1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

Nguồn: Bộ kế hoạch và Đầu tư năm 2002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.35 KB, 162 trang )


Đầu tư nước ngoài vào thị trường kinh doanh diện tích

thương mại, văn phòng, khách sạn tại Việt Nam

18%



25%



10%



2%

7%



7%

12%



2%



Công nghiệp nặng

Công nghiệp thực phẩm

Khách sạn, du lịch

Xây dựng văn phòng, căn hộ

Xây dựng hạ tầng khu CN, khu chế xuất



11%



6%



Công nghiệp nhẹ

Dầu khí

Khu thương mại

Xây dựng khu đô thị mới

Các ngành nghề khác



1.5 Qua thc t vn hnh ca th trng nh t, cụng tỏc qun lý ca Nh

nc i vi th trng ny cú iu kin hon thin, thu ngõn sỏch nh nc

t lnh vc ny khụng ngng tng lờn.

V mt qun lý, mt mt Nh nc cn khn trng ban hnh v b sung cỏc

vn bn phỏp lý, ra cỏc chớnh sỏch c th liờn quan n vic iu chnh tng

vn c th ca th trng BS nh t ai, nh to lp mt bng cho sn

xut nhm to dn cỏc iu kin cho th trng nh t i vo hot ng v

phỏt trin. Mt khỏc, Nh nc cng cú nhng chớnh sỏch nhm iu chnh nhng

khim khuyt ca th trng nh t thụng qua vic to dng cỏc qu phỏt trin

h tng v ụ th, chớnh sỏch h tr lói sut, phỏt ng phong tro xõy nh tỡnh

ngha, tr cp v nh , t cho nhng ngi cú cụng vi cỏch mngNhng

chớnh sỏch ny ó gúp phn khụng nh vo vic n nh v bc u phỏt trin

th trng BS.

Trong 10 nm qua Chớnh ph ó ch o viờc biờn son tho v ban hnh nhiu

chớnh sỏch nhm thỳc y cụng tỏc qun lý v phỏt trin nh theo hng chuyn



44



t c ch bao cp v nh sang chớnh sỏch to iu kin nhõn dõn ch ng

tham gia ci thin ch .

Nm 1991 Nh nc ban hnh phỏp lnh nh

Nm 1992 ban hnh chớnh sỏch xoỏ bao cp, t tin nh vo tin lng

Nm 1993 ban hnh lut t ai v cỏc chớnh sỏch chuyn hot ng cho

thuờ nh sang phng thc kinh doanh.

Nm 1994 ban hnh chớnh sỏch cp giy chng nhn quyn s hu nh

v chớnh sỏch mua bỏn v kinh doanh nh . Trin khai chớnh sỏch bỏn

nh thuc s hu nh nc cho ngi ang thuờ.

Nm 1996 ban hnh c ch h tr ngi cú cụng ci thin nh .

Nm 1997 v 1998 ban hnh c ch thớ im mt s u ói v khuyn

khớch u t xõy dng nh .

Nm 1998 Chớnh ph ó cho ỏp dng c ch vay vn ci thin nh i

vi ng bo b bóo lt ng bng sụng Cu Long

Nm 1999 ban hnh Ngh quyt ca U ban thng v Quc Hi v giao

dch dõn s v nh xỏc lp trc ngy 1/7/1991.

Nm 2000 Chớnh ph ban hnh chớnh sỏch h tr ngi hot ng cỏch

mng trc Cỏch mng thng 8/1945 ci thin nh .

Nm 2001 Chớnh ph ó trỡnh Quc hi thụng qua Lut t ai sa i

Lut t ai nm 2003.

Cỏc vn bn phỏp lý v qun lý t ụ th ó c b sung v hon thin dn

bao gm cỏc vn bn ch yu sau:

Ngh nh s 88/CP ngy 17/8/1994 ca Chớnh ph v qun lý, s dng

t ụ th

Ngh nh s 91/CP nga 17/8/1994 ca Chớnh ph ban hnh iu l

qun lý quy hoch ụ th.

B lut dõn s ca nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam nm 1995

(phn quy nh v chuyn quyn s dung t).



45



Ngh nh s 87/CP ngy 17/8/1994 ca Chớnh ph quy nh khung giỏ

cỏc loi t.

Ngh nh s 17/1999/N-CP ngy 29/3/1999 ca Chớnh ph v th tc

chuyn i, chuyn nhng, cho thuờ, cho thuờ li, tha k quyn s

dng t v th chp, gúp vn bng giỏ tr quyn s dng t.

Thụng t s 1417/1999/TT-TCC ngy 18/9/1999 ca tng cc a

chớnh hng dn thi hnh ngh nh 17/1999/N-CP.

Ngh nh 60/CP ngy 5/7/1994 ca Chớnh ph v quyn s hu v

quyn s dng t ti ụ th.

Ngh nh 38/2000/N-CP ngy 23/8/2000 ca Chớnh ph v thu tin s

dng t

Hin nay nh nc ó ban hnh gn 500 vn bn cỏc loi liờn quan n t v

nh t. Cỏc vn bn ny phn no ó gúp phn tớch cc vo vic qun lý th

trng nh t.

S trao i gia cỏc i tng mua bỏn trờn th trng nh t mt mt gúp

phn lm th trng nh t sụi ng hn, mt khỏc giỳp cho cỏc khon thu ngõn

sỏch trong lnh vc ny cng tng lờn ỏng k do cỏc loi thu v phớ chuyn giao

quyn s dng t v nh . Hin nay thu chuờn quyn s hu t i vi t

l 4%. Tng mc thu v phớ phi np khi thc hin giao dch chuyn nhng v

nh t t 3-5%



46



Bng 2.7: Thu ngõn sỏch nh nc liờn quan n BS

giai on 1995 2000

n v: t

ng

Nm

1995

289



Ch tiờu



Nm

1996

319



Nm

1997

329



Thu c quan s

dng t

Thu cp quyn

890

1.173

969

x dng t

Tin thuờ t

0

0

455

Thu tin bỏn nh

200

347

802

s hu nh nc

Tng

1.379

1.839

2.555

(Ngun: Cc qun lý cụng sn B ti chớnh)



Nm

1998

355



Nm

1999

347



Nm

2000

213



800



913



1.009



382

822



408

771



390

836



2.359



2.439



2.448



Thu ngân sách Nhà nước liên quan đến BĐS

Tỷ đồng



3000

2555



2500



2359



2000

1500



2439



2448



1839

1379



1000

500

0



1995



1996



1997



1998



47



1999



2000



Năm



Theo kt qu kim kờ t giai on t nm 1996 2000 cỏc khon thu t t

c 4.645 t ng/nm.



Nhng u im trong phỏt trin th trng BS

nh t ti H Ni nhng nm qua



Cỏc nhu

cu v

nh - t

c ỏp

ng y

hn

vi cht

lng cao

hn



Cỏc hot

ng

trong th

trng

quyn s

dng t

ó to ra

nhng

chuyn

bin t

phỏ



Th

trng

nh

phỏt trin

rt sụi

ng



Th trng

kinh doanh

mt bng

XD, din

tớch VP

khỏch sn,

nh hng,

vui chi

gii trớ cú

nhiu khi

sc



Cụng tỏc

ca Nh

nc i

vi th

trng ny

khụng

ngng

hon thin,

thu ngõn

sỏch khụng

ngng tng

lờn



2. Nhng tn ti yu kộm trong vic phỏt trin th trng nh t ti H Ni

2.1 T l giao dch phi chớnh quy cao, tỡnh trng vi phm quy nh v nh t

rt cao.

õy cú th coi l mt vn ni cm hin nay. Cựng vi tớnh cht manh nha

ca th trng, cỏc giao dch mua bỏn phi chớnh quy tn ti vi t l ln (nht l

i vi quyn s dng t), vi nhiu hỡnh thc phong phỳ a dng v ch yu

cỏc khu vc ụ th. Theo thng kờ ca s ti chớnh thnh ph H Chớ Minh s v

mua bỏn nh cú ng ký ti c quan thu mt vi nm qua nh sau:



48



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

×