1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

Chương 2. Thiết kế hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 155 trang )


Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



2.1.1 Sơ đồ logic dữ liệu



Figure 2.2 Mô hình quan hệ - sơ đồ logic



0112077-Lê Khánh Trí



44/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



2.1.2 Danh sách các bảng

STT



Tên bảng



Mô tả



Mô tả

(Phụ lục

trang)



1



FORUMS



2



FORUMCATEGORIES



3



FORUMTOPICS



4



REPLIES



5



MEMBERS



6



ANSWERSEC1



Danh sách diễn đàn

Danh sách chuyên mục diễn đàn

Danh sách chủ đề diễn đàn

Danh sách bài viết trả lời

Danh sách thành viên

Các câu chọn cho câu hỏi

Section1



7



ANSWERSEC2



Các câu chọn cho câu hỏi

Section2



8



ANSWERSEC3



Các câu chọn cho câu hỏi

Section3



9



SECTION1



Danh sách các câu hỏi có audio



10



SECTION2



Danh sách câu hỏi thường



11



SECTION3



Danh sách câu hỏi có đoạn đọc



12



TALKS



Danh sách các đoạn nghe audio



13



PARAGRAPHS



14



RECORDS



Danh sách các đoạn đọc

Danh sách các bài đã học và

điểm



15



LESSONS



16



LESSONCATEGORIES



17



SAMPLES



18



SAMPLEQUES



0112077-Lê Khánh Trí



Danh sách bài học

Danh sách chuyên mục bài học

Danh sách đề thi mẫu

Chi tiết đề thi mẫu



45/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL

2.1.3 Mô tả bảng



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Xem phụ lục



2.1.4 Ràng buộc toàn vẹn

A. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị

Ràng buộc 1

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website Hiện tại:[]

hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

MEMBERS

Mô tả:

Ngày sinh phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại

Thuật Toán:

CHECK(MEMBERS.BIRTH


Ràng buộc 2

MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin:



Trang:



Hệ thống thông tin website Hiện tại:[]

hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL



0112077-Lê Khánh Trí



46/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

PROFILES

Mô tả:

Ngày lên website mới nhất phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại

Thuật Toán:

CHECK(PROFILES.LASTCOME<=NGAY_HIEN_TAI)

Ràng buộc 3

Hệ thống thông tin:



Trang:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

PROFILES

Mô tả:

Ngày đăng kí thành viên phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại

Thuật Toán:

CHECK(PROFILES.ADDDATE<=NGAY_HIEN_TAI)

Ràng buộc 4

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website hỗ



Hiện tại:[]



trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



vẹn



Người lập:



0112077-Lê Khánh Trí



47/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL

và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Tờ:



Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

SAMPLES m, LESSONS m, FORUMTOPICS m, REPLIES m

Mô tả:

Ngày cập nhật phải trước hoặc bằng hiện tại

Thuật Toán:

CHECK(m.ADDEDDATE<= NGAY_HIEN_TAI)

Ràng buộc 5

Trang:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin:

Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

MEMBERS

Mô tả:

Quyền đăng nhập chỉ có thể là 1 hoặc 2 hoặc 3

Thuật Toán:

CHECK (MEMBERS.UGRANT in (1,2,3))

Ràng buộc 6

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website Hiện tại:[]

hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



0112077-Lê Khánh Trí



48/155



Ngày lập:



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL

Xây dựng website hỗ trợ



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

SECTION1 m, SECTION2 m SECTION3 m TALKS m

Mô tả:

Thuộc tính part trong các bảng chỉ có thể là 1 hoặc 2 hoặc 3

Thuật Toán:

CHECK(m.PART in (1,2,3))

Ràng buộc 7

Hệ thống thông tin:



Trang:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin website Hiện tại:[]

hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

SAMPLES m, LESSONS m

Mô tả:

Thuộc tính sec trong các bảng chỉ có thể là 1 hoặc 2 hoặc 3

Thuật Toán:

CHECK(m.SEC in (1,2,3))

Ràng buộc 8

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website Hiện tại:[]

hỗ trợ học và thi TOEFL

0112077-Lê Khánh Trí



Tương lai[]



49/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

ANSWERSEC1 m, ANSWERSEC2 m, ANSWERSEC3 m

Mô tả:

Optionid trong các bảng chỉ có thể thuộc đoạn từ 0-3

Thuật Toán:

CHECK(m.OPTIONID in (0,1,2,3)

Ràng buộc 9

MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin:



Trang:



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập: 20/6/2005



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:

- Lê Khánh Trí



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

ANSWERSEC1 m, ANSWERSEC2 m, ANSWERSEC3 m

Mô tả:



Mỗi câu chọn chỉ có thể mang giá trị câu chọn đúng hoặc sai

Thuật Toán:

CHECK(m.SELECTED in (0,1))

B. Ràng buộc toàn vẹn về thuộc tính tổng hợp

Ràng buộc 10

Hệ thống thông tin:



0112077-Lê Khánh Trí



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



50/155



Trang:



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập: 20/6/2005



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:

- Lê Khánh Trí



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

LESSONS

Mô tả:



Số câu hỏi tối đa phải nhỏ hơn hoặc bằng số câu hỏi của bài học đó trong cơ sở dữ

liệu

Thuật Toán:

CHECK(LESSONS.QUESTIONMAX >=LESSONS.QUESTIONMIN)

Ràng buộc 11

Trang:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin:

Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

LESSONS, QUESTIONS

Mô tả:

Số câu hỏi tối thiểu phải nhỏ hơn hoặc bằng số câu hỏi của bài học đó trong cơ sở dữ

liệu



0112077-Lê Khánh Trí



51/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Thuật Toán:

∀l∈LESSONS thì l.QUESTIONMAX <= ℑcount(*) σ (TOPIC =

l.LESSONID)(QUESTIONS)



Ràng buộc 12

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

PARAGRAPHS, SECTION3

Mô tả:

Số câu hỏi của đoạn nghe phải bằng tổng số câu hỏi của đoạn nghe trong

Section1

Thuật Toán:

∀p∈PARAGRAPHS thì p.NUMBERITEM = ℑcount(*) σ (PARAGRAPHID=

p.PARAGRAPHID)(SECTION3)



Ràng buộc 13

Hệ thống thông tin:

Hệ thống thông tin website



0112077-Lê Khánh Trí



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hiện tại:[]



52/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



Tờ:



Người lập:



và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

TALKS, SECTION1

Mô tả:

Số câu hỏi của đoạn đọc phải bằng tổng số câu hỏi của đoạn đọc trong Section3

Thuật Toán:

∀t∈TALKS thì t.NUMBERITEM = ℑcount(*) σ (TALKID=

t.TALKID)(SECTION1)



C. Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính

Ràng buộc 14

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

LESSONS

Mô tả:

Số câu hỏi tối đa phải lớn hơn hoặc bằng số câu hỏi tối thiểu

Thuật Toán:

CHECK(QUESTIONMAX >=QUESTIONMIN)

0112077-Lê Khánh Trí



53/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Website hỗ trợ học và thi TOEFL



- GVHD: Nguyễn Thị Diễm Tiên



Ràng buộc 15

Hệ thống thông tin:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Trang:



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn vẹn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ



Tờ:



Người lập:



học và thi TOEFL

Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

MEMBERS

Mô tả:

Điểm mới nhất phải nhỏ hơn hoặc bằng điểm cao nhất

Thuật Toán:

CHECK(LASTSCORE<=HIGHSCORE)



Ràng buộc 16

Hệ thống thông tin:



Trang:



MÔ HÌNH DỮ LIỆU



Hệ thống thông tin website



Hiện tại:[]



hỗ trợ học và thi TOEFL



Tương lai[]



Ứng dụng:



Mô tả ràng buộc toàn



Ngày lập:



Xây dựng website hỗ trợ học



vẹn



Người lập:



và thi TOEFL



Tờ:



Các loại thực thể/mối kết hợp liên quan :

ANSWERSEC2, SECTION2

Mô tả:

Vị trí bắt đầu câu chọn trong câu hỏi phải nhỏ hơn chiều dài câu hỏi

0112077-Lê Khánh Trí



54/155



0112119-Lê Trần Thùy Trang



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

×