Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.91 KB, 133 trang )
GV: bảng phụ
C.Phơng pháp
- Vấn đáp
- thảo luận nhóm
- Giảng bình
D. Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra : Nêu các hình thức phát triển từ vựng của tiếng Việt.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
Phơng pháp
HĐ1. Tìm hiểu khái niệm thuật ngữ
-Đọc hai cách giải thích về nghĩa của từ nớc và từ muối
-So sánh hai cách giải thích đó.
-Cách giải thích nào mà ngời không có
kiến thức chuyên môn về hoá học không
thể hiểu?
-HS đọc ví dụ 2 sgk.
-Những định nghĩa đó ở những bộ môn
nào?
-Những từ ngữ đợc định nghĩa chủ yếu
dùng trong loại văn bản nào?
-Gọi các từ vừa tìm hiểu là thuật ngữ, em
hiểu thuật ngữ là gì? Tìm ví dụ về thuật
ngữ thuộc các môn học trong nhà trờng mà
em biết.
-HS đọc ghi nhớ sgk.
HĐ2. Tìm hiểu đặc điểm của thuật ngữ
-Các từ muối, nớc ở ví dụ b còn có nghĩa
nào khác không?
-Ví dụ a,b phần II từ muối nào có sắc thái
biểu cảm?
-Qua các ví dụ, hãy cho biết đặc điểm của
thuật ngữ là gì?
-HS đọc ghi nhớ sgk
HĐ3. HD HS luyện tập
-HS đọc y/c BT1.
-HS làm miệng.
HS thảo luận nhóm BT2,3,4
Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét, bổ sung
GV chữaBT
Nội dung
I. Thuật ngữ là gì?
1. Ví dụ
2. Nhận xét:
a) cách1: dừng lại ở những đặc tính bên
ngoài của sự vật (mùi, vị, dạng, có ở đâu..)
-cách 2:giải thích đợc các đặc tính bên
trong của sự vật (cấu tạo, quan hệ giữa các
yếu tố)
b)Thạch nhũ: địa lí
-Bazơ :hoá học
-ẩn dụ: ngữ văn
-phân số thập phân: toán học
->dùng trong các vb khoa học, kĩ thuật
công nghệ
3. Kết luận: ghi nhớ sgk.
II. Đặc điểm của thuật ngữ
1.VD
2.Nhận xét:
a) Các định nghĩa ở ví dụ b phần1 chỉ có
một khái niệm duy nhất
b) Muối là một hợp chất-> không có tính
biểu cảm (thuật ngữ)
3.Kết luận: Ghi nhớ sgk
III. Luyện tập:
BT1:
a) lực (vật lí)
b) xâm thực (địa lí)
c) hiện tợng hoá học (hoá)
d) trờng từ vựng (ngữ văn)
e) di chỉ (lịch sử)
BT2:-Từ đợc dùng theo nghĩa ẩn dụ (chỉ
mối liên hệ giữa dân số và các vấn đề xã
hội)
-Từ điểm tựa là một thuật ngữ vật lí (điểm
cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực
tác động đợc truyền tới vật cản.
điểm tựa trong đoạn trích không đợc dùng
nh một thuật ngữ -> chỉ nơi làm chỗ dựa
chính
BT3: a) hỗn hợp: thuật ngữ
b) hỗn hợp là một từ thông thờng (đội quân
hỗn hợp, thức ăn hỗn hợp)
BT4: cá: loài động vật có xơng sống, ở dới
nớc , bơi bằng vây,nhng không thở bằng
mang
40
3. Củng cố, HDVN:
Thuật ngữ là gì? Nêu đặc điểm của thuật ngữ
-VN làm hoàn thiện các BT
-Xem lại văn thuyết minh, giờ sau trả bài TLV số 1.
Ngày dạy:6/10/2012
Tiết 30
Trả bài tập làm văn số 1
A. Mục tiêu bài học
1. kiến thức:
Khái niệm và các phơng pháp làm bài văn thuyết minh
2. kĩ năng:
- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về cách làm bài văn thuyết minh
- Rút kinh nghiệm, sửa chữa sai sót về các mặt ý tứ, bố cục, câu, từ ngữ, chính tả
3. Thái độ
Tự đánh giá đúng hơn về chất lợng bài làm của mình, về trình độ tập làm văn của bản
thân mình ; nhờ đó, có đợc những kinh nghiệm và quyết tâm cần thiết để làm tốt hơn
nữa những bài sau.
B. Chuẩn bị:
HS:ôn tập văn TM
GV: bảng phụ
C.Phơng pháp
- Vấn đáp
- thảo luận nhóm
- Giảng bình
D. Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra : Không
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
Phơng pháp
HĐ1: Tìm hiểu y/c của đề
GV chép đề bài lên bảng - cho HS tìm hiểu
y/c của đề
HĐ2: Hớng dẫn HS lập dàn bài.
?-Nêu các bớc làm bài văn thuyết minh
và dàn bài chung của kiểu bài thuyết minh.
-Hãy nêu nhiệm vụ của từng phần.
?+ Phần MB em cần giới thiệu nh thế nào?
?+ Phần TB em lần lợt trình bày những ý
nào? Các luận điểm đã có sự kết hợp các
yếu tố miêu tả giải thích không?
?+Phần KB em cần nêu suy nghĩ của mình
ntn?
HS lập dàn bài, gv nhận xét.
GV treo bảng phụ (dàn bài)
HĐ3:GV nhận xét bài làm của HS.
-GV nhận xét những u điểm.
+Diễn đạt tốt:
-Biết thuyết minh vào vấn đề trình bày có
thứ tự , lô gíc
-Biết kết hợp các yếu tố miêu tả , giải thích,
sử dụng các biện pháp nghệ thuật làm cho
bài văn thuyết minh thêm sinh động:
Bố cục rõ ràng, đầy đủ: -GV nhận xét
những nhợc điểm.
41
Nội dung
Đề bài: Cây lúa trong đời sống Việt Nam
1. Tìm hiểu đề
-Kiểu bài : Thuyết minh
-Đối tợng thuyết minh: Cây lúa và vai trò
của cây lúa trong đời sống con ngời VN
- Phạm vi của đề:thuyết minh + miêu tả
T liệu: trong thực tế đời sống và trong các
tài liệu
2. Tìm ý
-Đặc điểm sinh trởng của cây lúa
-Tác dụng của cây lúa
II. Dàn bài ( bảng phụ)
III . Chữa lỗi điển hình
Lỗi chính tả
Sửa
Lũng lng
Lũng nng
Chong
trong
-lỗi diễn đạt
Cõy lỳa cú ngun gc t i vua Hựng
Sửa:
Cõy lỳa cú ngun gc vựng nhit i v
cn nhi t i khu v c ụng Nam ch õu
v chõu Phi
+Bố cục cha đầy đủ: Tun Anh
+Diễn đạt lộn xộn : Ho
+Cha kết hợp các yếu tố miêu tả :Đa số các
em cha biết vận dụng yếu tố miêu tả + biện
pháp nghệ thuật trong bài làm
HĐ4 HS đọc bài của mình ,tự nhận xét về
nội dung, bố cục theo HD các câu hỏi sgk
-Bài có phù hợp với yêu cầu thuyết minh là
có tri thức khách quan, xác thực không?
-Bài có kết hợp thuyết minh với các yếu tố
miêu tả, giải thích không? Sự kết hợp có
thích hợp không?
-Lời văn biểu đạt có chính xác , gọn gàng
và sinh động không?
HĐ5. HD HS sửa lỗi
Hs sửa lỗi về chính tả,diễn đạt,bố cụctrao đổi bài cho bạn.
IV. Nhận xét bài làm của HS
1) Ưu điểm:
-Nhìn chung các em đều nắm đợc y/c của
đề bài,dạng bài.
-Thuyết minh đợc những đặc điểm của cây
lúa, công dụng của cây lúa
-Bài làm có bố cục 3 phần đầy đủ, rõ ràng.
2) Nhợc điểm
-Một số bài các em cha có bố cục 3 phần
đấy đủ
-Nội dung thuyết minh cha rõ ràng
-Một số em mắc lỗi chính tả: sai về dấu,về
phụ âm đầu:
-Diễn đạt còn tối nghĩa.
-Cha biết sắp xếp và trình bày theo trình tự
hợp lí
V. Tổng kết
HĐ6 GV tổng kết, rút kinh nghiệm
Đọc bài hay của HS
3 .Củng cố, hớng dẫn về nhà
-Các yếu tố miêu tả, giải thích có tác dụng gì trong văn thuyết minh?
-VN sửa hoàn thiện các lỗi đã mắc phải trong bài TLV số 1.
-Soạn bài: ụn tp truyn trung i
+ Lp bng thng kờ cỏc tỏc phm truyn trung i
Tr li cõu hi t 1->3
42
Ngy dy: 8/10/2012
Tit 31
ễN TP TRUYN TRUNG I
A. MC TIấU BI HC
1. Kin thc
- H thng húa kin thc v phn vn hc trung i ó hc.
- Nm c nhng giỏ tr ln ca tỏc phm v ni dung v ngh thut.
2. K nng:
-Tng hp kin thc
3. Thỏi
- phờ phỏn ch PK
- Cm thng cho s phn nhng ngi ph n trong xó hi c
B. CHUN B:
HS: Lp bng h thng
GV: Bi son
C. Phng phỏp
- Vn ỏp
-Tho lun nhúm
D. CC BC LấN LP.
1. Kim tra: Kt hp trong gi ụn tp.
2. Bi mi
HDD1. HDHS lp bng h thng kin thc
S
TT
1
Tờn vn
Tỏc gi
bn
"Chuyn
Nguyn D.
ngi con
gỏi Nam
Sng th k
Xng"
th 16
Ni dung ch
yu
- V p ca nhõn
vt V Nng:
+ Ht lũng vỡ gia
ỡnh, hiu tho vi
m chng, thy
chung vi chng,
chu ỏo, tn tỡnh
v rt mc yờu
thng con.
+ Bao dung, v
tha, nng lũng vi
gia ỡnh.
- Thỏi ca tỏc
gi : phờ phỏn s
ghen tuụng mự
quỏng, ngi ca
43
c sc ngh
thut
- Khai thỏc vn
vn hc dõn gian.
- Sỏng to v
nhõn vt, sỏng to
trong
cỏch
k
chuyn, s dng
yu t truyn kỡ
- Sỏng to nờn
mt kt thỳc tỏc
phm khụng mũn
sỏo.
í ngha vn bn
Vi quan nim
cho rng hnh
phỳc khi ó tan
v khụng th hn
gn c, truyn
phờ phỏn thúi
ghen tuụng mự
quỏng v ngi ca
v p truyn
thng ca ngi
ph n Vit
Nam.
2
"Hong lờ
nht thng
chớ"
Hi th
mi bn
- Ngụ Gia
Vn Phỏi
gm nhng
tỏc gi
thuc dũng
h Ngụ
Thỡ dũng
h ni ting
v vn hc
lỳc by
gi. lng
Thanh OaiH Ni
3
Truyn Kiu
Nguyn Du
ngi ph n tit
hnh.
V p ho hựng
ca ngi anh
hựng dõn tc
Quang TrungNguyn Hu trong
chin cụng i phỏ
quõn Thanh, s
thm hi ca bn
xõm lc v s
phn ca l vua
quan phn dõn hi
nc.
- Giỏ tr hin
thc: Truyn Kiu
l mt bc tranh
hin thc v mt
xó hi phong kin
bt cụng, tn bo
ch p lờn quyn
sng ca con
ngi; th hin s
phn con ngi b
ỏp bc au kh,
c bit l s phn
ngi ph n.
- Giỏ tr nhõn o:
+ Ting núi
thng cm trc
s phn bi kch
ca con ngi.
+ Lờn ỏn, t cỏo
th lc tn bo.
+ Khng nh v
cao ti nng,
nhõn phm v
nhng khỏt vng
chõn chớnh ca
con ngi.
44
- La chon trỡnh t
k theo din bin
cỏc s kin lch s.
- Khc ho nhõn vt
lch s ( Ngi anh
hựng Nguyn Hu,
hỡnh nh bn gic
xõm lc, hỡnh nh
vua tụi Lờ Chiờu
Thng ) vi ngụn
ng k, t, chõn
tht, sinh ng.
- Cú ging iu trn
thut th hin thỏi
ca tỏc gi vi
vng triu nh Lờ,
vi chin thng ca
dõn tc v vi bn
gic cp nc.
Truyn Kiu
l mt cụng trỡnh
ngh thut thiờn ti
v nhiu mt: Cú
nhiu sỏng to
trong ngh thut k
chuyn, s dng
ngụn ng, miờu t
thiờn nhiờn, miờu t
nhõn vt, t cnh
ng tỡnh,
Vn bn ghi li
hin thc lch s
ho hựng ca dõn
tc ta v hỡnh nh
ngi anh hựng
Nguyn Hu
trong chin thng
mựa xuõn nm K
Du(1789)
4
Ch em
Thỳy Kiu.
- Thỏi trõn
- S dng hỡnh nh
trng ngi ca v
tng trng, c l.
p, ti nng ca
- Ngh thut ũn
Thỳy Võn. Thỳy
by.
Kiu.
- La chn v s
- D cm v cuc dng ngụn ng miờu
i ca ch em
t ti tỡnh
Thỳy Kiu.
5
Cnh ngy
xuõn
T cnh ngy
xuõn trong tit
Thanh minh v
cnh du xuõn ca
ch em Thuý Kiu
Phng phỏp
. HDD2.Hng dn HS lp
bng thng kờ
2. Phõn tớch v p v s phn
y bi kch ca ngi ph n
qua tỏc phm "Chuyn ngi
con gỏi Nam Xng" v qua
cỏc on trớch "Truyn Kiu".
- S dng ngụn ng
miờu t giu hỡnh
nh, giu nhp iu,
din t tinh t tõm
trng nhõn vt
- Miờu t theo trỡnh
t thi gian cuc du
xuõn ca ch em
Thỳy Kiu
Ch em Thỳy
Kiu th hin ti
nng ngh thut
v cm hng
nhõn vn ngi ca
v p v ti
nng ca con
ngi ca tỏc gi
Nguyn Du.
Cnh ngy xuõn
l on trớch
miờu t bc
tranh mựa xuõn
ti p qua
ngụn ng v bỳt
phỏp ngh thut
giu cht to
hỡnh ca Nguyn
Du
Ni dung
2. V p ca ngi ph n.
*V p ca ngi ph n:
+V p v nhan sc, ti nng Thỳy Võn, Thỳy
Kiu;
+V p tõm hn, phm cht: hiu tho, thy
chung son st (V Nng, Thỳy Kiu), khỏt vng t do,
cụng lý chớnh ngha (Thỳy Kiu).
* S phn b kch: au kh, oan khut (s phn ca V
Nng), bi kch in hỡnh ca ngi ph n (nhõn vt
Thỳy Kiu hi au kh ca ngi ph n trong xó hi
xa m hai bi kch ln nht l bi kch ln nht l bi kch
tỡnh yờu tan v v bi kch nhõn phm b ch p).
H3. HD HS tỡm hiu , phõn
3. B mt xu xa, thi nỏt ca giai cp thng tr, ca
tớch b mt xu xa ca giai cp xó hi phong kin c th hin :
thng tr.
-n chi xa hoa, v vột búc lt nhõn dõn( Chuyn c
trong ph Chỳa Trnh)
-Gi di, bt nhõn, vỡ tin m tỏng tn lng tõm (Truyn
Kiu).
- Hốn nhỏt, u hng, bỏn nc, chy theo gic mt cỏch
nhc nhó( "Quang Trung i phỏ quõn Thanh" - Hong
Lờ nht thng chớ).
- Hốn nhỏt, u hng, bỏn nc, chy theo gic mt cỏch
nhc nhó( "Quang Trung i phỏ quõn Thanh" - Hong
45
HDD4. HD HS luyn tp
-Nờu cm ngh ca em v thõn
phn ngi ph n trong xó
hi phong kin.
Lờ nht thng chớ).
4. Luyn tp:
BT:Nờu cm ngh ca em v thõn phn ngi ph n
trong xó hi phong kin.:
- H cú v p tõm hn
- Chu nhiu bt hnh: b i x bt cụng, l nn
nhõn ca xó hi ng tin
- B ch p
4. Cng c, HDVN
-Hóy k tờn cỏc tp trung i m em ó hc
-VN son bi Miờu t trong vn bn t s.
+ ễn tp vn t s
+ Cỏc yu t kt hp trong vn t s.
Ngày dạy: 9/10/12
Tiết 32
miêu tả trong văn bản tự sự
A. Mục tiêu bài học:
1. kiến thức:
- Sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong một vb.
-vai trò tác dụng của miêu tả trong tự sự.
2. Kĩ năng:
-Phát hiện và phân tích đợc t/d của miêu tả trong vb tự sự.
- Kết hợp kể chuyện với miêu tả khi làm một bài văn tự sự.
B. Chuẩn bị
HS: bài soạn
GV: Bảng phụ
C.Phơng pháp
- Vấn đáp
- thảo luận nhóm
- Tổng kết khái quát.
C. Các HĐ dạy học chủ yếu
1.Kiểm tra : Văn tự sự mà em đã học ở lớp 8 có thể kết hợp với những yếu tố nào?
2. Bài mới: GV giới thiệu bài:
Phơng pháp
HĐ1: HD HS tìm hiểu vai trò của miêu
tả trong văn tự sự.
-HS đọc đoạn văn sgk.
-Đoạn trích kể về việc gì?
-Sự việc ấy đã diễn ra nh thế nào?
Học sinh đọc tình huống c/91
? So sánh đoạn văn c/91 với đoạn văn
của tác giả Ngô Gia Văn Phái
(Các sự việc chính bạn nêu đầy đủ cha)
-Các sự việc chính đợc nêu khá đầy đủ
? Hãy nối các sự việc thành 1 đoạn văn
Học sinh thực hành
? Nếu chỉ kể lại sự việc diễn ra nh thế
thì câu chuyện có sinh đng không? tại
Nội dung
I. Vai trò của miêu tả trong văn
bản tự sự.
1.Ví dụ:
2. Nhận xét:
-Kể việc Quang Trung đánh đồn Ngọc Hồi
-Diễn biến:
+Vua Quang Trung chuẩn bị cho trận
đánh:ghép ván
+ Vua Quang trung đốc thúc trận đánh:quan
Thanh bắn súng phun khói lửa, quân Tây Sơn
khiêng ván nhất tề xông lên
+Kết thúc trận đánh: Quân Thanh đại bại, tớng
giặc Sầm Nghi Đống thắt cổ
- Chi tit miờu t
-Khói toả mù trời, cách gang tấc không thấy gì
46
sao?
? Nh vậy đoạn văn ta vừa kể không có
yếu tố nào? (Chi tiết miêu tả cụ thể )
? Yếu tố miêu tả có vai trò nh thế nào
đối với văn bản tự sự
Học sinh đọc ghi nhớ sgk
Giáo viên kết luận lại
H2: HD HS luyn tp
Học sinh đọc bài tập
Yêu cầu bài tập: Tìm yếu tố miêu tả
ngời và cảnh vật trong hai đoạn trích:
Chi em Thuý Kiều và Cảnh ngày xuân
Học sinh làm
? Phân tích giá trị của những yếu tố
miêu tả ấy trong việc thể hiện nội dung
mỗi đoạn trích
Học sinh làm
Giáp viên chữa
( Tác giả sử dụng thủ pháp nghệ thuật
gì để miêu tả gợi lên nét đẹp nh thế
nào )
Yêu cầu bài tập: Dựa vào đoạn trích
Cảnh ngày xuân viết một đoạn văn kể
về việc chị em Thuý Kiều đi chơi trong
buổi chiều thanh minh
-Gợi ý: Khung cảnh ngày xuân
(Không gian, thời gian, cảnh vật )
Chị em Kiều xuất hiện
-Vẻ đẹp từng ngời họ đi trong khung
cảnh lễ hội nh thế nào? Tâm trạng của
họ ra sao?
(Hội đông, tan hội )
Học sinh làm
Giáo viên chữa ( đọc một đoạn mẫu)
-Bỏ chạy toán loạn giày xéo lên nhau mà chết
-Thừa thế chém giết lung tung, thây nằm đầy
đồng ,máu chảy thành suối
-> đoạn trích sinh động nhờ yếu tố miêu tả
3. Kết luận:Ghi nhớ sgk
II. Luyện tập:
BT1:
1. Bài tập 1
Chị em Thuý Kiều
Mai cốt cách.......Vẹn 10
Khuôn trăng.......màu da
Làn thu thuỷ......kém xanh
-Cảnh ngày xuân
Cỏ non.........bông hoa
Gần xa..........nh nêm
Nao nao.......bắc ngang
-Tác giả sử dụng bút pháp ớc lệ tợng trng lấy
vẻ đẹp của tự nhiên so sánh với vẻ đẹp của con
ngời. Biện pháp so sánh ẩn dụ miêu tả vẻ đựep
đoan trang phúc hậu , đài các viên mãn, mơn
mởn đầy sức sống của Thuý Vân cũng nh vẻ
đẹp sắc sảo , mặn mà nghiêng nớc nghiêng
thành của Thuý Kiều
-Cảnh ngày xuân : những yếu tố miêu tả gợi
nên một mùa xuân đẹp mới mẻ giàu sức sống
mang màu sắc đồng quê qua biện pháp ớc lệ tợng trng
2. Bài tập 2
Ngày xuân thấm thoắt trôi mau ,tiết trời đã bớc
sang tháng 3. Trong tháng cuối cùng của mùa
xuân, giữa bầu trời bao la mênh mông là
những cánh én bay qua bay lại nh thoi đa. Trên
nền xanh bao la của từng thảm cỏ điểm xuyết
vài bông hoa lê trắng muốt. Trên các nẻo đờng
gần xa, những dòng ngời cuồn cuộn trẩy hội
,nào là những yến anh, những tài tử giai nhân
hoà vào dòng ngời trẩy hội tấp nập. Ba chị em
thuý Kiều ,Thuý Vân, Vơng quan trong những
bộ quần áo rực rỡ sắc màu cùng sánh vai nhau
hoà vào dòng ngời trẩy hội. Gơng mặt họ tơi
sáng, trên môi nở nụ cời toi. Cùng với mọi ngời ba chị em Kiều đốt giấy vàng cho những
ngời đã khuất và nguyện cầu cho những vong
linh, gửi gắm bao niềm tin ,ao ớc về tơng lai ,
hạnh phúc cho tuổi xuân khi mùa xuân về.
Trời về chiều, mặt trời tà tà gác núi, ngày
hội ,ngày vui đã tàn ,chị em Kiều nắm tay
nhau thơ thẩn ra về ,trong lòng đầy lu luyến
3. Bài tập 3
Thuý Vân:
Là con gái gia đình Vơng Viên Ngoại., là em
Thuý Kiều. Nàng có khuôn mặt tròn đầy nh
ánh trăng rằm ,thân hình đầy đặn nở nang.
Miệng nàng cời tơi nh hoa, tiếng nói trong nh
ngọc, tóc óng hơn mây, da trắng hơn tuyết.
47
Thuý Kiều là chị Thuý Vân , nàng có sắc đẹp
mặn mà đằm thắm. Đôi mất nàng trong nh làn
nớc mùa thu, nét lông mày nh dáng núi mùa
xuân. Một vẻ đẹp nghiêng nớc nghiêng thành,
Kiều có rất nhiều tài: tài đàn ,hoạ, nhạc, làm
thơ, cái gì cũng thành nghề, một ngời con gái
thông minh xuất chúng.
Chị em Kiều sống cuộc sống êm đềm phong lu
3. Củng cố, HDVN:
-Nêu vai trò của miêu tả trong văn tự sự.
-VN làm hoàn thiện BT2.
- Son bi: Trau di vn t
Ngy dy: 11/10/12
Tiết 33
trau dồi vốn từ
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Những định hớng chính để trau dồi vốn từ.
2. Kĩ năng:
Giải nghĩa từ và sử dụng từ đúng nghĩa phù hợp với hoàn cảnh.
B: Chuẩn bị:
HS: bài soạn:
GV: bảng phụ
C.Phơng pháp
- Vấn đáp
- thảo luận nhóm
- Tổng kết khái quát.
D Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra: -Thế nào là thuật ngữ? Hãy nêu đặc điểm của thuật ngữ.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài:
Phơng pháp
HĐ1. HD HS cách nắm rõ nghĩa của từ và
cách dùng từ.
-HS đọc ý kiến của thủ tớng Phạm Văn
Đồng.
-Em hiểu ý kiến đó nh thế nào? (gồm mấy
ý? Khuyên điều gì?)
-HS đọc các ví dụ 2 a,b,c.
-Chỉ rõ lỗi diễn đạt trong mỗi ví dụ đó. Vì
sao có những lỗi đó?
Hãy sửa lại để có cách diễn đạt hợp lí.
-Muốn vận dụng tốt vốn từ phải làm gì?
-HS đọc ghi nhớ sgk.
Nội dung
I. Rèn kuyện để nắm vững
nghĩa của từ và cách dùng từ
1. Ví dụ
a).ý kiến của thủ tớng Phạm Văn Đồng
-Tiếng Việt là một ngôn ngữ giàu đẹp, có
khả năng đáp ứng nhu cầu nhận thức và
giao tiếp của ngời Việt
-Muốn phát huy tốt khả năng của tiếng
Việt, mỗi cá nhân không ngừng trau dồi
vốn từ của mìnhvà biết vận dụng vốn từ
một cách nhuần nhuyễn.
b)Dùng từ không hợp lí
VD a: thừa từ đẹp
VD b: dùng sai từ dự đoán
HĐ2. HD HS tìm hiểu cách rèn luyện để -> Cần hiểu nghĩa của từ và cách dùng từ
2. Kết luận: ghi nhớ sgk.
làm tăng vốn từ
-HS đọc vb của nhà văn Tô Hoài.
II. Rèn luyện để làm tăng vốn
-Em hiểu nh thế nào về ý kiến của tác giả . từ về số lợng.
-Mục đích của việc rèn luyện vốn từ là gì? 1. VD:
2. Nhận xét:
-HS đọc ghi nhớ sgk.
-Nguyễn Du trau dồi vốn từ bằng cách học
lời ăn tiếng nói của nhân dân.
HĐ3. HD HS luyện tập.
-HS đọc y/c BT1.
3. Kết luận: ghi nhớ sgk.
III. Luyện tập:
BT1: chọn cách giải thích đúng;
48
-HS làm miệng
-HS đọc y/c BT2
HS thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét, bổ sung.
GV chữa
HS đọc y/c BT3
-HS lên bảng làm BT
GV chữa
GV HD HS làm BT 4,5
-Hậu quả: kết quả xấu
-Đoạt: chiếm đợc phần thắng
-Tinh tú:sao trên trời
BT2: Xác định nghĩa của yếu tố Hán-Việt:
a)Tuyệt:
+dứt không còn gì: tuyệt chủng, tuyệt giao,
tuyệt tự, tuyệt tình, tuyệt thực.
+cực kì: nhất tuyệt tác, tuyệt đỉnh, tuyệt
trần, tuyệt hảo
b)đồng
+cùng, giống nhau:đồng âm, đồng sự
+trẻ em: đồng ấu, đồng dao, đồng thoại.
+chất (đồng)trống đồng
BT3: Chữa lỗi dùng từ:
a) im lặng-> vắng lặng, yên tĩnh
b) thành lập->thiết lập
c) cảm xúc-> cảm động
BT4:ngôn ngữ của ngời nông dân đẹp,
trong sáng, giàu-> học lời ăn tiếng nói của
quần chúng nhân dân.
3. Củng cố, HDVN:
-Có thể trau dồi vốn từ bằng cách nào?
-VN làm hoàn thiện các BT vào vở
-VN ôn tập văn tự sự, chuẩn bị giờ sau làm bài viết tập làm văn số 2 tại lớp
Ngày dạy: 12/10/2012
Tiết 34, 35
viết bài tập làm văn số 2
A. Mục tiêu bài học:
1. kiến thức:
- văn tự sự
2. Kĩ năng:
Vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp với yếu tố
miêu tả
-Có kĩ năng viết bài, diễn đạt, sắp xếp ý theo một trình tự hợp lí.
B: Chuẩn bị:
HS: ôn tập
GV: đề bài
C.Phơng pháp
HS Tự luận
D. Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra: sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
Phơng pháp
Nội dung
HĐ1. GV chép đề bài I.Đề bài: Tởng tợng hai mơi năm sau vào một mùa hè em về
lên bảng
thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho một ngời bạn học hồi ấy kể
lại buổi thăm trờng đầy xúc động.
II.HS làm bài
HĐ2. HS làm bài
III. GV thu bài
HĐ3. GV thu bài
3. Củng cố, HDVN:
-GV nhận xét chung về giờ kiểm tra
-VN soạn bài: Mã Giám Sinh mua Kiều
49