1. Trang chủ >
  2. Lớp 10 >
  3. Ngữ văn >

C.Tiến trình tổ chức cách oạt động dạy và học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 380 trang )


THCS Ly thuong kiet



GV giới thiệu đoạn trích. Đọc mẫu

Hớng dẫn đọc, gọi HS đọc tiếp?

Kiểm tra việc hiểu 1 số chú thích?

Đoạn trích nằm ở phần nào?

Đại ý của đoạn trích?



Nguyen Long Thanh



1.Đọc

2.Tìm hiểu chú thích

3.Xuất xứ: Sau đoạn Mã Giám Sinhlừa

Kiều, bị nhốt ở lầu xanh

4.Đại ý: Đoạn trích miêu tả tâm trạng Thuý

Kiều trong cảnh bị giam lỏng ở lầu Ngng

Bích

Bố cục đoạn trích? ND từng phần?

5.Bố cục: 3 phần

- Đọc 6 câu đầu? Khoá xuân? (sự giả dối; II.Phân tích văn bản:

thực chất giam lỏng)

1.Hoàn cảnh cô đơn tội nghiệp của Kiều:

Khung cảnh TN đợc nhìn qua con mắt của - Cảnh: Bát ngát, cát vàng, bụi bay, dãy núi

ai? đợc gọi ra bằng những hình ảnh nào?

mờ xa

Những H/a gợi cảnh TN? con ngời nh thế -> không gian rộng lớn, hoang vắng, cảnh

nào? (H/a non xa, trăng gần, cát vàng,

vật trơ trọi -> lầu Ngng Bích chơ vơ -> con

bụi hồng có thể là cảnh thực, có thể là

ngời càng lẻ loi.

H/a ớc lệ gợi sự mênh mông rợn gợp

không gian -> diễn tả tâm trạng cô đơn

của TK).

- H/a Mây sớm đèn khuya gợi tính chất - TG: Mây sớm đèn khuyan -> sụ tuần

gì của TG? H/a đó góp phần diễn tả tâm

hoàn khép kín -> Kiều bị giam hãm, cô đơn

trạng của Kiều nh thế nào?

(ngày đêm thui thủi quê ngời 1 thân)

TL 6 câu đầu diễn tả hoàn cảnh Kiều ở

=> Nàng Kiều rơi vào cảnh cô đơn, cô độc

lầu?

hoàn toàn

- Đọc 8 câu tiếp?

2.Nỗi lòng thơng nhớ ngời thân, ngời

- Lời đoạn thơ của ai? NT độc thoại có ý

yêu:

nghĩa gì?

a.Kiều nhớ Kim Trọng:

- Kiều nhớ tới ai? NHớ ai trớc, ai sau? có - Nhớ buổi thề nguyền đính ớc

hợp lý không? Vì sao? (phù hợp tâm lý,

- Tởng tợng Kim Trọng đang nhớ về mình

tinh tế: H/a trăng -> nhớ ngời yêu)

vô vọng

- Kiều nhớ Kim Trọng nh thế nào?

- Tấm son... phai

- Em hiểu tấm son.. phai nh thế nào?

-> Tấm lòng son của Kiều bị vùi dập hoen

ố biết bao giờ gột rửa đợc

=> Nhớ Kim Trọng với nỗi đau đớn xót xa,

khẳng định lòng chung thuỷ son sắt

Nỗi nhớ cha mẹ có gì khác với cách thể

b. Nhớ cha mẹ:

hiện nỗi nhỡ ngời yêu? (Tởng xót)

- Thơng và xót cha mẹ

- Những thành ngữ? Điển cố?

+ Sớm chiều tựa cửa trông con

+ Tuổi già sức yếu không ngời chăm sóc

- Thành ngữ, điển cố: Quạt nồng ấp lạnh,

Sân lai, gốc tử

Trong cảnh ngộ ở lầu NB, Kiều là ngời

-> Tâm trạng nhớ thơng, tấm lòng hiếu thảo

đáng thơng nhất nhng nàng quên cảnh

của Kiều

ngộ bản thân để nhớ thơng, xót xa đến cha TL: Kiều là ngời tình thuỷ chung, ngời con

mẹ, ngời yêu -> Kiều là ngời ?

hiếu thảo -> có lòng vị tha

- Đọc đoạn cuối? Cảnh là thực hay h?

3.Tâm trạng buồn lo, tuyệt vọng:

- Mỗi cảnh vật đều có nét riêng nhng lại

- Tả cảnh ngụ tình: Buồn lo

có nét chung để diễn tả tâm trạng Kiều.

- Mỗi cặp câu -> một nỗi nhớ, nỗi buồn



THCS Ly thuong kiet



Em hãy phân tích và chứng minh điều đó?

(Tình trong cảnh ấy, cảnh trong tình này)

(Sắc cỏ dầu dầu ấy nàng đã 1 lần nhìn

thấy ngày nào trên mộ Đạm Tiên: Sè sè...

dầu dầu... (Nhìn xa -> gần vừa buồn

trông vừa lằng nghe...)

Tiếng sóng vỗ khác sóng kêu?

(Những chặng đờng đầy cạm bẫy, nhiều

máu và nớc mắt có ma đa lối, quỷ dẫn đờng với Kiều đang ở phía trớc đoạn thơ

Kiều ở lầu NB nh chứa đầy lệ: lệ của ngời

con gái lu lạc, đau khổ vì cô đơn lẻ loi,

buồn thơng chua xót vì mối tình đầu tan

vỡ, xót xa nhớ thơng cha mẹ, lo sợ cho

thân phận số phận mình; lệ của nhà thơ, 1

trái tim nhân đạo bao la đồng cảm, xót thơng cho ngời thiếu nữ tài sắc hiếu thảo mà

bạc mệnh)

- NX cách dùng điệp ngữ, từ láy, Câu hỏi

tu từ trong đoạn cuối? Cách dùng nghệ

thuật đó có tác dụng nh thế nào trong việc

diễn tả tâm trạng nhân vật?

- Em cảm nhận nh thế nào về nghệ thuật

đoạn trích?

- Thái độ, tình cảm của Nguyễn Du với

nhân vật nh thế nào?

- Đọc ghi nhớ



Nguyen Long Thanh



+ Thuyền... thấp thoáng... xa xa -> thân

phận bơ vơ nơi đất khách

+ Cánh hoa trôi... biết là về đau -> số

phận chìm nổi long đong vô định

+ Khắc Chân mây mặt đất -> xanh xanh,

dầu dầu, tê tái, héo úa, mịt mờ -> nỗi đau

tê tái

+ Tiếng gió, tiếng sóng kêu quanh ghế

ngồi -> âm thanh dữ dội -> biểu tợng tai

hoạ khủng khiếp sắp giáng xuống -> Kiều

lo âu sợ hãi

*Nghệ thuật:

- Láy:

+ Cảnh xa - gần; màu sắc: đậm nhạt; âm

thanh: tĩnh - động

-> Nỗi lo âu kinh sợ Kiều ngày 1 tăng

- Điệp: Buồn trông -> điệp khúc của tâm

trạng

- Câu hỏi tu từ không trả lời -> sự bế tắc,

tuyệt vọng

TL: Tâm trạng Kiều buồn cô đơn, xót xa,

lo âu, sợ hãi -> bế tắc, tuyệt vọng

4.Tổng kết Ghi nhớ:

- Nghệ thuật: Miêu tả nội tâm nhân vật:

Diễn biến tâm trạng qua (ngôn ngữ độc

thoại, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình)

- Nội dung: Thơng cảm cảnh ngộ Thuý

Kiều; ngợi ca vẻ đẹp thuỷ chung, nhân hậu

của Thuý Kiều

* Ghi nhớ: SGK 96

*Hoạt động 3 Luyện tập:

Em hiểu thế nào là nghệ thuật tả cảnh ngụ 1.Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình?

tình?

Miêu tả cảnh qua cái nhìn của nhân vật ->

diễn tả tâm trạng nhân vật

VD: 1 số đoạn trong Thuý Kiều

+ Ngời lên ngựa... Rừng phong thu đã

nhuốm màu quan san

+ Dới cầu nớc chảy trong veo...

+ 8 câu cuối đoạn trích

4.Củng cố

5.Dặn dò

GV hớng dẫn qua đoạn trích Mã Giám

Sinh mua kiều



-Hệ thống kiến thức, đọc ghi nhớ

-Học thuộc lòng

-Đọc thêm, so sánh với Kiều gặp Kim

Trọng -> Dụng ý thể hiện lòng nhân đạo

-Soạn bài:Mã Giám Sinh mua Kiều



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



Ngày soạn:20/9

Tiết 32: MIêu tả trong văn bản tự sự

A-MC TIấU BI DY: Giỳp hc sinh:



- Thy c vai trũ ca yu t miờu t hnh ng, s vic v cnh vt v con ngi

trong vn t s.

- Rốn luyn cỏc k nng vn dng cỏc phng thc biu t trong mt VB.

B-CHUN B:



- on vn mu

- ễn li kin thc ng vn 8 cú liờn quan ti bi hc.

C-TIN TRèNH BI DY:



* Hot ng 1: Khi ng

1-T chc:

2-Kim tra: KT s chun b bi ca hc sinh.

3-Bài mới: Gii thiu bi: chng trỡnh NV 8, chỳng ta ó c tỡm hiu Miờu t

v bn cht trong VB t s. Gi hc hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiu tip vai trũ ca

miờu t trong VB t s. T ú cỏc em vn dng vit cỏc on vn bi vn.

* Hot ng 2: Bi hc

1. Ng liu v phõn tớch ng liu:

2. Kt lun:

* Vớ d: on trớch (SGK tr 91)

Tỡm hiu yu t miêu tả trong

- 2 HS c VD.

văn bản t s.

? on trớch trờn k v trn ỏnh no?

-> Trn ỏnh n Ngc Hi.

?Trong trn ỏnh ny Quang Trung xut hin (lm

gỡ) nh th no?

-> Quang Trung ch huy tng s: Rt mu trớ, oai

phong.

?Hóy ch ra cỏc chi tit MT trong on trớch? Cỏc chi

tit y nhm th hin nhng i tng no?

+ Nhõn cú giú bc lm hi mỡnh

+ Quõn Thanh chng khụng ni m cht

+ Quõn Tõy Sn tha thlung tung

Lm ni bt quõn Thanh v quõn Tõy Sn.

?Bn k li ND on trớch vi 4 s vic (SGK tr91) ó

c cha, vỡ sao?

-> Mi ch l lit kờ cỏc s vic din ra theo trỡnh t

thi gian v mi ch tr li c cõu hi vic gỡ ó xy

ra cha tr li c xy ra ntn? Cha s dng yu t

miờu t.

=> Cõu chuyn khụ khan, khụng sinh ng.

?Hóy rỳt ra nhn xột: Yu t miờu t cú vai trũ ntn i

Trong văn bản t s, s

vi VB t s?

miờu t c th, chi tit v cnh

vt, nhõn vt v s vic cú tỏc



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



dung lm cho cõu chuyn tr

nờn hp dn, gi cm, sinh

ng.

1 HS c ghi nh.

* Ghi nh: ( SGK)

* Hot ng 3: Luyn tp.

- 1 HS c yờu cu bi tp

Bi tp 1: SGK tr 92.

- Lm vo v

- Thuý Võn

- Trỡnh by trc lp -> nhn

Mõy thuamu da

xột

Khuõn trng y n nột ngi n nang

- GV ỏnh giỏ

Hoa ci ngc tht

- Thuý Kiu

Ln thu thu

Liu hn kộm xanh

- T cnh: C non xanh tn chõn tri

Cnh lờ trng im mt vi bụng hoa

T t búng ng v tõy

Dp cu nho nh cui ghnh bc ngang

=> VB sinh ng, hp dn, giu cht th.

- c yờu cu BT

Bi tp 3: SGK tr92

- Lm ming trc lp

Gii thớch trc lp v v p ch em Thuý Kiu.

- HS nhn xột

Gi ý: da vo VB Ch em Thuý Kiu

- GV ỏnh giỏ.

2 ND: + Vai trũ ca yu t miờu t trong VB t s.

+ Vn dng vo vic cỏc on vn, vn bn.



4.Củng cố

- GV h thng, khc sõu ND.



- Hc bi + lm bi tp 2 (SGK/92) + 2,3,4 (SBT/38,39)

-5.Dặn dò

Hng dn HS v nh hc v - Son : Trau di vn t.

lm BT, chun b bi.



---------------------------------------------------------



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



Sọan:21/9

Tết 33 - Trau dồi vốn từ

A.MC TIấU BI HC: Giỳp HS:

- Hiu c tm quan trng ca vic trau di vn t.

- Mun trau di vn t trc ht phi rốn luyn bit c y chớnh xỏc

ngha v cỏch dựng ca t.

- Ngoi ra mun trau di vn t cũn phi bit cỏch lm tng vn t.

B.CHUN B.



- GV: c thờm t in + TL tham kho.

- HS: tra t in Hỏn Vit , Ting Vit.

C.TIN TRèNH BI DY.



*Hot ng 1: Khi ng.

1-T chc:

2.Kim tra:

- Cõu hi: Th no l thut ng? c im ca thut ng? Tỡm nhng thut ng

thuc lớnh vc Lch s.

- Kim tra s chun b bi ca HS

3.Bài mới: Gii thiu bi: Lm th no hiu bit c y v chớnh xỏc ngha

ca t, qua ú ta cũn bit cỏch dựng t ỳng, khụng nhng th vn t ca ta ngy

cng thờm phong phỳ. Khụng cú cỏch no khỏc l trau di vn t. C th v vn

ny ntn?, mi c lp vo gi hc hụm nay.

*Hot ng 2:

Bi hc

1. Ng liu v phõn tớch ng liu:

2. Kt lun:

* VD 1: (SGK/99, 100)

a, Rốn luyn nm vng

- 1 HS c.

ngha ca t v cỏch dựng

?Cho bit T/g Phm Vn ng mun núi gỡ?

t.

->Mun lm rừ 2 ý:

Mun s dng tt Tiếng

1. Tiếng Việt l mt ngụn ng cú kh nng rt ln Việt trc ht cn trau di

ỏp ng nhu cu din t ca ngi vit.

vn t. Rốn luyn nm

2. Mun phỏt huy kh nng ti a ca Tiếng Việt, mi c y v chớnh xỏc

cỏ nhõn phi khụng ngng trau di ngụn g ca mỡnh m ngha ca t v cỏch dựng

trc ht phi trau di vn t.

t l vic rt quan trng

* VD 2: (SGK/100)

trau di vn t.

- 1 HS:

?Xỏc nh li din t trong nhng cõu sau:

a, tha t p v thng cnh: Cnh p

b, Sai t d oỏn: vỡ d oỏn: oỏn trc tỡnh hỡnh s vic

no ú xy ra trong tng lai Thay bng t c oỏn,

phng oỏn.

C, Sai t y mnh: cú ngha l thỳc y cho phỏt trin

nhanh lờn. M õy núi v quy mụ: m rng hay thu hp.

?Gii thớch vỡ sao li cú nhng li trờn?

-> Ngi vit khụng bit chớnh xỏc ngha v cỏch dựng t



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



m mỡnh s dng.

? bit dung ting ta cn phi lm gỡ?

-> Nm c y , chớnh xỏc ngha ca t v cỏch dựng

t.

- 1 HS c ghi nh.

*Ghi nh: (SGK)

* VD 3: (SGK/100, 101)

b, Rốn luyn lm tng

1HS c ý kin ca Tụ Hoi.

vn t.

?Em hiu ý kin sau õy ntn?

- Rốn luyn bit thờm

-> Nh vn Tụ Hoi phõn tớch quỏ trỡnh trau di vn t ca nhng t cha bit lm

i thi ho Nguyn Du bng cỏch hc li n, ting núi ca tng vn t l vic thng

nhõn dõn.

xuyờn phi lm trau

?So sỏnh hỡnh thc trau di vn t cỏc VD?

di vn t.

- VD1: Trau di vn t bng cỏch rốn luyn bit y

v chớnh xỏc ngha v cỏch dựng t (cú th ó bit nhng

cha bit rừ)

- VD 2: Hc hi bit thờm nhng t m mỡnh cha bit.

?Qua VD trờn cho bit lm th no tng vn t?

- 1 HS c.

*Ghi nh: (SGK).

*Hot ng 3: Luyn tp

- c yờu cu BT

1-Bi tp 1: (SGK/101)

- Lm ming trc lp

- Hu qu: b

- Tinh tỳ: b

- H/s khỏc nhn xột, b xung - ot: a

- Hng dn H/s lm bi.

2-Bi tp 2: (SGK/101)

A, Mu:

- Dt, khụng cũn gỡ: tuyt chng, tuyt giao

- Cc kỡ, nht: Tuyt nh, tuyt mt

B, ng:

- Cựng nhau, ging nhau: ng õm, ng bo

- Hng dn H/s lm bi - Tr em: ng giao, ng u

tp.

- Cht (ng): Cht ng

3-Bi tp 3: Sa li

a, Im lng thay bng tnh lng (phự hp vi vt)

b, Thnh lp: lp nờn, xõy dng nờn thay bng thit lp

c yờu cu BT

c, Cm xỳc: s rung ng trong lũng do tip xỳc vi s

?Nờu cỏch th hin lm vic gỡ thay bng cm phc.

tng vn t?

4-Bi tp 5: (SGK/103)

- Chỳ ý quan sỏt, lng nghe li núi hng ngy ca mi

ngi xung quanh v trờn cỏc phng tin thụng tin

i chỳng.

- c sỏch bỏo.

- Ghi chộp nhng t ng mi + tra t in t ng khú.

+ Bi tp 6: (SGK/104).

Chn t thớch hp in vo ch trng:

a, im yu

d, lỏu tỏu

c yờu cu BT

b, mc ớch cui cựng

e, hong lon



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



-Hng dn H/s lm bi

- Trỡnh by ming.



c, bt

5-Bi tp 9: (SGK/104)

Mu: - Bt: bt bin, bt chớnh

- Bớ: Bớ danh

- Tr: tr lng, tng tr

4.Củng cố

- 2 hỡnh thc trau di vn t

+ Rốn luyn bit y , chớnh xỏc

+ Rốn luyn bit thờm nhng t cha bit

H thng, khc sõu ni

dung bi

- Hc bi + Hon thnh nhng bi tp cũn li

5.Dặn dò

- Hng dn H/s v nh - Chun b cho vit bi TLV s 2.

lm bi.

------------------------------------------------------Soạn:1-10Tiết 34 - Viết bài tập làm văn số 2

A.MC TIấU BI DY: Giỳp hc sinh:

- Bit vn dng nhng kin thcó hc thc hnh vit mt bi vn t s kt hp vi

miờu t cnh vt, con ngi, hnh ng.

- Rốn luyn k nng din t, trỡnh by.

B.CHUN B:



- Giỏo viờn: + ỏp ỏn

- Hc sinh: Lp dn ý chi tit 4 trong SGK.

C.TIN TRèNH BI DY:



*Hot ng 1: Khi ng:

1-T chc:

2-Kim tra: KT s chun b cho gi vit bi ca H/s

3-Bài mới: . Gii thiu bi: Cỏc em ó c tỡm hiu v miờu t trong VB t s, gi hc

ny chỳng ta s vn dng nhng kin thc ú vo to lp mt VB t s kt hp VB miờu

t cnh vt, con ngi, hnh ng.

*Hot ng 2:

Bi mi.

GV chộp bi lờn bng

I. bi:

Tng tng 20 nm sau, vo mt ngy hố, em v

thm li trng c. Hóy vit th cho mt bạn hc hi

y k li bui thm trng y xỳc ng ú.

II.Yờu cu chung:

?Xỏc nh kiu văn bản cn to 1.Ni dung:

lp?

- Kiu văn bản: T s

? to lp c VB ny, ta - Vn dng cỏc k nng: K chuyn + tng tng +

cn vn dng nhng k nng no miờu t.

vo bi vit?

- Cỏc ni dung cn nờu ra trong bi lm.

?VB to lp cn cn m bo

+ V trớ ca ngi k chuyn: ó trng thnh, cú

nhng ni dung gỡ?

mt cụng vic, mt v trớ no ú trong xã hội, mong

tr li thm ngụi trng c.



THCS Ly thuong kiet



Nguyen Long Thanh



+ Lớ do tr li thm trng (i cụng tỏc qua, hố v

quờ ti thm trng)

+ n thm trng vo bui no?

+ n thm trng i vi ai?

+ n trng gp ai?

+ Quang cnh trng nh thế nào? (cú gỡ thay i,

cú gỡ cũn nguyờn vn?)

+ Hi tng li cnh trng ngy xa mỡnh hc

(Nhng gỡ gi li k nim bun, vui ca tui hc trũ,

trong gi phỳt ú bn bố hin lờn nh thế nào?)

- Nờu yờu cu ca bi vit.

2.Hỡnh thc:

- Cn xỏc nh ỳng yờu cu ca bi: K chuyn.

- Hỡnh thc vit bi: lỏ th gi ngi bn c.

- Bi vit kt hp t s + miờu t.

- Trỡnh by sch, p, khoa hc.

Nhng yờu cu v thỏi trong 3.Thỏi :

gi vit bi ca học sinh.

- Nghiờm tỳc trong gi vit bi.

- Bi vit th hin c s kt hp nhun nhuyn cỏc

k nng ó hc (dung t, t cõu, din t, k

chuyn ,miờu t...)

- Qua bi lm học sinh cn th hin tỡnh cm yờu mn

quý trng mỏi trng mỡnh ó hc vi k nim bun

vui ca tui hc trũ.

Nờu ỏp ỏn.

III.ỏp ỏn chm:

- M bi: (1 im)

+ Lớ do vit th ca bn.

- Thõn bi: (7 im)

Ni dung bc th

+ Li thm hi bn.

+ K cho (nghe) bit v bui thm trng y

xỳc ng:

. Lớ do tr li thm trng

. Thi gian n thm trng

. n thm trng vi ai?

. Quang cnh trng ntn?

. Suy ngh ca bn than

- Kt bi: (1 im)

Li chỳc, li cho, li ha hn.



Nguyen Long Thanh



THCS Ly thuong kiet



*Hot ng 3: Luyn tp.

GV giao bi tp cho H/s v nh bi: K li mt gic m, trong ú em c gp li

ngi than ó xa cỏch lõu ngy.

- Hóy lp dn ý cho vn trờn.

- Vit on trong phn than bi trong ú cú kt hp k

v miờu t.

4.Cng c

- GV thu bi

- Nhn xột gi vit bi ca H/s

5. Dn dũ.



- Lm bi tp

- Son "Mã Giám Sinh mua Kiều"



- Hng dn v nh



Soạn:14-10Tiết 36



Mã Giám Sinh mua Kiều(T1)

Trích Truyện Kiều-Nguyễn Du



A-Mục tiêu cần đạt

1.Kiến thức; Khắc hoạ chân dung Mã Giám Sinh, một tên buôn ngời, t thế và tâm trạng

của Kiều-nạn nhân của sự biến và đồng tiền.

2.Đoạn thơ kể chuyện tỉ mỉ, giọng điệu khách quan nhng mang màu sắc châm biếm

3.Củng cố và rèn kĩ năng đọc thơ lục bát kể chuyện, phân tích nhân vật qua cử chỉ ngôn

ngữ và hành động

B-Chuẩn bị

Phiếu học tập,

C-Tổ chức các hoạt động dạy và học:

Hoạt động 1:Khởi động

1.Tổ chức:

2,Kiểm tra:kiem tra 15 ph

phân tích 8 câu cuối đoạn Kiều ở lầu Ngng Bích?

Vì sao Kiều phải bán mình chuộc cha? Quyết định ấy sẽ dẫn đến điều gì trong cuộc đời

Kiều?

3, Bài mới:

Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản

Giáo viên nêu yêu cầu, đọc

mẫu, gọi HS đọc



I.Đọc bài:

Chú ý phân biệt hai giọng ngời kể chuyện và hai

nhân vật. Lời Mã Giám Sinh nói hai lần với hai ngữ

điệu khác nhau. Lời mụ mối đa đảy. Lời ngời kể

chuyện từ tốn khách quan.



Nguyen Long Thanh



THCS Ly thuong kiet



Đoạn trích chia làm mấy phần?

ý mỗi phần?

Đọc P1

Tóm tắt NDphần trớc:Kiều ngỏ

lời bán mình chuộc cha mụ

mối đa ngời đến mua.

?MGS xuất hiện ntn? tìm chi

tiết miêu tả về con ngời này?

?NXgì về cách ăn nói của MGS

?Hắn là ngời ntn?

Diện mạo MGS đợc miêu tả

qua chi tiết nào? NX gì về cách

sử dụng từ ngữ của tác giả?

Hành vi của MGS đợc miêu tả

qua những từ ngữ nào?

*Nhận xét của em về từ ngữ?

VêMGS khi hắn đến nhà Kiều?



II.Giải thích từ khó: SGK

III.Bố cục: 2 phần.

Phần 1: Đến kíp ra Mã Giám Sinh đến nhà Kiều.

Phần 2: ( còn lại ) việc mua bán Kiều.

IV.Phân tích:

1.Mã Giám Sinh đến nhà Kiều:

-ngời viễn khách : khách ở xa

vấn danh

-hỏi tên rằng Mã Giám Sinh

hỏi quê rằng

*Cách nói năng thiếu chủ ngữ, cộc lốc, không rõ

ràng.Đó là con ngời kém văn hoá, đáng ngờ.

-trạc ngoại tứ tuần

mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao

*Dùng từ láy tợng hình,miêu tả Mã Giám Sinh là

con ngời chau chuốt, chú trọngvề hình thức

-Thầy, tớ lao xao

Ghế trên ngồi tót sỗ sàng

*Từ láy diễn tả sự ồn ào thô lỗ. Mã Giám Sinh đến

nhà Kiều trong dáng vẻ bảnh bao, đi đứng ồn ào, ăn

nói thô kệch gian trá.



*Hoạt động 3:Tổng kết, ghi nhớ: Thực hiện ở tiết sau

*Hoạt động 4:củng cố dặn dò

-Hệ thống bài:*Sử dụng phiếu học tập

Câu hỏi: Từ tót hay ở chỗ nào?

+Nhắc lại nội dung vừa phân tích

-Hớng dẫn học sinh về nhà:

+Tìm hiểu phần còn lại



Soạn:14/10-2007



Tiết:37



Mã Giám Sinh mua Kiều(t2

Trích Truyện Kiều-Nguyễn Du



A-Mục tiêu cần đạt:

-Giúp HS thấy đợc bộ mặt thật của Mã Giám Sinh, một tên buôn ngời khoác áo thanh lịch

và thực chất của cuộc mua bán

-Nguyễn Du mỉa mai, khinh bỉ MGS nhng ông bộc lộ kín đáo, cố gắng để nhân vật tự bộc

lộ bản chất

-Củng cố và rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua hình dáng, cử chỉ, ngôn ngữ và hành động



THCS Ly thuong kiet



B-Chuẩn bị:Phiếu học tập



Nguyen Long Thanh



C-Tổ chức các hoạt động dạy và học

*Hoạt động 1:Khởi động

1.Tổ chức :

2.Kiểm tra:

Đọc thuộc lòng đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều và nêu nhận xét về Mã Giám Sinh khi

hắn mới đến nhà Kiều?

3. Bài mới:

*Hoạt động 2:Đọc hiểu văn bản

Đọc lại đoạn trích

Trong màn kịch mua bán có những nhân

vật nào?

Tâm trạng Thuý Kiều khi gặp Mã Giám

Sinh nh thế nào?

Mụ mối có những hành động lời nói nh

thế nào? Em có nhận xét gì về mụ?



Mã Giám Sinh đặt vấn đề mua Kiều nh

thế nào?Em có nhận xét gì về cách đặt

vấn đề đó?

Việc ngã giádiễn ra nh thế nào?Phân tích

hành động(cò kè) ngã giá của Mã Giám

Sinh và kết quả của việc thoả thuận?

? Trong việc mua bán này Mã Giám Sinh

là con ngời nh thế nào?

Đọc bốn câu cuối-bốn câu thơ đó nói lên

điều gì?



IV-Phân tích:

2. Cuộc mua bán:

*Thuý Kiều:

-Bớc đi một bớc, lệ mấy hàng

Ngại ngùngbuồn nh cúc, gầy nh mai

->Nghệ thuật so sánh,Kiều vô cùng đau

đớn xót xa

-Mụ mối:

Vén tóc bắt tay, đắn đo cân sắc cân tài,

ép cungthử bài quạt thơ, tuỳ cơ dặt dìu

=>Mụ sành sỏi trong việc mua bán ngời

mụ coi nàng Kiều là một món hàng để

mụ kiếm lời

-Mã Giám Sinh:

+Rằng mua ngọc đến Lam Kiều

Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng

=>Lời nói tỏ vẻ văn hoa nhng thái độ lại

thực dụng

+nghìn vàng-cò kè bớt một thêm hai

giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm

=>cò kè: mặc cả, thêm bớt-vô nhân đạo

khi dùng với con ngời, đau đớn khi dùng

cho con ngời

*Mã Giám Sinh là một con ngời keo kiệt

hắn lợi dụng,bắt bí để trả với giá rẻ

nhất.Hắn bộc lộ bản chất của một tên lái

buôn, một kẻ vô nhân đạo

-Canh thiếp, nạp thái vu quy

Tiền lng đã sẵn việc gì chẳng xong

=>Việc cới xin-thực chất là mua bán đã

xong, tất cả do đồng tiền quyết định.

V.Tổng kết:

-Nghệ thuật kể chuyện rất gọn, mạch lạc,

kết hợp miêu tả chân dung thể hiện tính

cách nhân vật bằng một vài từ rất đời thờng mà rất đúng, rất đắt



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (380 trang)

×