1. Trang chủ >
  2. Lớp 10 >
  3. Ngữ văn >

HĐ1. `HD HS tìm hiểu xuất xứ của vb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.91 KB, 133 trang )


-Trẻ em có những quyền gì qua bài Quyền

trẻ em trong chơng trình giáo dục công

dân lớp 6?

-Những điều kiện thuận lợi có tác dụng gì?

-Nêu suy nghĩ của em về việc bảo vệ,

chăm sóc trẻ em nớc ta trong điều kiện

hiện nay?

-HS đọc đoạn 3.

-Hãy phân tích những nhiệm vụ cụ thể mà

từng quốc gia và cộng đồng quốc tế cần

làm vì trẻ em.

-Em có nhận xét gì về tính chất của các

nhiệm vụ đặt ra?

-Qua bản tuyên bố, em nhận thức nh thế

nào về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ,

chăm sóc trẻ em, về sự quan tâm của cộng

đồng quốc tế đối với vấn đề này

-Suy nghĩ của em về vấn đề bảo vệ chăm

sóc trẻ em trên đất nớc ta hiện nay.

HĐ4. HD HS tổng kết:

-Nêu nội dung của bản tuyên bố.

-Bản tuyên bố đựợc viết theo phơng thức

biểu đạt chính là gì?Nêu những nét nghệ

thuật chủ yếu của vb này

-Một HS đọc ghi nhớ sgk.

-Vân đề học hôm nay có liên quan đến bài

hát nào trong môn ânm nhạc? hãy hát

minh hoạ.

HĐ5. HD HS luyện tập.

-HS đọc y/c phần luyện tập.

-HS thảo luận nhóm.

-Đại diện các nhóm trả lời.

-HS nhận xét, bổ sung.

GV chốt.



-Sự đoàn kết, hợp tác quốc tế ngày càng có

hiệu quả cụ thể trên nhiều lĩnh vực

-Phong trào giải trừ quân bị đợc đẩy mạnh.

> Là những thuận lợi để đẩy mạnh việc

chăm sóc và bảo vệ trẻ em.

3.Nhiệm vụ

-Tăng cờng sức khoẻ và chế độ dinh dỡng.

-Quan tâm nhiều hơn tới trẻ em bị tàn tật,

có hoàn cảnh khó khăn.

-Đảm bảo quyền bình đẳng nam nữ.

-Phát triển giáo dục.

-Xây dựng, củng cố nền móng gia đình.

-Xây dựng môi trờng xã hội khuyến khích

trẻ em tham gia sinh hoạt văn hoá, xã hội.

-Khôi phục phát triển kinh tế.

->Những nhiệm vụ cụ thể, toàn diện.

IV. Tổng kết:

1. Nội dung:VB nêu lên nhận thức đúng

đắn và hành động phải làm vì quyền sống

quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em.

2. Nghệ thuật:

- VB gồm 17 mục , đợc chia thành 4 phần

cách trình bày rõ ràng hợp lí. Mối liên kết

lô gíc giữa các phần làm cho vb có kết cấu

chặt chẽ.

- Sử dụng phơng pháp nêu số liệu, phân

tích khoa học.

V. Luyện tập:



3. Củng cố HDVN:

-Vì sao trẻ em lại đợc cộng đồng quốc tế quan tâm, chăm sóc?

-VN học bài, làm hoàn thiện các BT vào vở.

+ Tìm hiểu thực tế việc chăm sóc bảo vệ trẻ em ở địa phơng em.

+ Su tầm một số tranh ảnh, bài viết về cuộc sống của trẻ em, những quan tâm của các cá

nhân, các đoàn thể , các cấp chính quyền , các tổ chức XH, các tổ chức quốc tế đối với trẻ

em.

-Soạn bài: Các phơng châm hội thoại (tiếp)

+Có khi nào các phơng châm hội thoại không đợc tuân thủ khi giao tiếp không? Lấy ví dụ

minh hoạ.

Ngày dạy:8/9/2011

Tiết 13

Các phơng châm hội thoại (tiếp)

A. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức;

- Mối quan hệ giữa PCHT với tình huống giao tiếp.

- Những trờng hợp không tuân thủ PCHT.

2. Kĩ năng:

- Lựa chọn đúng PCHT trong quá trình giao tiếp.

- Hiểu đúng nguyên nhân của việc không tuân thủ các PCHT.

16



B: chuẩn bị



HS: Bài soạn

GV: bảng phụ+ một số tình huống giao tiếp không tuân thủ các PCHT.

C. Phơng pháp

- Quan sát mẫu + TL nhóm:

- Vấn đáp

- Tổng kết khái quát.



D Các HĐ dạy học chủ yếu

1

1.Kiểm tra:-Kể tên các phơng châm hội thoại đã học? Em hãy nêu nội dung phơng châm

quan hệ, phơng chân cách thức, phơng châm lịch sự.

2. Bài mới: GV giới thiệu bài

Phơng pháp

Nội dung

HĐ1. Tìm hiểu mối quan hệ giữa phơng I. Quan hệ giữa phơng châm

hội thoại với tình huống

châm hội thoaị và tình huống giao tiếp

giao tiếp.

-HS đọc ví dụ

-Nhân vật chàng rể có tuân thủ đúng ph- 1.Ví dụ: Truyện cời Chào hỏi

2.Nhận xét: Ngời nói không tuân thủ phơng châm lịch sự không? Vì sao?

-Tìm thêm một số tình huống khác về ph- ơng châm lịch sự ( gây phiền hà) không

ơng châm lịch sự có thể xảy ra trong giao phù hợp với tình huống giao tiếp.

tiếp.

-Để giao tiếp thành công, y/c đặt ra cho Ghi nhớ: cần nắm đặc điểm của tình

huống giao tiếp: Nói với ai? Nói khi nào?

ngời nói là gì?

Nói ở đâu? Mục đích nói

-HS đọc ghi nhớ sgk.

HĐ2. HD HS tìm hiểu các trờng hợp II. Những trờng hợp không

không tuân thủ các phơng châm hội thoại. tuân thủ phơng châm hội

thoại

HS thảo luận nhóm:

-Trong các phơng châm đã học, phơng 1.VD1: các phơng châm về lợng, chất,

châm hội thoại nào không tuân thủ tình quan hệ, cách thức không đợc tuân thủ

2.VD2:Cuộc đối thoại giữa An và Ba

huống giao tiếp?

không tuân thủ phơng châm về lợng (cha

-Đọc ví dụ 2 sgk.

-Câu trả lời của Ba có đáp ứng đợc nhu cầu đủ thông tin-Ba không nắm chắc)

thông tin đúng nh An mong muốn hay 3.VD3:Bác sỹ nói với bệnh nhân mắc

không? Có phơng châm hội thoại nào đã bệnh nan y-không tuân thủ phơng châm về

chất -là do nhân đạo, việc nói nh vậy là cần

không đợc tuân thủ? Vì sao?

Vậy phơng châm hội thoại có phải là thiết

những quy định có tính chất bắt buộc 4.VD4

-Nghĩa tờng minh: không tuân thủ phơng

không?

châm về lợng, vì dờng nh nó không cho

-Đọc tình huống 3 sgk.

Vì sao bác sĩ không tuân thủ phơng châm ngời nghe thêm một thông tin nào.

về chất? Tìm những tình huống giao tiếp t- -Nghĩa hàm ý: tuân thủ phơng châm về lợng: tiền bạc chỉ là phơng tiện sống chứ

ợng tự.

-Khi nói tiền bạc chỉ là tiền bạc thì có không phải là mục đích cuối cùng của con

phải ngời nói không tuân thủ phơng châm ngời-> muốn ngời nghe hiểu theo nghĩa

về lợng không? Cần hiểu câu này nh thế hàm ẩn

* Ghi nhớ sgk.

nào?

Trong thực tế, những trờng hợp nào có thể

không tuân thủ các phơng châm hội thoại?

-HS đọc ghi nhớ sgk.

III. Luyện tập:

HĐ3: HD HS luyện tập:

BT1: Câu trả lời của ông bố không tuân

HS đọc y/c BT1,2

thủ phơng châm cách thức

-HS trao đổi nhóm.

BT2:Thái độ của Chân, Tay, Tai, Mắt bất

đại diện các nhóm trình bày.

hoà với lão Miệng-> không tuân thủ phơng

-HS nhận xét, bổ sung

châm lịch sự ( không chào hỏi khi tới nhà

GV chữa BT

ngời khác, lời lẽ giận dữ không có chứng

cứ)

17



3. Củng cố, HDVN:

-Những trờng hợp không tuân thủ các phơng châm hội thoại là bởi lí do gì?

-VN làm hoàn thành các BT vào vở .

-Ôn tập về văn thuyết minh, chú ý một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh,

thuyết minh kết hợp với các yếu tố miêu tả, giờ sau làm bài viết TLVsố 1.



Ngày dạy: 9/9/2011

Tiết 14, 15

viết tập làm văn số 1-văn thuyết minh

A. Mục tiêu bài học:

1. kiến thức: Các phơng pháp TM, các yếu tố kết họp trong bài văn TM

2. Kĩ năng:

- Viết đợc bài văn thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật và có kết hợp yếu

tố miêu tả.

-Rèn kĩ năng trình bày, biết viết bài văn có bố cục đầy đủ gồm 3 phần

3. Thái độ:-Giáo dục ý thức tự giác, sáng tạo, độc lập khi viết bài.

B: Chuẩn bị:

HS: ôn tập

GV: Đề kiểm tra

c. Phơng pháp

D. Các HĐ dạy học chủ yếu

1. Kiểm tra: -Sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới: GV giới thiệu bài

Phơng pháp

Nội dung

HĐ1. GV chép đề bài lên bảng

I.Đề bài: Cây lúa trong đời sống Việt Nam

HĐ2: HS làm bài

II.HS làm bài

III. GV thu bài

HĐ3: GV thu bài

3. Củng cố, HDVN:

-VN các em xem lại lí thuyết về bài văn thuyết minh .

-Soạn bài: Chuyện ngời con gái Nam Xơng

+Tóm tắt t/p

+ Phân tích nhân vật Vũ Nơng,Trơng Sinh

HD chấm bài viết TLV số 1



dn bi thuyt minh cõy lỳa vit nam

A:m bi

-t ngn i nay cõy lỳa ó gn bú vi con ngi,lng quờ VN, ng thi cng tr thnh

tờn gi cho 1 nn vn minh-nn lỳa nc sụng Hng

-Cõy lỳa khụng ch mang li i sng no m cũn tr thnh 1 nột p trong sng vn

hoỏ tinh thn ca ngi Vit

-Ht lỳa v ngi nụng dõn cn cự ,mc mc ó tr thnh nhng mng mu khụng th

thiu trong bc tranh ca lng quờ VN

B:thõn bi

1.Ngun gc

_Lỳa l cõy trng quan trng nht trong nhúm ng cc

_Cõy lỳa nc cú ngun gc t nhng vựng m ly c, sau ngi ta mang trng vựng

cao v tr thnh lỳa cn.Lỳa cn khỏc vi lỳa nc c im sinh thỏi v nhu cu nc

2.Hỡnh dỏng v quỏ trỡnh sinh trng :mi cõy lỳa t khi ht thúc bt u ny mm n

khi thu hoch thng tri qua nhii giai on kh1ac nhau

18



_T 1 ht thúc , khi em ngõm trong nc , m 3-4 ngy ,mm ó di ,r xut

hin.Ngi ta em mm ra rung gieo v chm súc 20 ngy thỡ thnh m , tiờu chun

cy.Lỳc ny ny cõy ó cú 3-4 lỏ mm v cao10-20cm.Trc khi cy m xung rung ,

nguoi ta phi cy ba lm t bún phõn rung tht k v m bo rung sõm sp nc.

_Lỳa l loi cõy thuc h tho ,r chựm

_Lỏ lỳa di khong 15-30cm,thon nhn u v rỏp phin l .Thõn lỏ cú t

to bi cỏc lỏ lỳa hp li

_Thi kỡ lỳa con gỏi:lỳa nhỏnh thnh tng bi .Mi bi cú 5-6 cõy lỳa .Lỏ lỳa giai

on ny xanh mt m ,mn mn

_Giai on lm ng :bt u khi lỳa ngng nhỏnh .Cõy cng cỏp hn.Trờn ngn xut

hin nhng bụng lỳa tr bụng pht ph.ú l lỳc lỳa tr bụng v th phn.õy lỏ lỳc

quyt nh nng sut ca cõy lỳa .Nhng ht lỳa lún dn .Bụng lỳa bt u tru xung

,un cong nh nhng chic cn cõu .Sau 1 thoi gian ,ht lỳa chc li,chớn dn v cõy lỳa

chuyn sang mu vng m(vng úng)

lỳa chớn :ht lỳa mu vng c gi l ht thúc.Giai on thu hoch lỳa bt u.Ngi ta

dựng lim ct lỳa ,chuyn v nh v dựng mỏy tut lỳa tỏch riờng ht thúc phi khụ

.Nhng ht lỳa tt s c riờng ,lm ging cho v sau.

3.Cỏch chm súc

_Trc khi cy m xung rung ,ngi ta phi cy ba ,lm t,bũn phõn tht k v m

bo rung sõm sp nc

_Khi lỳa nhỏnh thnh tng bi li phi lm c ,bún phõn,dit sõu b

_k thự lm gim nng sut lỳa l thi tit bt li:Ma to,giú ln s lm lỳa ,cht

lỳa.Vỡ th khi trng lỳa ngi nụng dõn cn phi cn c vo thoi tit trong nm v thng

xuyờn dit tr sõu b hi lỳa

4.Phõn loi

_Lỳa Vn cú nhiu loi:lỳa t ,lỳa np,lỳa c sn

+Lỳa np:lỏ to,di v mt hn l lỳa t ,mu xanh nừn chui sau chuyn sang mu xanh

thm,khi chớn mu vng m.Loi ngon nht l np cỏi

+Lỳa c sn cú nhiu loi:tỏm thm,tỏm soan,tỏm p b

5.ch li

_Hat go cú vai trũ vụ cựng quan trng ,cung cp cht dinh dng cn thit cho con

ngi

_Tru (lp cng bờn ngoi ht thúc)dựng un bp

_Rm r l thc n cho trõu bũ vo mựa ụng

_Ngoi ra ht lỳa ,ht go cũn gn bú vi i sng tinh thn ca ngi VN trong dp

Tt .Go np dựng cỏc loi xụi th cỳng ụng b t tiờn.

: +T lỳa go ngi ta cũn lm c nhiu loi bỏnh nh :bỏnh a,bỏnh ph,chỏo

Suy ra Ht go gúp phn to nờn nn vn hoỏ m thc mang bn sc van hoỏ VN

_Ngy nay ,nc ta ó lai to c gn 30 ging lỳa .Vn t 1 ngc úi nghốo ó tr

thnh nc ng th 2 trờn th gioi v xut khu go

_Cõy lỳa i vo th ca nhc ho



19



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

×