1. Trang chủ >
  2. Lớp 10 >
  3. Ngữ văn >

KIỂM TRA TẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 682 trang )


Giáo án ngữ văn 9



Trường trung học cơ sở Đại Phúc



Chủ đề



Khởi ngữ



TN



TL



TN



Nhận biết

được khởi

ngữ.



TL



Vận

dụng

thấp



Vận

dụng

cao



TN



TL



1



1



8



1



Từ khái

niệm biết

tạo câu có

khởi ngữ.



Số câu, số

điểm



Câu 2.1

(0.25đ)



Các thành

phần biệt lập



Nhận biết

được các

thành phần

biệt lập.



Hiểu được

kiến thức về

thành phần

biệt lập,



Số câu, số

điểm



Câu 1, 2.2, 2.4,

2.5, (1.75đ)



Câu 2.3, 2.6,

2.7, 2.8 (1đ)



Câu 1 (1đ)

Xác đònh

được các

thành phần

biệt lập.

Câu 4 (2đ)



Xác đònh

phép liên

kết trong

câu



Liên kết

đoạn, liên kết

câu



Số câu, số

điểm



1



Câu 5 (2đ)



Nghóa tường

minh và hàm

ý.



Nêu được

khái niệm

nghóa tường

minh.



Số câu, số

điểm

Tổng sớ câu ,

sớ điểm



Từ khái niệm

đặt câu có

chứa hàm ý

và phân tích

hàm ý đó.



Câu 2

(0.25đ)



Câu 3

(1.5đ)



Tỉ lệ



2



5 (2đ)



1 (0.5đ)



4 ( 1 đ)



4 ( 6.5đ)



9



5



20%



5%



10%



65%



30

%



70%



IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:



1. Ổn đònh lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: Không.

3. Tiến trình bài học:

* Giới thiệu bài:

GV nêu yêu cầu của tiết kiểm tra và khuyến khích HS làm bài.

 Hoạt động1: Tổ chức cho HS kiểm tra.

a. Phương pháp: Trắc nghiệm + tự luận.

b. Các bước hoạt động:

- GV phát đề pho to sẵn cho HS.

- HS nhận đề và làm.

ĐỀ KIỂM TRA.



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)



Câu 1. Điền tên thành phần biệt lập vào cột B cho phù hợp với khái niệm ở cột A.



GV : Diệp Xuân Huy



Trang 634



Giáo án ngữ văn 9



Trường trung học cơ sở Đại Phúc

A

- Được dùng để tạo lập hoặc duy trì quan hệ giao tiếp.

- Được dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu.

- Được dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được

nói đến trong câu.

- Được dùng để bộc lộ tâm lý của người nói (vui, buồn, mừng, giận).



B

-



Câu 2. Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.

2.1. Câu nào sau đây có khởi ngữ ?

A. Về tài đánh cờ vua thì nó đứng nhất lớp. C. Cờ vua là môn thể thao rất lý thú đối với chúng tôi.

B. Nó đứng nhất lớp về tài đánh cờ vua.

D. Chúng tôi rất thích học đánh cờ vua.

2.2. Câu văn nào sau đây không có chứa thành phần cảm thán ?

A. Có lẽ văn nghệ rất kỵ “trí thức hóa” nữa.

C. Ô hay, buồn vương cây ngô đồng.

B. Ôi những cánh đồng quê chảy máu.

D. Kìa mặt trời Nga bừng chói ở phương Đông.

2.3. Câu “Trời ơi, chỉ còn có năm phút” (trích Lặng lẽ SaPa) bộc lộ tâm lý gì của người nói ?

A. Ngạc nhiên.

B. Thất vọng.

C. Buồn chán.

D. Giận dữ.

2.4. Trong những từ ngữ sau đây, từ ngữ nào có độ tin cậy cao nhất ?

A. Chắc là.

B. Có vẻ như.

C. Chắc hẳn.

D. Chắc chắn.

2.5. Câu nào sau đây không chứa thành phần biệt lập cảm thán ?

A. Chao ôi, bông hoa đẹp quá.

C. Có lẽ ngày mai mình sẽ đi pic-níc.

B. Ồ, ngày mai đã là chủ nhật rồi.

D. Kìa, trời mưa.

2.6. trong đoạn văn sau, từ ngữ in đậm thay thế cho những từ ngữ nào ?

“Một anh thanh niên hai mươi bảy tuổi ! Đây là đỉnh Yên Sơn, cao hai nghìn sáu trăm mét. Anh

ta làm công tác khí tượng kiêm vật lý đòa cầu.” (Lặng lẽ SaPa)

A. Anh thanh niên.

C. Một anh thanh niên hai mươi bảy tuổi.

B. Một anh thanh niên.

D. Đỉnh Yên Sơn.

2.7. Các yếu tố được thay thế trong câu trên là gì ?

A. Cụm danh từ.

C. Cụm tính từ.

B. Cụm động tứ.

D. Cụm chủ-vò.

2.8. Thành phần biệt lập của câu là gì ?

A. Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghóa sự việc của câu.

B. Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu lên sự việc được nói tới của câu.

C. Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vò ngữ, chỉ thời gian, đòa điểm, … được nói đến trong câu.

D. Bộ phận chủ ngữ hoặc vò ngữ trong câu.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1. Khởi ngữ là gì ?

Chuyển câu sau đây thành câu có khởi ngữ: Nó thường suy nghó rất lâu để giải một bài toán khó.

Câu 2. Nghóa tường minh là gì ?

Câu 3. Hàm ý là gì ? Nêu một ví dụ có sử dụng hàm ý (gạch chân dưới hàm ý đó và xác đònh đó là hàm ý

gì ?)

Câu 4. Xác đònh các thành phần biệt lập trong câu và cho biết đó là thành phần gì ?

a. Chẳng lẽ ông ấy không biết.

b. Ôi những buổi chiều mưa ướt đẫm lá cọ.

c. Thưa ông, ta đi thôi ạ !

d. Anh Sơn (vốn dân Nam Bộ) làm điệu bộ như sắp ca một câu vọng cổ.

Câu 5. Xác đònh phép liên kết trong các câu sau :

a. Mùa xuân đã về thật rồi. Mùa xuân tràn ngập đất trời và lòng người.

GV : Diệp Xuân Huy



Trang 635



Giáo án ngữ văn 9



Trường trung học cơ sở Đại Phúc



b. Chế độ thực dân đã đầu độc dân ta với rượu và thuốc phiện. Nó đã dùng đủ mọi thủ đoạn hòng làm

thoái hóa dân tộc ta.

c. Một chiếc mũ len xanh nếu chò sinh con gái. Chiếc mũ sẽ đỏ tươi nếu chò đẻ con trai.

d. Họa só nào cũng đến SaPa ! Ở đấy tha hồ vẽ.

* Hoạt động 2: Thu bài.

- GV thu bài làm của HS.

- Nhận xét quá trình làm bài của HS.

* Hoạt động 3: Dặn dò.

- Về nhà kiểm tra xem mình đạt kết quả được bao nhiêu.

- Chuẩn bò cho tiết học sau: “Luyện tập viết hợp đồng”.

+ Xem lại lý thuyết bài hợp đồng.

+ Làm các bài tập trong SGK.

................................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)



ĐÁP ÁN



Câu 1. Điền đúng tên mỗi thành phần biệt lập đạt 0.25đ.

Ghi theo thứ tự từ trên xuống: Thành phần gọi-đáp, phụ chú, tình thái, cảm thán.

Câu 2. Khoanh tròn đúng mỗi ý đạt 0.25 điểm , tổng cộng : 2 điểm.

2.1. A

2.2. A

2.3. B

2.4. D

2.5. C

2.6. C

2.7. A

2.8. A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1.

Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu. (0.5đ)

Chuyển câu có khởi ngữ : Để giải một bài toán khó thì nó thường suy nghó rất lâu. (0.5đ)

Câu 2. Nghóa tường minh là phần thông báo được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu. (0.5đ)

Câu 3.

Hàm ý là phần thông báo tuy không được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong câu nhưng có thể suy ra từ

những từ ngữ ấy. (0.5đ)

HS xác cho ví dụ và xác đònh đúng hàm ý (1đ)

Câu 4.

a. Chẳng lẽ : Tình thái. (0.5đ)

b. Ôi : Cảm thán.

(0.5đ)

c. Thưa ông : Gọi-đáp. (0.5đ)

d. (vốn dân Nam Bộ) : Phụ chú. (0.5đ)

Câu 5.

a. Lặp từ ngữ : Mùa xuân. (0.5đ)

b. Thế bằng đại từ : Nó. (0.5đ)

c. Thế bằng đồng nghóa : Sinh - đẻ; Trái nghóa : con trai - con gái, xanh - đỏ. (0.5đ)

d. Thế : SaPa – ở đấy.

(0.5đ)



.....................................................................................................

PHẦN BỔ SUNG



................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

GV : Diệp Xuân Huy



Trang 636



Trường trung học cơ sở Đại Phúc



Giáo án ngữ văn 9



................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

......................

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

..

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

..

................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................

..

Ngày soạn : 09/04/2014

Tiết : 158

Tuần : 34



LUYỆN TẬP VIẾT HP ĐỒNG



I. MỤC TIÊU:



1. Kiến thức:

Những kiến thức cơ bản về đặc điểm, chức năng, bố cục của hợp đồng.

2. Kỹ năng:

Viết một hợp đồng ở dạng đơn giản, đúng quy cách.

3. Thái độ:

Có thái độ cẩn thận khi soạn thảo hợp đồng và ý thức nghiêm túc tn thủ những điều được kí kết trong

hợp đồng.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:



1. Chuẩn bò của giáo viên:



GV : Diệp Xuân Huy



Trang 637



Giáo án ngữ văn 9



Trường trung học cơ sở Đại Phúc

Chuẩn kiến thức, hợp đồng mẫu.

2. Chuẩn bò của học sinh:

Đọc và soạn bài theo yêu cầu SGK.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:



1. Ổn đònh lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)

Kiểm tra phần chuẩn bò của HS.

3. Tiến trình bài học:

* Giới thiệu bài: (1 phút)

Tiếp theo tiết trước, hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để viết được bản hợp đồng có nội dung đơn giản,

quen thuộc. Qua đó, ta cần có thái độ đúng đắn đối với công việc soạn thảo hợp đồng.

 Hoạt động 1: Ôn tập. (5 phút)

a. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại.

b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV



HOẠT ĐỘNG CỦA HS



* Hướng dẫn ôn tập.



NỘI DUNG

I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT.



Hỏi: Mục đích và tác dụng của hợp - Hợp đồng là loại văn bản có

tính chất pháp lí ghi lại nội

đồng là gì ?

dung thoả thuận về trách

nhiệm, nghóa vụ, quyền lợi của

hai bên tham gia vào giao dòch

nhằm đảm bảo thực hiện đúng

thoả thuận đã cam kết.

Hợp đồng phải do đại diện

của các bên tham gia cùng ký.

Hỏi: Trong các loại văn bản sau đây, - Văn bản hợp đồng là loại văn

văn bản nào là văn bản có tính chất bản có tính chất pháp lí.

pháp lí : Tường trình, biên bản, báo

cáo, hợp đồng ?

Hỏi: Một bản hợp đồng gồm có những - Gồm có phần mở đầu, phần

mục nào ? Phần nội dung chính của nội dung và phần kết thúc.

hợp đồng được trình bày dưới hình * Phần mở đầu:

Quốc hiệu và tiêu ngữ, tên

thức nào ?

hợp đồng, thời gian, đòa điểm,

họ tên, chức vụ, đòa chỉ của các

bên ký hợp đồng.

* Phần nộidung:

Ghi lại nội dung của hợp

đồng theo từng điều khoản đã

được thống nhất.

* Phần kết thúc:

Chức vụ, chữ ký, họ tên của

đại diện các bên tham gia ký

kết hợp đồng và xác nhận bằng

dấu của cơ quan hai bên (nếu

GV : Diệp Xuân Huy



Trang 638



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (682 trang)

×