1991
1992
1993
1994
1995
1996 1999
1996
1997
1998
1999
Ton quc
26.000
1.488
2.292
5.373
6.021
10.866
25.000
5.122
5.921
6.252
7.705
H Ni
Tp. H Chớ Minh
2.347
8.800
327
450
395
560
514
2.791
523
2.380
587
2.698,5
2.438
8.378
522
1.720
509
2.279
719
2.383
688
1.996
(Ngun: D tho chng trỡnh phỏt trin nh ụ th 2001 2005 B xõy
dng)
Bng 2.4: Tỡnh hỡnh phỏt trin nh
giai on 2000 2004
n v:m 2
T
T
1
2
3
4
5
6
a
Nm 2000 Nm 2001 Nm 2002 Nm 2004
phng
C nc
11.000.000 17.236.769 18.270.975
4 TP ln
3.620.133 5.174.653 5.776.789
H Ni
597.510
620.887
943.000
Hi Phũng 270.000
443.491
470.100
Nng
111.838
390.272
413.688
Tp HCM 2.640.785 3.600.000 3.950.000
(Ngun: Cc qun lý nh - B xõy dng)
38
D kin
nm 2004
19.732.653 21.702.918
4.948.500 5.226.045
1.000.000 1.050.000
498.000
522.900
438.500
460.425
3.012.000 3.192.720
Tình hình phát triển nhà tại Hà Nội
Diện tích
1000m2
1200
1000
800
600
400
200
0
1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Năm
H Ni l thnh ph cú qu nh ln th 2 trong c nc vi khong 12 triu
m2 (450.000 cn h), chim gn 15% qu nh ton quc.
Nh thuc s hu Nh nc cú khong 5 triu m 2 chim hn 40% qu nh
ton thnh ph bao gm: Nh thuc s hu Nh nc do ngnh a chớnh
Nh t qun lý cho thuờ khong 2 triu m 2 vi 65.000 hp ng cho thuờ nh .
Nh do c quan t qun khong 3 triu m2 vi 85.000 cn h.
K hoch phỏt trin nh thnh ph H Ni giai on 1998 2000 túm tt
trong bng sau cho thy s lng nh thc t xõy dng mi mi nm vt mc
tiờu k hoch.
39
Bng 2.5: Kt qu thc hin phỏt trin nh Thnh ph H Ni
giai on 1998 2000
S liu phỏt trin nh
K hoch hng nm Thc hin
T l
(M2)
1.150.000
(M2)
1.352.212
(%)
117,7
Phỏt trin nh theo d ỏn
340.000
402.858
118,5
Nh do dõn t xõy dng
Nm 1998
810.000
300.000
950.354
339.191
117,3
113,0
Phỏt trin nh theo d ỏn
70.000
85.591
112,0
Nh do dõn t xõy dng
Nm 1999
230.000
400.000
253.600
416.511
110,0
104,1
Phỏt trin nh theo d ỏn
120.000
130.162
108,5
Nh do dõn t xõy dng
Nm 2000
280.000
450.000
286.349
597.510
102,3
132,8
Phỏt trin nh theo d ỏn
150.000
187.105
124,7
hng nm
1998 2000
Nh do dõn t xõy dng
300.000
410.405
136,8
(Ngun: D tho bỏo cỏo trin khai k hoch phỏt trin nh H Ni nm
2001-2005)
Nh thuc s hu t nhõn v s hu khỏc cú khong 7 triu m 2 chim gn
60% qu nh. Hin nay mi ch cú khong gn 30% cỏc nh t nhõn cú giy t
chng nhn quyn s hu v quyn s dng t hoc s dng t hp phỏp.
Trong ton b qu nh H Ni cú khong 80% l nh thp tng (1 3 tng);
20% l nh chung c cao tng (4 5 tng). Nhng nm va qua, nh cao tng do
nhõn dõn t u t xõy dng chim khong 20% qu nh t nhõn.
Phn ln cỏc khu nh H Ni khụng c xõy dng ng b, h tng k
thut chp vỏ, thiu tin nghi, thiu cụng trỡnh phỳc li cụng cng, mụi trng b
ụ nhim, mt dõn c phõn b khụng ng u, gõy quỏ ti khu trung tõm.
40
T nm 1998 n nay, vc phỏt trin nh ó c thc hin theo cỏc d ỏn
v hỡnh thnh cỏc khu ụ th mi trờn c s quy hoch phỏt trin ụ th ng b
c nh v h thng h tng k thut, h tng xó hi.
Trong nm 2000 thnh ph H Ni xõy dng mi c 597.510 m 2 nh ,
trong ú din tớch nh c xõy dng t ngun vn Trung ng l 82.128 m 2,
t ngun vn a phng l 515.382 m2. Trong s din tớch nh c xõy dng
t ngun vn a phng, ngi dõn t xõy dng c 410.405 m 2, din tớch nh
c xõy dng t cỏc ngun vn huy ng, vn xõy nh bỏn l 104.977 m 2
(Ngun: Niờn giỏm thng kờ H Ni nm 2000)
1.4 Th trng kinh doanh mt bng xõy dng, kinh doanh din tớch vn
phũng, khỏch sn, nh hng, khu vui chi gii trớ ó cú nhng khi sc
Nhiu khon u t rt ln ca nhiu thnh phn kinh t ó c u t vo
lnh vc ny (tớnh n cui nm 2001, ch riờng u t nc ngoi vo lnh vc
kinh doanh khỏch sn, vn phũng ó lờn n gn 7 t USD).
Theo thng kờ ca u ban Nh nc v hp tỏc u t (SCCI) trc õy, tớnh
n cui nm 1994 trong s 1174 d ỏn liờn doanh vi hn 11,3 t USD u t
vo Vit Nam cú 132 d ỏn (chim 11,24%) vi tng s vn khong 2 t USD
(chim 17,85%) u t vo lnh vc khỏch sn, du lch. Riờng trong 9 thỏng u
nm 1995 ó cú khong 600 triu USD (chim 12% trong tng s) u t vo lnh
vc khỏch sn.
õy l th trng c phỏt trin mnh trong nhng nm u ca thi k i
mi. Cỏc lc lng tham gia th trng ny gm nhiu loi nh cỏc phỏp nhõn
quc doanh, cỏc phỏp nhõn cụng quyn, t nhõn, dõn t xõy, liờn doanh vi nc
ngoi, liờn doanh trong nc. Mt phn ln qu nh c chuyn thnh cỏc vn
phũng cho thuờ, din tớch thng mi v khỏch sn mini. Th trng ny ỏp ng
c nhiu loi i tng theo th t u tiờn c chi phi bi mc sinh li trong
41
kinh doanh, trc ht l ỏp ng nhu cu ca ngi nc ngoi (khỏch du lch,
ngi nc ngoi thuờ lm vn phũng hoc m c s kinh doanh), tip n l cỏc
nh kinh doanh trong nc cho thuờ lm vn phũng i din, m ca hng kinh
doanh thng mi v khỏch du lch ni a.
Theo Cng ty cung cp dch v qun lý ti sn CB Richard Ellis, gi thu vn
phng ti TP HCM hin tng 5-10% so vi nm 2003. Thnh ph ny tip tc
ng v trớ th nm trong tng s 15 a im cú giỏ thuờ vn phng cao nht
chừu .
C th, giỏ vn phng loi A (nhng ta nh trung từm thnh ph) cỳ gi thu
25-30 USD/m2, loi B (nhng khu hi xa trung tõm thnh ph) giỏ 17-22
USD/m2 v vn phng loi C cỳ gi cho thu 10-15 USD/m2.
Th trng cho thuờ vn phng H Ni cng cú mc tng tng t. Cụng ty
bt ng sn Chesterton cho bit, vn phng loi A cỳ gi cho thu 23-25
USD/m2, loi B 16-19 USD/m2, loi C 9-15 USD/m2. Khong 17/20 ta nh vn
phng loi A v B t t l thuờ trờn 90% nh Hanoi Tower, Melia, Daewoo...
Nhiu ta nh loi C ú c t kớn ch trong thi gian di.
42
"Th trng cho thuờ vn phng nm nay s tip tc "núng", c bit l H
Ni bi ngun vn FDI vo VN nhiu hn. Ngoi ra, rt nhiu cụng ty cú vn
u t nc ngoi ti TP HCM cú k hoch m rng kinh doanh ra H Ni", i
din Chesterton nhn nh.
Bng 2.6: u t nc ngoi vo th trng kinh doanh din tớch
thng mi, vn phũng, khỏch sn ti Vit Nam.
(Tớnh theo vn ng ký cũn hiu lc n ngy 29-2-2000)
n v: triu USD
Tng s
1. Cỏc ngnh cụng nghip
- Cụng nghip nng
- Cụng nghip nh
- Cụng nghip thc phm
- Du khớ
2. Cỏc ngnh kinh doanh
din tớch thng mi, vn
phũng, khỏch sn, khu cụng
nghip
- Khỏch sn, du lch
- Khu thng mi
- Xõy dng vn phũng, cn
n 7-7-2000
n 31-12-2002
u t
T l %
35.972
100,00
42.937
14.837
41,2
19.229,3
6.575
18,3
3.748
10,4
2.356
6,5
2.155
6,0
4.229,3
11.786
32,6
3.781
548
4.288
10,5
1,5
11,9
2.346
803
6,5
2,2
khu ch xut
3. Cỏc ngnh ngh khỏc
9.349
Ngun: B k hoch v u t nm 2002
26,1
h
- Xõy dng khu ụ th mi
- Xõy dng h tng khu CN,
43
4.983,4
Đầu tư nước ngoài vào thị trường kinh doanh diện tích
thương mại, văn phòng, khách sạn tại Việt Nam
18%
25%
10%
2%
7%
7%
12%
2%
Công nghiệp nặng
Công nghiệp thực phẩm
Khách sạn, du lịch
Xây dựng văn phòng, căn hộ
Xây dựng hạ tầng khu CN, khu chế xuất
11%
6%
Công nghiệp nhẹ
Dầu khí
Khu thương mại
Xây dựng khu đô thị mới
Các ngành nghề khác
1.5 Qua thc t vn hnh ca th trng nh t, cụng tỏc qun lý ca Nh
nc i vi th trng ny cú iu kin hon thin, thu ngõn sỏch nh nc
t lnh vc ny khụng ngng tng lờn.
V mt qun lý, mt mt Nh nc cn khn trng ban hnh v b sung cỏc
vn bn phỏp lý, ra cỏc chớnh sỏch c th liờn quan n vic iu chnh tng
vn c th ca th trng BS nh t ai, nh to lp mt bng cho sn
xut nhm to dn cỏc iu kin cho th trng nh t i vo hot ng v
phỏt trin. Mt khỏc, Nh nc cng cú nhng chớnh sỏch nhm iu chnh nhng
khim khuyt ca th trng nh t thụng qua vic to dng cỏc qu phỏt trin
h tng v ụ th, chớnh sỏch h tr lói sut, phỏt ng phong tro xõy nh tỡnh
ngha, tr cp v nh , t cho nhng ngi cú cụng vi cỏch mngNhng
chớnh sỏch ny ó gúp phn khụng nh vo vic n nh v bc u phỏt trin
th trng BS.
Trong 10 nm qua Chớnh ph ó ch o viờc biờn son tho v ban hnh nhiu
chớnh sỏch nhm thỳc y cụng tỏc qun lý v phỏt trin nh theo hng chuyn
44