Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 145 trang )
5. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, 2005. Thông tư số 09/2005/TT-BLĐTBXH, ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn
tính năng suất lao động bình quân và tiền lương bình quân trong các công ty nhà
nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
http://luatvietnam.vn/VL/662/Thong-tu-092005TTBLDTBXH-cua-Bo-Lao-dongThuong-binh-va-Xa-hoi-ve-viec-huong-dan-tinh-nang-suat-lao-/31A67535-003940CE-88AE-ADF5B03338FF/default.aspx
6. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, 2010. Thông tư số: 27 /2010/TT-BLĐTBXH của
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 14 tháng 9 năm 2010 về việc hướng dẫn
thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty trách
nhiệm
hữu
hạn
một
thành
viên
do
Nhà
nước
làm
chủ
sở
hữu.
http://luatvietnam.vn/VL/662/Thong-tu-272010TTBLDTBXH-cua-Bo-Lao-dongThuong-binh-va-Xa-hoi-huong-dan-thuc-hien-quan-ly-lao-dong-/FBE76280-01DA41F0-9E52-482395232F33/default.aspx
7. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, 2011. Thông tư 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16
tháng 9 năm 2011 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp
tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao
động.http://luatvietnam.vn/VL/662/Thong-tu-232011TTBLDTBXH-cua-Bo-Laodong-Thuong-binh-va-Xa-hoi-ve-viec-huong-dan-thuc-hien-muc-luong/D86125BD763D-464A-BE2F-EE05CE259D59/default.aspx
8. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, 2012. Thông tư 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26
tháng 04 năm 2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn thực
hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty TNHH MTV do nhà nước làm chủ sở
hữu.http://luatvietnam.vn/VL/662/Thong-tu-102012TTBLDTBXH-cua-Bo-Lao-dongThuong-binh-va-Xa-hoi-ve-viec-huong-dan-thuc-hien-muc-luong/775265AE-1BC34BEE-96D0-229331B9C192/default.aspx
2
9. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2003. Bộ Luật Lao động của nước Cộng Hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam đã bổ sung, sửa đổi năm 2002. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao
động và Xã hội.
10. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2004. Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 về việc quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong
các công ty nhà nước. http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghi-dinh-2062004NDCP-cuaChinh-phu-ve-viec-quy-dinh-quan-ly-lao-dong-tien-luong-va-thu-nhap-trongc/CF82EC79-EDE5-40FC-95DB-16FF0951FD8A/default.aspx
11. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam. Nghị định số 207/2004/NĐ-CP, ngày 14 tháng
12 năm 2004 về việc quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm
đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước
.http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghi-dinh-2072004NDCP-cua-Chinh-phu-ve-viec-quydinh-che-do-tien-luong-tien-thuong-va-che-do-trach-n/88BBC8E0-B421-4FA5B5AC-C6DA0B464800/default.aspx
12. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2010. Nghị định số: 25/2010/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 19 tháng 03 năm 2010 về việc chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên và tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu. http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghi-dinh252010NDCP-cua-Chinh-phu-ve-chuyen-doi-Cong-ty-nha-nuoc-thanh-Cong-tyTNHH-mot-thanh-vien-/BB0C63CB-C6E1-4E13-BD4B9B40C4C8EF01/default.aspx
13. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2011. Nghị định 70/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng
8 năm 2011 về việc Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm
việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ
chức có thuê mướn lao động. http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghi-dinh-702011NDCPcua-Chinh-phu-quy-dinh-muc-luong-toi-thieu-vung-doi-voi-nguoi-lao-dong-lamviec/BFC34F05-173F-4A33-BDED-1B1E7799C0D1/default.aspx
3
14. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2012. Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
04 năm 2012 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu chung.
http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghi-dinh-312012NDCP-cua-Chinh-phu-ve-viec-quydinh-muc-luong-toi-thieu-chung/2E8DAA11-E56D-4B99-BA36A31B8CC6F584/default.aspx
15. Chính phủ nước CHXHCN Việt nam, 2012. Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với
người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. http://luatvietnam.vn/VL/662/Nghidinh-1032012NDCP-cua-Chinh-phu-ve-viec-quy-dinh-muc-luong-toi-thieu-vung-doivoi-nguoi-lao-dong/FA5EC812-E9F0-4B8C-9A6B-E6718DDBD08A/default.aspx
16. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu với SPSS tập 01 và
tập 02. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức.
17. Lê Tiến Thủy, 2011. Hoàn thiện công tác trả lương, trả thưởng tại Công ty TNHH
thời trang Hạnh. Luận văn Thạc sỹ. Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
18. Nguyễn Tiệp và Lê Thanh Hà, 2006. Giáo trình tiền lương tiền công. Hà Nội: Nhà
xuất bản Lao động- Xã hội.
19. Nguyễn Thị Liên Diệp, 2010. Quản trị học. Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động và Xã hội.
20. Nguyễn Chí Bảo, 2011. Giải pháp nhằm nâng cao sự thỏa mãn và lòng trung thành
của nhân viên văn phòng tại Công ty TNHH Yujin Vina. Luận văn Thạc sỹ. Đại học
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
21. Tổng Công ty Cao su Việt Nam, 2004. Quy trình kỹ thuật cây cao su. Hồ Chí Minh,
tháng 7 năm 2005.
22. Tổng Công ty Cao su Việt Nam, 2005. Quy chế trả lương của cơ quan Văn phòng
Tổng Công ty. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2005.
23. Trần Thị Kim Dung, 2009. Quản trị nguồn nhân lực. Lần thứ 8. Hồ Chí Minh: Nhà
Xuất Bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
4
24. Tập đoàn CNCSVN, 2010. Quy chế trả lương Công ty Mẹ- Tập đoàn CNCSVN. Hồ
Chí Minh, tháng 11 năm 2010.
25. Tống Văn Lai, 2010. Hoàn thiện tiền lương tối thiểu đối với các doanh nghiệp ở Việt
Nam. Luận văn Thạc sỹ. Đại học Công đoàn Hà Nội.
26. Tập đoàn CNCSVN, 2012. Dự thảo Quy chế trả lương Công ty Mẹ- Tập đoàn
CNCSVN. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2010.
5
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Phiếu khảo sát mức độ hài lòng của công nhân khai thác mủ cao su về
tổ chức tiền lương tại công ty........................................................................................... 1
Phụ lục 2. Phiếu khảo sát mức độ hài lòng lao động quản lý, phục vụ về tổ chức
tiền lương tại công ty ....................................................................................................... 5
Phụ lục 3. Sơ đồ tổ chức Tập đoàn CNCSVN .................................................................. 9
Phụ lục 4. Danh sách các đơn vị thành viên Tập đoàn CNCSVN ................................... 10
Phụ lục 5. Tình hình sản xuất kinh doanh 2010, 2011 và kế hoạch 2012 ........................ 14
Phụ lục 6. Tình hình thực hiện tiền lương tại các công ty cao su năm 2010 .................... 15
Phụ lục 7. Tình hình thực hiện tiền lương tại các công ty cao su năm 2011 .................... 16
Phụ lục 8. Tình hình thực hiện tiền lương tại các công ty cao su năm 2012 .................... 17
Phụ lục 9. Kết quả khảo sát mức độ quan tâm của công nhân khai thác về cơ cấu
trả lương của công ty ..................................................................................................... 18
Phụ lục 10. Kết quả khảo sát mức độ quan tâm của lao động quản lý, phục vụ về
cơ cấu trả lương của công ty .......................................................................................... 18
Phụ lục 11. Kinh phí đoàn khảo sát xây dựng định mức lao động .................................. 18
Phụ lục 12. Kinh phí hợp đồng xây dựng đề tài “Nghề đặc biệt nặng nhọc độc
hại đối với công nhân khai thác cao su” ........................................................................ 20
Phụ lục 13. Kinh phí tổ chức đoàn khảo sát xây dựng “Nghề đặc biệt nặng nhọc
độc hại đối với công nhân khai thác cao su” ................................................................. 23
Phụ lục 14. Kinh phí đăng ký bảo vệ đề tài “Nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại
đối với công nhân khai thác cao su” .............................................................................. 24
Phụ lục 15. Xác định tỷ trọng các tiêu chí định giá theo 05 yếu tố ................................. 25
Phụ lục 16. Xây dựng bảng lương theo vị trí tại Công ty Mẹ-Tập đoàn. ......................... 26
1
Phụ lục 1. Phiếu khảo sát mức độ hài lòng của công nhân khai thác mủ cao su về tổ chức tiền
lương tại công ty
PHIẾU KHẢO SÁT
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA CÔNG NHÂN KHAI THÁC MỦ CAO SU
VỀ TÔ CHỨC TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY.
Xin kính chào Anh/Chị !
Để đánh giá mức độ hài lòng của công nhân khai thác mủ cao su đối với hệ thống tổ chức
tiền lương tại công ty, Tập đoàn tiến hành khảo sát thăm dò ý kiến Anh/Chị trong công ty.
Trân trọng kính mời quý Anh/Chị dành chút ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào một
số câu hỏi dưới đây. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Tất cả các câu trả
lời của quý Anh/Chị là cơ sở để Tập đoàn có biện pháp hoàn thiện về tổ chức trả lương, thưởng
của toàn Tập đoàn phù hợp với nguyện vọng của người lao động, với văn bản quy định hiện
hành, và toàn bộ ý kiến của Anh/Chị đều được giữ bí mật tuyệt đối.
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi:
- Anh/Chị vui lòng đánh dấu “ X ” vào ô thể hiện mức độ hài lòng của Anh/Chị.
1 2 3
Các mức độ hài lòng
1
4 5
2
3
4
Thấp
5
Cao
1 Rất không hài lòng
2 Không hài lòng
3 Chấp nhận được
4 Hài lòng
5 Rất hài lòng
- Hoặc đánh dấu “ X ” vào các mục lựa chọn theo ý kiến của Anh/Chị.
Xin cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị:
1. Họ và Tên: (có thể không ghi) ........................................................................................................
2. Đơn vị công tác (Tổ- Đội): ............................................................................................................
3. Giới tính: (1) Nam
(2) Nữ
4. Anh/Chị thuộc độ tuổi nào (tính theo dương lịch) ?
(1) 18 – 24 tuổi
(2) 25 – 30 tuổi (3) 31 – 40 tuổi
(4) 41 – 50 tuổi
(5) > 50 tuổi
5. Trình độ văn hóa:
(1) Tốt nghiệp Tiểu học (Cấp I)
(2) Tốt nghiệp Trung học cơ sở (cấp II)
(3) Tốt nghiệp PTTH (cấp III)
6. Trình độ đào tạo cao nhất theo công việc đang đảm nhận:
(1) Từ Trung cấp, Cao đẳng nghề trở lên
(2) Sơ cấp nghề dưới 12 tháng
(3) Đã qua đào tạo nghề
1
(4) Chưa qua đào tạo
Các mức độ hài lòng
Thấp
Cao
I. Quan hệ lao động
1 2 3
1. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về quy định đào tạo tay nghề của công ty?
1
4 5
2
3
4
5
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
2. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về nội quy lao động của công ty ?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
3. Nếu chế độ chính sách lương, thưởng của công ty không thỏa đáng thì
Anh/Chị sẽ thắc mắc, khiếu nại:
(1) Lãnh đạo công ty
(3) Cơ quan quản lý lao động địa phương
II. Điều kiện làm việc
(2) Công đoàn công ty
(4) Công đoàn cấp trên
(5) Tập đoàn
4. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về điều kiện môi trường làm việc
(dụng cụ làm việc, quang cảnh , môi trường, không khí xung quanh, an
toàn vệ sinh lao động) ?
1
2
5. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về trang bị đồ bảo hộ lao động ?
1
2
6. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về thời gian làm việc và nghỉ ngơi ?
III. Định mức lao động
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
4 5
4
5
3
4
5
3
4
5
4 5
4 5
2
1 2 3
3
4 5
1 2 3 4 5
7. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về định mức chia phần cây
cạo (có công khai, rõ ràng)?
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
8. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về định mức giao sản
1 2 3 4 5
lượng (có công khai, rõ ràng)?
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
1 2 3
4 5
9. Anh/Chị có sử dụng lao động phụ giúp trong vườn cây ?
(1) Có (2) Không
- Nếu có, nêu rõ lý do: ........................................................................................................................
IV. Chế độ tiền lương
10. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về quy định nâng bậc
1 2 3 4 5
lương (có công khai, rõ ràng)?
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
1 2 3
4 5
1 2 3
4 5
1 2 3 4 5
11. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về giao đơn giá sản
phẩm (có công khai, rõ ràng)?
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
12. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về phân phối tiền
lương (công bằng, hợp lý, chi trả kịp thời) ?
13. Tiền lương bình quân năm 2011 của Anh/Chị ?
(1) 3 triệu đồng/tháng
(2) > 3 – 4 triệu đồng/tháng
(4) > 6 – 9 triệu đồng/tháng
(5) > 9 triệu đồng/tháng
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
(3) > 4 – 6 triệu đồng/tháng
2
14. Anh/Chị hài lòng mức lương công ty đang trả như hiện nay ?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
Các mức độ hài lòng
Thấp
Cao
V. Chế độ chính sách, các khoản phụ cấp
16. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về việc giải quyết các chế độ
BHXH (ốm đau, thai sản, nghỉ dưỡng,…) ?
1
2
17. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về chế độ chính sách, phúc lợi của công
ty (lương thêm giờ, nghỉ việc riêng, nghỉ phép năm, du lịch hàng năm,... ) ?
1
2
1 2 3
1 2 3
4 5
3
4
5
3
4
5
4 5
- Nếu không, các ý kiến đóng góp:.......................................................................................................
18. Anh/Chị mong muốn các hình thức bồi dưỡng độc hại nào dưới đây (có thể chọn nhiều hơn
1)
(1) Bằng tiền (2) Bồi dưỡng bằng hiện vật
(3) Bồi dưỡng tại chỗ
19. Anh/Chị mong muốn hình thức ăn giữa ca nào dưới đây (có thể chọn nhiều hơn 1)
(1) Tổ chức nấu ăn tại tổ, đội
(2) Phát tiền
(3) Phát cơm hộp và tự ăn tại lô
VI. Chế độ tiền thưởng
20. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về kết quả đánh giá khen thưởng
hàng năm (A,B,C) (có công khai, rõ ràng)?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................
21. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về quy định thưởng vượt sản lượng
của công ty (có công khai, rõ ràng)?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
- Anh/Chị mong muốn công ty sẽ thưởng vượt sản lượng mà Anh/Chị đạt được bằng các hình
thức: (có thể chọn nhiều hơn 1)
(1) Tiền mặt
(2) Quà tặng bằng hiện vật
(3) Tham quan du lịch nước ngoài
22. Nói chung, Anh/Chị hài lòng chính sách khen thưởng và biểu dương
thành tích cá nhân của công ty?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
VII. Các ý kiến khác
23. Đối với chế độ du lịch hàng năm do công ty tổ chức, Anh/Chị mong muốn hình thức nào:
(1) Du lịch trong nước ngắn ngày mỗi năm/ lần ( < 5 ngày)
(2) Du lịch trong nước dài ngày sau 02 năm/ lần ( 5 - 10 ngày)
(3) Du lịch nước ngoài sau 03 - 04 năm/ lần
24. Theo Anh/Chị tuổi nghỉ hưu như thế nào là hợp lý ?
(1) Giữ như quy định hiện hành (Nam 60 tuổi, Nữ 55 tuổi)
(2) Giảm độ tuổi nghỉ hưu (Nam 55 tuổi, Nữ 50 tuổi)
(3) Tăng độ tuổi nghỉ hưu (Nam 65 tuổi, Nữ 60 tuổi)
25. Anh/Chị nhận thấy mức lương của công ty so với ngành nghề tương đương trên địa bàn
ngoài thị trường như thế nào ?
(1) Rất thấp
(2) Hơi thấp
(3) Trung bình
(4) Hơi cao
(5) Rất cao
3
26. Với phương thức trả lương, thưởng hiện tại của công ty, nếu giá bán xuống thấp
Anh/Chị vẫn gắn bó lâu dài với công ty?
(1) Hoàn toàn không gắn bó (2) Không gắn bó (3) Chưa biết (4) Gắn bó (5) Hoàn toàn gắn bó
27. Đánh giá theo thứ tự mức độ quan tâm của Anh/Chị theo 05 nội dung sau? (ưu tiên từ 1 đến 5)
........ Thu nhập cao, ổn định (Trả lương tốt và công bằng, thực hiện ăn giữa ca, hoặc
bảo đảm các khoản phúc lợi khác như tiền thưởng theo danh hiệu thi đua, thưởng các
chuyến tham quan, du lịch, thưởng sáng kiến... )
........ Môi trường làm việc thoải mái (Bảo đảm việc làm, điều kiện làm việc thuận lợi,
công việc được duy trì ổn định và đối xử công bằng)
........ Văn hóa định hướng con người (Được tạo cơ hội để mở rộng giao lưu giữa các bộ
phận, tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí nhân các dịp kỷ niệm hoặc các kỳ nghỉ
khác; được khuyến khích tham gia đóng ý kiến phục vụ sự phát triển công ty)
........ Tôn trọng các giá trị của con người (Tôn trọng về nhân cách, phẩm chất, có cơ
chế và chính sách khen ngợi, tôn vinh sự thành công và biểu dương thành tích của cá
nhân)
........ Có cơ hội thăng tiến, phát triển (Được đào tạo nâng cao tay nghề, tạo điều kiện để
phát triển nghề nghiệp)
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Anh/Chị !
4
Phụ lục 2. Phiếu khảo sát mức độ hài lòng lao động quản lý, phục vụ về tổ chức tiền
lương tại công ty
PHIẾU KHẢO SÁT
MỨC ĐỘ HÀI LÒNG LAO ĐỘNG QUẢN LÝ, PHỤC VỤ KHỐI VĂN PHÒNG
VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY.
Xin kính chào Anh/Chị !
Để đánh giá mức độ hài lòng của lao động quản lý, phục vụ khối văn phòng công ty đối với
hệ thống tổ chức tiền lương tại công ty, Tập đoàn tiến hành khảo sát thăm dò ý kiến Anh/Chị
trong công ty.
Trân trọng kính mời quý Anh/Chị dành chút ít thời gian và vui lòng điền thông tin vào một
số câu hỏi dưới đây. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Tất cả các câu trả
lời của quý Anh/Chị là cơ sở để Tập đoàn có biện pháp hoàn thiện về tổ chức trả lương, thưởng
trong toàn Tập đoàn phù hợp với nguyện vọng của người lao động, với các văn bản quy định hiện
hành, và toàn bộ ý kiến của Anh/Chị đều được giữ bí mật tuyệt đối.
Hướng dẫn trả lời các câu hỏi:
- Anh/Chị vui lòng đánh dấu “ X ” vào ô thể hiện mức độ hài lòng của Anh/Chị:
1 2 3
Các mức độ hài lòng
Thấp
1
4 5
2
3
4
5
Cao
6 Rất không hài lòng
7 Không hài lòng
8 Chấp nhận được
9 Hài lòng
10 Rất hài lòng
- Hoặc đánh dấu “ X ” vào các mục lựa chọn theo ý kiến của Anh/Chị.
Xin cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị
1. Họ và Tên: (có thể không ghi) ........................................................................................................
2. Chức danh công việc:
(1) Lãnh đạo (Ban TGĐ)
(4) Cán sự, Kỹ thuật viên
(2) Trưởng, phó phòng (tương đương) (3) Chuyên viên, kỹ sư
(5) Nhân viên (văn thư, lái xe, bảo vệ, phục vụ)
3. Bộ phận công tác: .........................................................................................................................
4. Giới tính: (1) Nam
(2) Nữ
5. Thời gian công tác tại công ty của Anh/ Chị:
(1) < 01 năm
(2) 01 – 5 năm
(3) 06 – 10 năm
(4) 11 – 15 năm
(5) 16 – 20 năm
(6) > 20 năm
6. Trình độ đào tạo cao nhất theo công việc đang đảm nhận:
(1) Đại học trở lên
(2) Cao đẳng, Trung cấp
(3) Sơ cấp nghề dưới 12 tháng
(4) Đã qua đào tạo nghề
5
Các mức độ hài lòng
Thấp
Cao
I. Môi trường làm việc
1. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về điều kiện làm việc hiện tại (phòng
ốc, bàn ghế, trang thiết bị, quang cảnh, không khí xung quanh, …) ?
1
2
2. Mức độ hài lòng Anh/Chị về thời gian làm việc và nghỉ ngơi?
1
2
1 2
1 2
1 2
1
3. Anh/Chị hài lòng về mức độ áp lực công việc hiện tại?
3 4
3 4
3 4
5
3 4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
3
4
5
5
5
1
2
1
4. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về cân bằng giữa áp lực công việc và
cuộc sống cá nhân?
4
5
2
1 2
3
2
II. Văn hóa làm việc
1 2
5. Mối quan hệ hợp tác giữa các bộ phận chuyên môn, phòng ban ?
1 2
3 4
3 4
5
5
1
6. Mối quan hệ hỗ trợ làm việc giữa Anh/Chị và các đồng nghiệp ?
7. Khi giao việc người quản lý luôn cung cấp đầy đủ thông tin về công
việc cho Anh/Chị ? (Thông tin bao gồm: mục đích, mục tiêu của công việc,
yêu cầu của công việc, thời gian hoàn thành, ... )
8. Người quản lý có tham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa ra
quyết định ?
9. Người quản lý luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của Anh/Chị ?
10. Người quản lý luôn hỗ trợ và động viên Anh/Chị trong công
việc ?
2
1
2
1
2
1
2
1 2
1 2
1 2
1 2
1
3 4
3 4
3 4
3 4
5
5
5
5
2
1 2
3 4
5
1
2
12. Anh/Chị hài lòng với vị trí công việc hiện tại (đúng ngành
nghề, trình độ chuyên môn đào tạo, đúng năng lực)?
1
2
13. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về trả lương theo hiệu quả công
việc (có công khai, rõ ràng, phù hợp) ?
1
2
11. Nói chung, Anh/Chị hài lòng với người quản lý của mình?
III. Chế độ tiền lương
1 2
1 2
3 4
3 4
5
5
- Nếu không, Anh/Chị hãy cho biết lý do? ...........................................................................................
...........................................................................................................................................................
14. Công ty có định kỳ đánh giá kết quả hoàn thành công việc của
Anh/Chị làm cơ sở tính lương? (1) Có
(2) Không
- Nếu có, mức độ hài lòng của Anh/Chị về kết quả đánh giá hoàn
thành công việc (có công khai, rõ ràng, phù hợp)?
15. Tiền lương bình quân năm 2011 của Anh/Chị ?
(1) 4 triệu đồng/tháng
(2) > 4 – 6 triệu đồng/tháng
đồng/tháng
(4) > 9 – 14 triệu đồng/tháng
(5) > 14 – 24 triệu đồng/tháng
đồng/tháng
16. Anh/Chị hài lòng mức lương công ty đang trả như hiện nay ?
1 2 3
1
4 5
2
3
4
5
3
4
5
(3) > 6 – 9 triệu
(6) > 24 triệu
1 2 3
1
4 5
2
6