1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Quản trị kinh doanh >

Phụ lục 12. Kinh phí hợp đồng xây dựng đề tài “Nghề đặc biệt nặng nhọc độc hại đối vớicông nhân khai thác cao su”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 145 trang )


Chiếu sáng



20.000



10.000.000



Nồng độ bụi



500



120.000



60.000.000



Số lượng



500



Đơn giá

150.000



Thành tiền

75.000.000



Dung môi (5 dung môi)



500



250.000



125.000.000



Chất nghiêm ngặt (6 chất)



500



250.000



125.000.000



Rung cục bộ



500



100.000



50.000.000



Phóng xạ



500



250.000



125.000.000



Biến đổi về tim mạch khi làm việc



500



85.000



42.500.000



Mức chịu tải cơ bắp khi làm việc



500



85.000



42.500.000



Vị trí tư thế lao động



500



85.000



42.500.000



Phản xạ thính vận động



500



85.000



42.500.000



Phản xạ thị vận động



500



85.000



42.500.000



Run tay



500



85.000



42.500.000



Test trí nhớ - vòng tròn landoult



Stt



500



500



85.000



42.500.000



Nội dung công việc

Hơi khí độc



2.1.2



Nhóm yếu tố sinh lý - sinh hóa



2.1.2.1



ĐVT



Đo các yếu tố sinh lý - sinh hóa



2.1.2.2



Xử lý số liệu đo các yếu tố sinh lý sinh hóa



2.3

2.3.1



Điều tra xã hội học tình hình thực hiện chế độ

1000 phiếu lao động



2.3.2



500 phiếu cán bộ quản lý



2.4



Nghiên cứu khả năng lao động trong đời



3

3.1



Xử lý các số liệu tâm sinh lý, điều tra XH học

Xử lý số liệu, tính điểm tổng hợp



chương trình



20.000.000



3.2



Viết phần mềm xử lý số liệu điều tra xã hội học



chương trình



20.000.000



3.3



Làm sạch số liệu, mã hóa, nhập tin



phiếu



4

4.1



Viết báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp

Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng ĐKLĐ



4.2



Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của ĐKLĐ đối với

NLĐ về tình trạng mệt mỏi trong khi làm việc

Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của ĐKLĐ đối với

NLĐ về mức suy giảm khả năng làm việc trong

khi làm việc và mức suy giảm khả năng lao động

trong đời theo thâm niên công tác.



4.3



4.4



4.5



Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của ĐKLĐ đối với

NLĐ về tình hình tai nạn lao động trong 5 năm

(2005 - 2010), tình hình sức khoẻ, bệnh tật, bệnh

nghề nghiệp trong 5 năm (2006 - 2010), đánh giá

tình trạng sức khỏe tâm thần nghề nghiệp.

Báo cáo đánh giá hiện trạng việc thực thi chế độ

chính sách của NLĐ và người quản lý, các vấn đề

cần sửa đổi, bổ sung



120.000.000

1.000



50.000



50.000.000



500



50.000



25.000.000

50.000.000



1.500



5.000



7.500.000



báo cáo



1



30.000.000



30.000.000



báo cáo



1



20.000.000



20.000.000



báo cáo



1



20.000.000



20.000.000



20.000.000



20.000.000



20.000.000



20.000.000



1

báo cáo



1

báo cáo



21



4.6



Báo cáo tổng hợp danh mục nghề nặng nhọc độc

hại nguy hiểm của Tập đoàn và đề xuất các chế

độ, chính sách đối với người lao động



1

báo cáo



Stt

5



Nội dung công việc

Hội thảo và xin ý kiến chuyên gia



ĐVT



5.1



Xin ý kiến chuyên gia - 15 chuyên gia



người



5.2



Hội thảo xin ý kiến chuyên gia (5 buổi)



5.2.1



30.000.000

Số lượng



Đơn giá



30.000.000

Thành tiền



15



1.000.000



15.000.000



Chủ trì



5



500.000



2.500.000



5.2.2



Thư ký



5



250.000



1.250.000



5.2.3



Thành viên



125



200.000



25.000.000



6



Hoàn thiện và bảo vệ nghiệm thu



6.1



Hoàn thiện báo cáo



6.2



Bảo vệ và nghiệm thu



6.2.1



Chủ trì



6.2.2



Thư ký



6.2.3



người/buổi



10.150.000

30.000.000

5.000.000



5.000.000



1



1.000.000



1.000.000



Phản biện



3



2.000.000



6.000.000



6.2.4



Thành viên



40



2.000.000



80.000.000



7



Chi phí quản lý



50.000.000



8



Chi phí văn phòng phẩm, in ấn tài liệu



50.000.000



Tổng giá trị trước thuế

Thuế VAT

Tổng giá trị sau thuế



1



1.819.250.000

181.925.000

2.001.175.000



(Nguồn: Viện Khoa học Lao động và Xã hội)



22



Phụ lục 13. Kinh phí tổ chức đoàn khảo sát xây dựng “Nghề đặc biệt nặng nhọc độc hại

đối với công nhân khai thác cao su”

1. Nội dung: Tổ chức đoàn tham gia cùng Viện Khoa học và các vấn đề xã hội để khảo

sát, đánh giá hiện trạng điều kiện lao động để xây dựng nghề/công việc đặc biệt nặng

nhọc, độc hại nguy hiểm.

Công việc khảo sát thống kê lấy mẫu và các kỹ thuật đo đạc tại 03 khu vực chính:

Miền Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và Duyên hải Miền Trung sẽ do Viện khoa học và các

vấn đề xã hội của Bộ Lao động Thương binh xã hội thực hiện.

2. Thời gian : Thực hiện khảo sát trong vòng 06 tháng.

3. Thành phần tham dự : 06 người

-



Viện khoa học và các vấn đề xã hội : 03 chuyên gia



-



Tập đoàn : 01 chuyên viên phụ trách công tác bảo hộ lao động, vệ sinh an toàn lao

động



-



Mời cùng tham gia với đoàn: 02 người

 Bộ Nông nghiệp và PTNT : 01 người

 Bộ Y-tế : 01 người



4. Kinh phí thực hiện:

ĐVT : đồng

1. Vé máy bay



46.500.000



+ 06 vé khứ hồi (Tp.HCM- GiaLai-Tp.HCM)



20.100.000



+ 06 vé khứ hồi (Tp.HCM- Huế-Tp.HCM)



26.400.000



2. Khách sạn



54.000.000



+ 03 phòng x 30 ngày x 600.000



54.000.000



3. Công tác phí



12.800.000



+ Miền Đông: 06 người x 80.000 đồng x 10 ngày



4.800.000



+ Tây Nguyên: 06 người x 100.000 đồng x 10 ngày



4.000.000



+ DHMT: 06 người x 100.000 đồng x 10 ngày



4.000.000



4.Dự phòng



6.700.000



Tổng cộng



120.000.000



23



Phụ lục 14. Kinh phí đăng ký bảo vệ đề tài “Nghề đặc biệt nặng nhọc, độc hại đối với công

nhân khai thác cao su”

1. Nội dung: Tham gia cùng Viện khoa học và các vấn đề xã hội bảo vệ đề tài “Nghề

đặc biệt nặng nhọc, độc hại đối với công nhân khai thác cao su” với liên Bộ: Bộ

LĐTBXH, Bộ Nông nghiệp và PTNT, và Bộ Y-tế.

2. Thời gian : do Viện khoa học và các vấn đề xã hội- Bộ LĐTBXH sắp xếp

3. Thành phần tham dự: 04 người

- Tập đoàn : 03 người

 Lãnh đạo Tập đoàn : 01 người

 Ban Lao động- Tiền lương: 02 người

- Công đoàn Cao su Việt Nam : 01 người

4. Kinh phí thực hiện :

ĐVT : đồng

1. Vé máy bay



24.000.000



+ 04 vé khứ hồi (Tp.HCM- Hà Nội- Tp.HCM)



24.000.000



2. Khách sạn



3.600.000



+ 02 phòng x 03 ngày x 600.000



3.600.000



3. Công tác phí



1.200.000



+ 04 người x 100.000 đồng x 3 ngày



1.200.000



4. Tiếp khách

5. Hỗ trợ làm việc (12 người x 10 triệu)



20.000.000

120.000.000



6. Dự phòng



11.200.000



Tổng cộng



180.000.000



24



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (145 trang)

×