1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

Phụ lục 2. Phiếu khảo sát mức độ hài lòng lao động quản lý, phục vụ về tổ chức tiềnlương tại công ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 145 trang )


Các mức độ hài lòng

Thấp



Cao



I. Môi trường làm việc

1. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về điều kiện làm việc hiện tại (phòng

ốc, bàn ghế, trang thiết bị, quang cảnh, không khí xung quanh, …) ?



1



2



2. Mức độ hài lòng Anh/Chị về thời gian làm việc và nghỉ ngơi?



1



2



1 2



1 2



1 2



1



3. Anh/Chị hài lòng về mức độ áp lực công việc hiện tại?



3 4



3 4



3 4



5



3 4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



3



4



5



5



5



1



2



1



4. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về cân bằng giữa áp lực công việc và

cuộc sống cá nhân?



4



5



2

1 2



3



2



II. Văn hóa làm việc

1 2



5. Mối quan hệ hợp tác giữa các bộ phận chuyên môn, phòng ban ?



1 2



3 4



3 4



5



5



1



6. Mối quan hệ hỗ trợ làm việc giữa Anh/Chị và các đồng nghiệp ?

7. Khi giao việc người quản lý luôn cung cấp đầy đủ thông tin về công

việc cho Anh/Chị ? (Thông tin bao gồm: mục đích, mục tiêu của công việc,

yêu cầu của công việc, thời gian hoàn thành, ... )

8. Người quản lý có tham khảo ý kiến của cấp dưới trước khi đưa ra

quyết định ?

9. Người quản lý luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến của Anh/Chị ?

10. Người quản lý luôn hỗ trợ và động viên Anh/Chị trong công

việc ?



2



1



2



1



2



1



2



1 2



1 2



1 2



1 2



1



3 4



3 4



3 4



3 4



5



5



5



5



2

1 2



3 4



5



1



2



12. Anh/Chị hài lòng với vị trí công việc hiện tại (đúng ngành

nghề, trình độ chuyên môn đào tạo, đúng năng lực)?



1



2



13. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về trả lương theo hiệu quả công

việc (có công khai, rõ ràng, phù hợp) ?



1



2



11. Nói chung, Anh/Chị hài lòng với người quản lý của mình?

III. Chế độ tiền lương

1 2



1 2



3 4



3 4



5



5



- Nếu không, Anh/Chị hãy cho biết lý do? ...........................................................................................

...........................................................................................................................................................

14. Công ty có định kỳ đánh giá kết quả hoàn thành công việc của

Anh/Chị làm cơ sở tính lương? (1) Có

(2) Không

- Nếu có, mức độ hài lòng của Anh/Chị về kết quả đánh giá hoàn

thành công việc (có công khai, rõ ràng, phù hợp)?

15. Tiền lương bình quân năm 2011 của Anh/Chị ?

(1)  4 triệu đồng/tháng

(2) > 4 – 6 triệu đồng/tháng

đồng/tháng

(4) > 9 – 14 triệu đồng/tháng

(5) > 14 – 24 triệu đồng/tháng

đồng/tháng

16. Anh/Chị hài lòng mức lương công ty đang trả như hiện nay ?



1 2 3



1



4 5



2



3



4



5



3



4



5



(3) > 6 – 9 triệu

(6) > 24 triệu

1 2 3



1



4 5



2



6



Các mức độ hài lòng

Thấp



Cao



IV. Chế độ chính sách, các khoản phụ cấp

17. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về giải quyết các chế độ BHXH (ốm

đau, thai sản, nghỉ dưỡng,…) ?



1 2 3



1



4 5



2

1 2 3



3



4



5



4 5



1 2 3 4 5

18. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về các chế độ chính sách, phúc lợi

của công ty (trả lương thêm giờ, ăn giữa ca, nghỉ việc riêng, nghỉ phép

năm, du lịch hàng năm, ... ) ?

- Nếu không, các ý kiến đóng góp:.......................................................................................................

V. Chế độ tiền thưởng

19. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về kết quả đánh giá xét

1 2 3 4 5

thưởng hàng năm (A,B,C) (công khai, rõ ràng)?

- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: ....................................................................................................

1 2



20. Anh/Chị hài lòng về chính sách khen thưởng và biểu dương thành

tích cá nhân của công ty?



1 2 3



1



3 4



5



4 5



2



3



4



5



VI. Đào tạo và phát triển

21. Mức độ hài lòng của Anh/Chị về quy định đào tạo nâng cao trình độ

1 2 3 4 5

chuyên môn nghiệp vụ (trên đại học, đại học; tập huấn, bồi dưỡng, các

lớp trung cấp ngắn hạn) của công ty (có công khai, rõ ràng)?

- Nếu không hài lòng, nêu rõ lý do: .....................................................................................................

...........................................................................................................................................................

1 2



3 4



5



VII. Các ý kiến khác

22. Theo Anh/Chị thì phương án trả lương hàng tháng nào thì hiệu quả hơn

?

(1) Lương nhà nước (hệ số x mức lương tối thiểu chung) + Lương theo hiệu quả công

việc

(2) Không trả phần lương nhà nước, chỉ trả lương theo hiệu quả công việc (sẽ đóng và

hưởng các chế độ BHXH, BHYT, BHTN theo lương hiệu quả công việc)

23. Theo Anh/Chị tuổi nghỉ hưu như thế nào là hợp lý ?

(1) Giữ như quy định hiện hành (Nam 60 tuổi, Nữ 55 tuổi)

(2) Giảm độ tuổi nghỉ hưu (Nam 55 tuổi, Nữ 50 tuổi)

(3) Tăng độ tuổi nghỉ hưu (Nam 65 tuổi, Nữ 60 tuổi)

24. Theo Anh/Chị mô hình quản lý của công ty nên:

(1) 04 cấp ( Công ty

- Nông trường

- Đội

- Tổ

)

(2) 03 cấp ( Công ty

- Nông trường

- Tổ

)

(3) 02 cấp ( Công ty

- Nông trường

)

(4) Ý kiến khác: ......................................................................................................................

25. Anh/Chị nhận thấy mức lương của công ty so với ngành nghề tương

đương trên địa bàn ngoài thị trường như thế nào ?

(1) Rất thấp



(2) Hơi thấp



(3) Trung bình



(4) Hơi cao



(5) Rất cao



7



26. Với phương thức trả lương, thưởng hiện tại của Công ty, nếu giá bán xuống thấp Anh/Chị

vẫn gắn bó lâu dài với công ty?

(1) Hoàn toàn không gắn bó (2) Không gắn bó (3) Chưa biết (4) Gắn bó (5) Hoàn toàn gắn bó

27. Đánh giá theo thứ tự mức độ quan tâm của Anh/Chị theo 05 nội dung sau? (ưu tiên từ 1 đến 5)

........ Thu nhập cao, ổn định (Trả lương tốt và công bằng, thực hiện ăn giữa ca, hoặc bảo

đảm các khoản phúc lợi khác như tiền thưởng theo danh hiệu thi đua, thưởng các chuyến

tham quan, du lịch, thưởng sáng kiến... )

........ Môi trường làm việc thoải mái (Bảo đảm điều kiện làm việc thuận lợi, bảo đảm

công việc được duy trì ổn định và đối xử công bằng)

........ Văn hóa định hướng con người (Được tạo điều kiện làm việc theo nhóm, được tạo

cơ hội để mở rộng giao lưu giữa các bộ phận, tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí

nhân các dịp kỷ niệm hoặc các kỳ nghỉ khác; được khuyến khích tham gia đóng góp ý kiến

phục vụ sự phát triển công ty)

........ Tôn trọng các giá trị của con người (Tôn trọng về nhân cách, phẩm chất, có cơ

chế và chính sách khen ngợi, tôn vinh sự thành công và biểu dương thành tích của cá

nhân)

........ Có cơ hội thăng tiến, phát triển (Được đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn

nghiệp vụ, tạo điều kiện để phát triển nghề nghiệp)

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Anh/Chị !



8



Phụ lục 4. Danh sách các đơn vị thành viên Tập đoàn CNCSVN

Stt



Tên đơn vị



Tỉnh



Loại hình

chính



Ngành KD chính



Tỉ lệ

(%)



CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN NẮM 100% VỐN ĐIỀU LỆ

1



Cty TNHH MTV Tổng công ty Cao su Đồng Nai



Đồng Nai



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



2



Công ty TNHH MTV Cao su Bà Rịa



BR-VT



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



3



Công ty TNHH MTV Cao su Dầu Tiếng



Bình Dương



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



4



Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long



Bình Phước



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



5



Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh



Bình Phước



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



6



Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng



Bình Phước



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



7



Công ty TNHH MTV Cao su Tân Biên



Tây Ninh



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



8



Công ty TNHH MTV Cao su Krông Buk



Đak Lak



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



9



Công ty TNHH MTV Cao su Eah Leo



Đak Lak



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



10



Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh



Gia Lai



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



11



Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông



Gia Lai



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



12



Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang



Gia Lai



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



13



Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê



Gia Lai



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



14



Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum



Kon Tum



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



15



Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận



Bình Thuận



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



16



Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị



Quảng Trị



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



17



Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Nam



Quảng Nam



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



18



Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Ngãi



Quảng Ngãi



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



19



Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh



Hà Tĩnh



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



20



Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa



Thanh Hóa



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



21



Cty TNHH MTV Cao su Hương khê - Hà Tĩnh



Hà Tĩnh



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



22



Cty TNHH MTV CS Nam Giang - Quảng Nam



Quảng Nam



Sản xuất



Khai thác cao su



100,00



23



Công ty Tài chính TNHH MTV Cao su VN



TP. HCM



Dịch vụ



Tài chính



100,00



ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

24



Tạp chí Cao su Việt Nam



TP. HCM



Sự nghiệp



Báo chí



25



Trung tâm Y tế Ngành Cao su



TP. HCM



Sự nghiệp



Y tế



26



Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su



Bình Phước



Sự nghiệp



Đào tạo



27



Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam



Bình Dương



Sự nghiệp



Nghiên cứu



CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN NẮM > 50% VỐN ĐIỀU LỆ

28



CTCP Cao su Tây Ninh



Tây Ninh



Sản xuất



Khai thác cao su



60,00



29



CTCP Cao su Phước Hòa



Bình Dương



Sản xuất



Khai thác cao su



66,62



30



CTCP Cao su Đồng Phú



Bình Phước



Sản xuất



Khai thác cao su



55,81



10



Stt



Tỉnh



Tên đơn vị



Loại hình

chính



Ngành KD chính



Tỉ lệ

(%)



31



CTCP Cao su Hòa Bình



BR-VT



Sản xuất



Khai thác cao su



55,00



32



CTCP Cao su Sa Thầy



Kon Tum



Sản xuất



Khai thác cao su



60,00



33



CTCP Cao su Sơn La



Sơn La



Sản xuất



Khai thác cao su



66,00



34



CTCP Cao su Lai Châu



Lai Châu



Sản xuất



Khai thác cao su



73,77



35



CTCP Cao su Điện Biên



Điện Biên



Sản xuất



Khai thác cao su



60,00



36



CTCP Cao su Hà Giang



Hà Giang



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



37



CTCP Cao su Yên Bái



Yên Bái



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



38



CTCP Cao su Lai Châu 2



Lai Châu



Sản xuất



Khai thác cao su



80,00



39



CTCP Quasa Geruco



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



69,60



40



CTCP Công nghiệp & XNK Cao su



TP. HCM



Sản xuất



Chế biến cao su



69,12



41



CTCP Thể thao Ngôi sao Geru



TP. HCM



Sản xuất



Chế biến cao su



64,38



42



CTCP VRG - Long An



Long An



Sản xuất



Gỗ



51,95



43



CTCP Gỗ MDF VRG Quảng Trị



Quảng Trị



Sản xuất



Gỗ



75,45



44



CTCP VRG - Bảo Lộc



Lâm Đồng



Sản xuất



Thủy điện



68,51



45



CTCP VRG - Đak Nông



Đak Nông



Sản xuất



Thủy điện



65,32



46



CTCP VRG - Phú Yên



Phú Yên



Sản xuất



Thủy điện



86,21



47



CTCP Thuỷ điện Geruco - Sông Côn



Quảng Nam



Sản xuất



Thủy điện



51,00



48



CTCP Khu công nghiệp Hố Nai



Đồng Nai



Dịch vụ



Khu công nghiệp



51,00



49



CTCP Kho vận và Dịch vụ hàng hóa Cao su



TP. HCM



Dịch vụ



Vận tải



60,00



50



CTCP Cơ khí Cao su



TP. HCM



Sản xuất



Cơ khí



60,00



51



CTCP Dịch vụ Thương mại và Du lịch Cao su



Quảng Ninh



Dịch vụ



Du lịch



52,51



CÔNG TY LIÊN KẾT (CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN NẮM ≤ 50% VỐN ĐIỀU LỆ

52



CTCP Cao su Phú Riềng - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



46,00



53



CTCP Cao su Việt Lào



Lào



Sản xuất



Khai thác cao su



20,66



54



CTCP Cao su Tân Biên - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



47,56



55



CTCP Cao su Đồng Nai - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



25,00



56



CTCP Cao su Đồng Phú - Kratie



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



40,00



57



CTCP Cao su Bà Rịa - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



37,00



58



CTCP Cao su Chư Sê - Kompong Thom



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



49,00



59



CTCP Cao su Krông Buk - Ratana Kiri



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



40,00



60



CRCP Cao su Mang Yang - Ratana Kiri



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



47,50



61



CTCP Cao su Chư Prông - Stung Treng



Campuchia



Sản xuất



Khai thác cao su



49,00



62



CTCP Khu Công nghiệp Nam Tân Uyên



Bình Dương



Dịch vụ



Khu công nghiệp



23,82



63



CTCP Phát triển đô thị và KCN Cao su VN



Hải Dương



Dịch vụ



Khu công nghiệp



11,24



64



CTCP Đầu tư Sài Gòn - VRG



TP. HCM



Dịch vụ



Khu công nghiệp



43,00



65



Công ty TNHH BOT Cơ sở hạ tầng Đồng Tháp



Đồng Tháp



Dịch vụ



Hạ tầng



15,34



11



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

×