Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.76 KB, 72 trang )
Phạm Thanh Liêm và Trần Đắc Định, 2004. Giáo trình phương pháp nghiên
cứu sinh học cá, khoa thủy sản, Đại Học Cần Thơ
Campana, S.E. and J.D,Neilson, 1985. Microstructure of fish otoliths. Can
1. fish. Aquat. Sci, 42:1014- 1032.
Kent Hortle, 2003. Mekong Fisheries Newsletter.otoliths. Issn 0859-290X,
vol, 9 , No, 1-June, 2003.
Châu Trường Giang, 2010. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của cá nục thuôn
(Decapterrus Lajang) và cá nục sò (Decapterrus madads) phân bố vùng
biển Sóc Trăng –Bạc Liêu. Luận văn tốt nghiệp Đại Học. Trường Đại Học
Cần Thơ.
Trần Đắc Định, 2010. Giáo trình đánh giá và quản lý nguồn lợi thủy sản,
khoa thủy sản, Đại Học Cần Thơ
Đặng Văn Giáp, 1997. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS –
excel. Tủ sách Đại Học Cần Thơ. 95 trang
Hồ Kim Lợi, 2009. Nghiên cứu về đặc điểm hình thái đá tai của một số loài
thuộc họ cá chép (Cyprinidace). Luận văn tốt nghiệp đại học. Trường Đại
Học Cần Thơ.
Võ Chí Thanh, 2010. Đặc điểm hình thái đá tai họ cá úc (Tachysuridae) và
đặc điểm phát triển tuyến sinh dục của cá úc trắng (TacHysurus sciurus)
phân bố ở Sóc Trăng.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
1
8
8.82
0.082
0.080
2
8.5
10.72
0.079
0.080
3
8.2
9.74
0.084
0.082
4
9
11.44
0.088
0.088
5
9.4
15.25
0.086
0.090
6
8.5
10.05
0.080
0.787
7
8
8.94
0.079
0.080
8
7.5
7.84
0.075
0.075
9
8
10.26
0.077
0.079
10
7.8
8.88
0.073
0.071
11
8.2
9.51
0.079
0.080
12
9.1
14.93
0.084
0.086
13
8.5
10.03
0.079
0.082
14
8.2
9.63
0.077
0.079
15
8.1
8.65
0.077
0.075
16
8.5
10.59
0.079
0.079
17
8.6
10.65
0.086
0.086
18
8
9.73
0.080
0.079
19
8.8
8.29
0.086
0.082
20
7.7
8.62
0.077
0.075
21
9.5
16.56
0.086
0.090
22
10
15.93
0.091
0.090
23
8.5
11.19
0.082
0.084
24
8
9.85
0.073
0.073
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
25
9
13
0.088
0.086
26
9.5
17.82
0.090
0.086
27
8
9.26
0.075
0.077
28
8.5
10.93
0.077
0.075
29
8.2
9.38
0.077
0.075
30
11.5
24.15
0.097
0.099
31
9.8
19
0.088
0.088
32
7.5
10.28
0.077
0.079
33
9.1
17.05
0.086
0.084
34
9.3
15.62
0.091
0.091
35
9.7
20.23
0.091
0.093
36
8.7
14.64
0.082
0.080
37
9
15.7
0.088
0.086
38
6.5
6.04
0.073
0.075
39
8.8
13.88
0.086
0.084
40
9.3
16.41
0.090
0.088
41
9.6
17.86
0.090
0.091
42
9.7
14.25
0.084
0.086
43
9.2
17.77
0.088
0.086
44
9.2
18.67
0.086
0.088
45
9.5
17.26
0.090
0.091
46
6
5.68
0.073
0.071
47
8
11.18
0.082
0.080
48
6.2
6.02
0.071
0.071
49
10
20.98
0.093
0.093
50
7
7.73
0.079
0.079
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
51
12
35.57
0.102
0.106
52
6.1
5
0.071
0.073
53
6
4.32
0.071
0.071
54
7.8
9.76
0.079
0.080
55
8.1
10.31
0.079
0.079
56
8.2
10.67
0.082
0.077
57
8.3
12.05
0.079
0.080
58
8.8
15.43
0.082
0.086
59
9
12.6
0.086
0.090
60
9
13.69
0.084
0.088
61
8
10.59
0.082
0.082
62
8.5
11.61
0.079
0.077
63
8.1
11.57
0.091
0.082
64
8.5
11.73
0.080
0.079
65
8.3
11.59
0.084
0.084
66
8.6
13.28
0.080
0.082
67
8.2
10.89
0.084
0.082
68
8.1
12.53
0.082
0.080
69
8.2
11.56
0.080
0.082
70
8
9.99
0.080
0.077
71
8.4
12.1
0.080
0.082
72
8.7
12.97
0.084
0.084
73
8.6
11.45
0.084
0.080
74
8.6
13.2
0.079
0.082
75
8.8
13.39
0.086
0.086
76
8.7
13.6
0.082
0.084
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
77
Dài tổng
(cm)
8.6
Trọng lượng
(g)
14
Dài đá tai trái
(mm)
0.084
Dài đá tai phải
(mm)
0.086
78
8.2
12.99
0.082
0.084
79
8.9
14.17
0.086
0.084
80
8
10.81
0.079
0.082
81
8.6
12.79
0.08
0.08
82
7.7
9.3
0.075
0.079
83
8.1
11.42
0.082
0.08
84
7.9
9.98
0.079
0.077
85
8.7
12.57
0.082
0.084
86
9.4
15.88
0.086
0.09
87
8.6
13.13
0.079
0.082
88
8
9.88
0.084
0.08
89
8.8
13.31
0.084
0.082
90
8.9
13.24
0.084
0.088
91
9.2
16.04
0.082
0.084
92
8.3
10.78
0.079
0.077
93
7.2
7.3
0.075
0.073
94
7.3
9
0.082
0.082
95
7.7
8.79
0.079
0.077
96
8.8
13.56
0.08
0.082
97
7
5.86
0.071
0.071
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
98
8
10.43
0.075
0.075
99
7.1
6.6
0.066
0.07
100
8.3
11.47
0.075
0.08
101
8
9.79
0.077
0.077
102
103
10
8.7
17.93
11.51
0.088
0.082
0.09
0.084
104
8.4
10.56
0.08
0.082
105
9.4
14.8
0.088
0.086
106
8.4
11.29
0.08
0.08
107
8
9.55
0.075
0.077
108
7.5
7.12
0.077
0.077
109
9
15.2
0.082
0.084
110
9
14.31
0.082
0.084
111
7.7
8.44
0.077
0.075
112
9.5
17.55
0.088
0.09
113
8.6
13.76
0.077
0.079
114
7.2
7.43
0.075
0.075
115
7.6
7.55
0.077
0.075
116
7.2
7.79
0.073
0.073
117
7
6.83
0.071
0.073
118
7.3
7.02
0.075
0.008
119
6.5
5.18
0.064
0.066
120
7.5
7.32
0.077
0.077
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
121
7.6
8.53
0.075
0.075
122
8.8
12.91
0.088
0.088
123
7.2
7.24
0.071
0.073
124
7.1
6.9
0.073
0.073
125
126
8.5
9.4
11.61
16.6
0.08
0.088
0.079
0.09
127
10.4
23.28
0.091
0.091
128
9.4
17.14
0.088
0.088
129
9.5
18.32
0.088
0.09
130
11.2
26.58
0.093
0.095
131
7.9
8.58
0.075
0.077
132
6.7
5.49
0.066
0.068
133
8.4
10.89
0.082
0.082
134
8.5
11.45
0.08
0.079
135
8.3
10.47
0.079
0.082
136
7.5
8.05
0.077
0.077
137
7
6.27
0.073
0.071
138
8.1
10.36
0.08
0.079
149
7.5
8.19
0.077
0.075
140
6.2
5.11
0.066
0.068
141
6.8
6.23
0.068
0.07
142
8
10.15
0.075
0.077
143
8.5
10.96
0.084
0.082
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
144
6.5
5.45
0.066
0.066
145
6.4
4.34
0.068
0.07
146
7.5
7.4
0.079
0.079
147
9.8
19.57
0.088
0.086
148
149
7.2
8.9
6.7
13.94
0.077
0.086
0.075
0.088
150
7.9
6.52
0.079
0.075
151
8
10.13
0.079
0.079
152
11.2
27.44
0.093
0.095
153
9.9
17.9
0.09
0.091
154
9.5
16.4
0.086
0.084
155
8.7
15.63
0.082
0.08
156
10.8
25.54
0.093
0.093
157
10.4
20.72
0.091
0.095
158
9
14.44
0.084
0.086
159
8.4
12.21
0.079
0.08
160
8.7
11.9
0.084
0.082
161
7.6
7.79
0.082
0.08
162
8.6
13.63
0.082
0.082
163
9.5
15.03
0.093
0.095
164
9.2
15.96
0.084
0.086
165
9.8
19.8
0.086
0.086
166
8.3
10.96
0.08
0.079
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU CÁ RÔ ĐỒNG (tt)
STT
Dài tổng
(cm)
Trọng lượng
(g)
Dài đá tai trái
(mm)
Dài đá tai phải
(mm)
167
9.5
16.03
0.088
0.09
168
8.9
12.09
0.077
0.079
169
8.8
14.51
0.079
0.08
170
8.2
9.9
0.075
0.007
171
172
10.7
7.7
24.24
8.3
0.091
0.079
0.093
0.08
173
7.4
8.47
0.079
0.079
174
7
6.72
0.075
0.077
175
8
9.57
0.082
0.084
176
9.1
13.99
0.082
0.086
177
7.1
6.68
0.077
0.075
178
8.7
11.9
0.091
0.086
179
9.4
16.87
0.084
0.075
180
7.9
9.25
0.075
0.077
PHỤ LỤC 2: SO SÁNH KHÁC BIỆT ĐÁ TAI PHẢI VÀ TRÁI CÁ RÔ ĐỒNG
t-Test: Paired Two Sample for Means
Mean
Variance
Observations
Pearson Correlation
Hypothesized Mean Difference
df
t Stat
P(T<=t) one-tail
t Critical one-tail
M1
0.079006098
0.00010122
180
0.715532219
0
188
1.064319552
0.145031536
1.662155326
M2
0.077853659
0.000215807
180
P(T<=t) two-tail
t Critical two-tail
0.290063072
1.986978657
MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ..............................................................10
1.1 Giới thiệu................................................................................10
1.2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................10
1.3.Nội dung nghiên cứu .............................................................11
PHẦN 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU.....................12
2.1.Đặc điểm hình thái, sinh học sinh sản của cá rô đồng (Anabas
testudineus)...................................................................................12
2.2 Đá tai ......................................................................................13
2.2.1 vị trí, đặc điểm và hình thái của đá tai ................................13
2.2.2 Sự hình thành đá tai ...........................................................16
2.2.3.Các nghiên cứu khoa học về đá tai .....................................16
2.2.4 Các ứng dụng khoa học của đá tai ......................................17
PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......18
3.1 Địa điểm nghiên cứu...............................................................18
3.2 Thời gian nghiên cứu..............................................................19
3.3 Vật liệu nghiên cứu ................................................................19
3.4 Phương pháp nghiên cứu........................................................20
3.4.1 Phương pháp thu mẫu và cố định mẫu ..............................20
3.4.2 phương pháp phân tích mẫu.................................................20
3.4.3 Phương pháp phân tích đá tai .............................................20
3.4.4 Phương pháp tính toán ........................................................21
3.4.5 Phương pháp sử lý số liệu...................................................22
PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN......................................23
4.1 Mô tả hình thái đá tai của cá rô đồng (Anabas testudineus)...23
4.2 Quan hệ tương quan chiều dài và trọng lượng thân cá của loài
cá rô đồng (Anabas testudineus)...................................................25
4.3 Kiểm định sự khác biệt giữa đá tai phải trái của cá rô đồng
(Anabas testudineus).....................................................................26
4.4 Quan hệ tương quan giữa chiều dài đá tai và trọng lượng thân
cá rô đồng (Anabas testudineus) ..................................................27
4.5 Quan hệ tương quan giữa chiều dài đá tai và chiều dài thân cá
rô đồng (Anabas testudineus) ......................................................27
4.6 Hệ số điều kiện CF cá rô đồng (Anabas testudineus).............28
4.7 Tăng trưởng ở cá rô đồng (Anabas testudineus).....................29
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT........................................31
5.1 Kết luận...................................................................................31
5.2 Đề Xuất ..................................................................................32
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................32
PHỤ LỤC.....................................................................................33