1. Trang chủ >
  2. Lớp 9 >
  3. Lịch sử >

Hoạt động 3. Cả lớp, cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 203 trang )


Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

ngời ấn Độ. Nhà cầm quyền da

trắng ở Nam Phi đã thi hành

hơn 70 đạo luật về phân biệt

chủng tộc, đối xử và tớc bỏ

quyền làm ngời của ngời da đen

và da màu, buộc họ phải sống

trong những khu riêng biệt,

cách li hoàn toàn với ngời da

trắng. Quyền bóc lột của ngời

da trắng đối với ngời da đen đã

đợc ghi vào hiến pháp.

? Bọn cầm quyền da trắng thi

hành CN A-pác-thai nhằm mục

đích gì?

H: CN A-pác-thai nhằm củng

cố sự thống trị lâu dài của thực

dân da trắng ở Nam Phi, đẩy

nhân dân châu Phi vào cảnh tối

tăm, lạc hậu, phục vụ quyền lợi

và làm giàu cho ngời da trắng.

?Nhân dân Nam Phi đã chống

lại chủ nghĩa A-pác-thai nh thế

nào?

-Hs trả lời theo sgk

-Gv bổ sung



Nguyễn Thị Thực



- Phân tích



- Trình bày

-Nhân dân các nớc Nam

Phi đấu tranh chống chế

độ phân biệt chủng tộc

thắng lợi ở Rô-đê-di-a

năm 1980 ( nay là CH

Dim-ba-bu-a); ở Tây Nam

Phi năm 1990 ( Nay là CH

Na-mi-bi-a); CH Nam Phi

( 1993



? Kết quả của ptgpdt sau chiến

tranh tg II?



=>Hệ thống thuộc địa bị

sụp đổ hoàn toàn.



GV Sơ kết bài

Phong trào giải phóng dân tộc

sau chiến tranh TG II lan rộng

ra khắp thế giới dới nhiều hình



Năm học 2013-2014



Trờng THCS



21



Nguyễn Thị Thực



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều



Trờng THCS



thức khác nhau , dới sự lãnh

đạo của ĐCS và sự tham gia

của quần chúng nhân dân lao

động đã góp phần làm thay đỏi

bản đồ chính trị TG.

IV. Củng cố.

- HS lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Châu á, Châu Phi,

Mĩ La Tinh.

Châu á



Giai đoạn



Châu Phi



Mĩ La- tinh



Từ 1945 đến giữa

những năm 60

V.Giao bài tập về nhà

- Học thuộc bài.

- Làm hoàn chỉnh bài tập.

- Đọc trớc bài 4-nghiên cứu bài theo câu hỏi trong SGK

V. Rút kinh nghiệm



Ngày soạn

Ngày dạy

25/9

25/9

27/9

27/9



Tiết

5

5

5

5



Lớp

9a

9b

9c

9d

Bài 4 .



15/9/2013

Tiến độ

Đúng ppct

Đúng ppct

Đúng ppct

Đúng ppct



Tiết 5

Các nớc châu á



Ghi chú



A. Mục tiêu :

1- Kiến thức:

- Biết đợc tình hình chung của các nớc châu á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.

- Trình bày những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn phát

triển.



Năm học 2013-2014



22



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



2 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng

bản đồ.

3 - T tởng: Giáo dục cho học sinh tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết

với các nớc trong khu vực để cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp công

bằng văn minh.

B. Chuẩn bị

GV:

-Chuẩn bị PP:Hỏi đáp, Phân tích,So sánh,Đánh giá các sự kiện lịch sử

-Thảo luận nhóm

- Tranh ảnh về các nớc Châu á và Trung Quốc.

- Bản đồ Châu á và bản đồ Trung Quốc,t liệu có liên quan

HS:Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK,su tầm tranh ảnh.

C.Tiến trình dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

Bảng phụ:Hãy nối các niên đại ở cột A phù hợp với sự kiện ở cột B

A

Nối

B

1.17/8/1945

A.Lào tuyên bố độc lập

2.2/9/1945

B.In-đô-nê-xi-a tuyên bố độc lập

3.12/10/1945

C.Việt Nam tuyên bố độc lập

4.1950

D.Ai Cập tuyên bố độc lập

5.1962

E.ấn Độ rtuyên bố độc lập

6.1952

F.An-giê-ri tuyên bố độc lập

7.1/1/1959

G.Irắc tuyên bố độc lập

8.1958

H.Cu Ba tuyên bố độc lập

Yêu cầu:

1-B ,2-C ,3-A ,4-E ,5F ,6-D ,7-H ,8-G

II.Giới thiệu bài:

Châu á là một châu lục có diện tích rộng và dân số đông nhất thế giới. Từ sau

chiến tranh thứ II đến nay Châu á đã có nhiều biến đổi khi trải qua quá trình đấu tranh

giải phóng dân tộc lâu dài. Các nớc Châu á đang củng cố độc lập phát triển kinh tế xã

hội. Hai nớc lớn nhất Châu á là Trung Quốc và ấn Độ đã đạt đợc nhiều thành tựu to lớn

trong phát triển kinh tế, xã hội, vị thế của các nớc này ngày càng lớn trên trờng quốc tế.

Để hiểu rõ

III.bài mới:

Hoạt động của thầy và trò



Chuẩn kĩ năng cần đạt



Hoạt động 1. Cá nhân, nhóm



Năm học 2013-2014



Chuẩn kiến thức cần

đạt

I- Tình hình chung:



23



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

-GV: Treo bản đồ thế giới yêu

cầu HS lên bảng xác định vị trí

của Châu á

?Nêu những nét chung về tình

hình châu á?

-> Châu á là vùng đông dân c

nhất thế giới, bao gồm những nớc có lãnh thổ rộng lớn với

nguồn tài nguyên thiên nhiên

rất phong phú. Từ cuối thế kỉ

XIX, hầu hết các nớc ở châu lục

này đã trở thành những nớc

thuộc địa, nửa thuộc địa và là

thị trờng chủ yếu của các nớc

TB Âu-Mĩ, chịu sự nô dịch

nặng nề của CNTD.

? Phong trào đấu tranh giải

phóng dân tộc của các nớc

Châu á diễn ra nh thế nào từ

sau chiến tranh thứ II đến

những năm 50 ?

+ Cao trào đấu tranh bùng lên

và lan nhanh khắp Châu á nh

Trung Quốc, ấn Độ, Iđônêxia.

? Kết quả những PT đấu tranh

GP dân tộc ấy ntn ?

-> Giành độc lập.

? Nửa sau thế kỷ XX, tình hình

Châu á diễn ra nh thế nào ?

- Tình hình không ổn định.

+ Chiến tranh xâm lợc diễn ra.

+ Đế quốc duy trì ách thống trị

với những vị trí chiến lợc.

+ Chiến tranh, tranh chấp biên

giới

GV: Tình hình Châu á bất ổn

định, nhất là chiến tranh ở



Năm học 2013-2014



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



- Tích hợp môi trờng:

Quan sát xác định vị trí,

giới hạn lãnh thổ khu vực

Châu á

- Trình bày



- Trình bày

* Từ sau chiến tranh thế

giới II đến những năm

50: Hầu hết giành độc

lập...



- Vấn đáp



* Nửa sau TK XX Châu

á không ổn định



- Phát hiện kiến thức

SGK



24



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

Trung Đông

? Trong những năm qua nhân

dân Châu á đã đạt đợc những

thành tựu KT, XH ntn?

+ Thành tựu to lớn về KT, XH

GV: Sự tăng trởng nhanh

chóng về KT nhiều ngời dự

đoán rằng thế kỷ XXI là thế kỷ

của Châu á.

? Tình hình phát triển kinh tế

của ấn Độ (từ 1945 -> nay) nh

thế nào ?

- KT ấn Độ phát triển nhanh, từ

khi dành độc lập (1950).

+ Thực hiện kế hoạch dài hạn

phát triển kinh tế.

+ Cách mạng xanh trong nông

nghiệp.

+ CN chính: dệt, thép, máymóc,

thiết bị giao thông, xe hơi.

+ Công nghệ thông tin phát

triển mạnh.

? Sau chiến tranh Châu á có nét

nổi bật to lớn nào ? Nét nổi bật

nào to lớn nhất ? Vì Sao?

* GV Sơ kết:

Sau chiến tranh TG II, Châu á

nhiều nét nổi bật. Nhiều ngời

dự đoán TK XXI là của Châu á

- Chuyển ý

Hoạt động 2. Cả lớp, cá nhân

GV: Giới thiệu nớc Trung

Quốc.

- HS theo dõi bản đồ Trung

Quốc.

? Quan sát H5 giới thiệu về

Mao Trạch Đông và trình bày

hoàn cảnh ra đời của nớc cộng



Năm học 2013-2014



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



* Thành tựu KT.

+ Đạt tốc độ tăng trởng

cao nh: Nhật Bản, Hàn

Quốc, TQ



- Trình bày



+ Kinh tế ấn Độ phát

triển nhanh chóng.

- Thảo luận nhóm 2 phút

trình bày 3 phút



- Tích hợp giáo dục môi

trờng

- Quan sát

- Trình bày



II- Trung Quốc.

1.Sự ra đời của nớc

Cộng hoà nhân dân

Trung Hoa ?

- Hoàn cảnh

- Đánh giá



25



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

hoà nhân dân Trung Hoa ?

HS: : Mao Trạch Đông là lãnh

tụ của Đảng cộng sản Trung

Quốc.

+ Kháng chiến chống Nhật.

+Nội chiến kéo dài (Đấu tranh

trong nớc giữa các Đảng phái)

+Chiều 1/10/1949 mít tinh của

30 vạn nhân dân thủ đo Bắc

Kinh ở Quảng trờng Thiên An

Môn-Mao Trạch Đông tuyên bố

sự ra đời của nớc Cộng hoà

nhân dân Trung Hoa.

? Em có nhận xét gì về cuộc nội

chiến?

-Chiến tranh giữa các đảng phái

trong nớc

GV: ở Trung Quốc nội chiến

kéo dài (1946 - 1949) giữa

Đảng cộng sản và Trung Hoa

Quốc dân Đảng. Cuối cùng

T.Hoa Quốc dân Đảng thất bại.

=> Tởng Giới Thạch chạy ra

Đài Loan.

? Nớc cộng hoà nhân dân Trung

Hoa ra đời có ý nghĩa lịch sử

nh thế nào ?

- Kết thúc đô hộ ĐQ và phong

kiến Trung Quốc.

+ Trung Hoa bớc vào kỷ

nguyên mới độc lập, tự do.

+ Khôi phục KT phát triển đất

nớc, giảm đói nghèo.

+ Tiến hành CN hoá

GV: Dùng bản đồ thế giới chỉ

rõ hệ thống XHCN đợc nối liền.



Năm học 2013-2014



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



- Phân tích

- Ngày 1/10/1949 nớc

Cộng hoà nhân dân

Trung Hoa ra đời.



- Quan sát



- Trình bày



- Phát hiện kiến thức

SGK



- Nhận xét



26



* ý nghĩa:

- Trong nớc: Kết thúc

hơn 10 năm

của ĐQ nớc ngoài và

hàng ngàn năm CĐPK.

Đa Trung Hoa vào kỷ

nguyên độc lập tự do.

- Quốc tế: Hệ thống các

nớc XHCN đợc nối liền

từ Âu -> á.



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



? Đờng lối cải cách mở cửa của

Trung Quốc tiến hành từ bao

2. Công cuộc cải cách

giờ ? ND của đờng lối đổi mới

mở cửa (1978 -> nay).

* 12/1972 Trung Quốc đề



ra đờng lối đổi mới.

gì ?

ND: Xây dựng CNXH theo kiểu

đặc sắc Trung Quốc.

*Nội dung

- Lấy phát triển KT làm trung

tâm.

- Thực hiện cải cách mở cửa.

- Hiện đại hoá đất nớc.

- KT tăng trởng.

? Với những đờng lối đổi mới

đó Trung Quốc đã đạt những

* Thành tựu kinh tế

thành tựu to lớn nào?

- KT tăng trởng cao nhất

- Đứng thứ 7 thế giới về tiềm

thế giới.

lực kinh tế.

- Tiềm lực KT đứng thứ 7

? Quan sát 2 hình 7 và 8 Sgk

thế giới.

Nhận xét tình hình Trung Quốc

- Đời sống nhân dân đợc

qua 2 hình ảnh Sgk ?

cải thiện.

-> Thay đổi bộ mặt đất nớc.

? Thành tựu to lớn trong đối

* Đối ngoại:

ngoại là gì ?

-Hs trả lời

GV: Hiện nay Trung Quốc là nớc có tốc độ tăng trởng kinh tế

ổn định cao vào bậc nhất thế

giới. GDP năm 2001 đạt 9593,3

tỉ nhân dân tệ gấp 3 lần 1989

Gv Sơ kết

Ngay từ khi xây dựng CNXH

Trung Quốc đã đạt đợc thành

tựu to lớn khảng định tính u việt

của CNXH

IV.Củng cố

1.Biến đổi lớn nhất của các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A.Các nớc châu á đã giành độc lập

B.Các nớc châu á đã gia nhập ASEAN



Năm học 2013-2014



27



Nguyễn Thị Thực



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều



Trờng THCS



C.Các nớc châu á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới

D.Tất cả các câu trên

2.Bớc sang thế kỉ XX,châu á đợc mệnh danh là Châu á thức tỉnhlà vì

A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ

B. Nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến

C. Tất cả các nớc Châu á giành độc lập

D. Châu á có nhiều nớc giữ vị trí quân trọng trên trờng quốc tế.

V.Giao bài tập về nhà:

- Học bài - Làm bài tập

- Đọc tiếp bài: Các nớc Đông Nam á chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK

*. Rút kinh nghiệm

...................................................................................................................................



Lớp

Ngày soạn

Ngày dạy

Điều chỉnh



9a



9b



2/10



2/10



22/9



9c



9d



4/10



4/10



Bài 5

Tiết 6: Các nớc đông nam á



A.Mục tiêu :

1.Kiến thức

- Tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945.

- Hiểu đợc hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN và biết đợc mục tiêu hoạt động của tổ

chức này.

- Trình bày đợc quá trình phát triển cuả tổ chức ASEAN từ khi thành lập đến nay.

2. Kỹ năng:

Rèn kỹ năng phân tích, khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dụng bản

đồ.

3. T tởng:

Thông qua bài giáo dục học sinh thấy tự hào về những thành tựu mà nhân dân các

nớc Đông Nam á đã đạt đợc trong thời gian gần đây. Giáo dục môi trờng khu vực Phát

huy nó: sự đoàn kết hữu nghị hợp tác phát triển giữa các nớc.

B. Phơng pháp:

-Hỏi đáp, phân tích,so sánh,đánh giá các sự kiện lịch sử

-Thảo luận nhóm

C- chuẩn bị

GV:- Bản đồ thế giới.



Năm học 2013-2014



28



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



- Tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN

HS:Đọc và nghiên cứu bài học theo câu hỏi trong SGK và su tầm t liệu tranh ảnh

III.

D- Tiến trình dạy học

I. Kiểm tra bài cũ

1.Câu hỏi trắc nghiệm:

1.Biến đổi lớn nhất của các nớc Châu á sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A.Các nớc châu á đã giành độc lập

B.Các nớc châu á đã gia nhập ASEAN

C.Các nớc châu á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới

D.Tất cả các câu trên

2.Bớc sang thế kỉ XX,châu á đợc mệnh danh là Châu á thức tỉnhlà vì

A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ

B. Nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến

C. Tất cả các nớc Châu á giành độc lập

D. Châu á có nhiều nớc giữ vị trí quan trọng trên trờng quốc tế.

3.Ngày thành lập nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa là

A.30/10/1949

B.23/4/1949

C.1/10/1949

D.1/11/1979

4.Ngời đứng đầu nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa mới thành lập là

A.Chu Ân Lai

B.Mao Trạch Đông

C.Lu Thiếu Kỳ

D.Lâm Bu

5.Thời kỳ cải cách mở cửa của nền kinh tế Trung Quốc bắt đầu khi nào?

A.1979-1997

B.1979-1998

C.1979-1999

D.1979-2000

6.Sau 20 năm cải cách mở cửa nền kinh tế Trung Quốc đã

A.ổn định và phát triển mạnh mẽ

B.Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trởng cao nhất thế giới

C.Không ổn định và bị chững lại

D.Bị cạnh tranh gay gắt

Đáp án:1-A ,2-A ,3-C ,4-B ,5-B ,6-D

II.Giới thiệu bài:

Từ sau 1945 phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Nam á phát triển mạnh -> sau khi

giành độc lập nhân dân Đông Nam á đã xây dựng và phát triển đất nớc đạt nhiều thành

tựu to lớn. Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á ASEAN đã cm điều đó

III-bài mới:

Hoạt động của thầy và

trò

Hoạt động 1. Cả lớp, cá



Năm học 2013-2014



Chuẩn kĩ năng cần đạt



Chuẩn kiến thức cần đạt

I- Tình hình Đông Nam á



29



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

nhân

GV: Trình bày giới thiệu về

các nớc Đông Nam á trên

lợc đồ.

-HS theo dõi kênh hình lợc

đồ các nớc Đông Nam á

( h9SGKvà kênh chữ

Sgk/21 - 22.

? Xác định vị trí các nớc

ĐNA trên lợc đồ? Em trình

bày nét chủ yếu về các nớc

Đông Nam á ?

- Diện tích: 4,5 triệu km.



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



- Tích hợp giáo dục moi tr- trớc và sau 1945.(10 phút)

ờng: Quan sát lợc đồ xác

định vị trí, giới hạn lãnh thổ * Đông Nam á :

ĐNA



- Trình bày



Gồm 11 nớc, với 536 triệu

dân (2002).

- Liệt kê

? Em hãy kể tên các nớc

Đông Nam á ?



- Gồm 11 nớc.(2002 thêm

Đông ti mo )



- V.Nam, Lào, Campuchia,

Thái Lan, Iđônêxia, Mã

- Trình bày

Lai, Miến Điện, Philíppin,

Singapo,

Đông

Timo,

Brunây.

? Trớc chiến tranh và sau

chiến tranh thế giới lần thứ

2 tình hình Đông Nam á

có nét gì nổi bật.

- Trớc chiến tranh TG II,

đều là thuộc địa của đế

quốc (Trừ Thái Lan là nớc

phụ thuộc).

- Sau khi Nhật đầu hàng ->

Nhân dân Đông Nam á

đấu tranh giành chính

quyền.

- HS theo dõi phần chữ in

nhỏ.

C.Hoà



- Trớc chiến tranh TG II,

đều là thuộc địa của đế quốc

(Trừ Thái Lan là nớc phụ

thuộc).

- Sau chiến tranh thế giới

lần thứ 2, ĐNA giành độc

lập VN, Lào, Inđônêxia



Inđônêxia - Vấn đáp



Năm học 2013-2014



30



Giáo án Lịch sử 9

Thuỷ Triều

(17/8/1945)

- 17/8/1945 nhân dân Việt

Nam giành chính quyền

- 8/1945 Lào nổi dậy ->

12/10/1945 Lào độc lập

- Mã Lai, M.Điện,

Philippin

? Sau khi một số nớc giành

độc lập tình hình khu vực

này ntn ?

+ Đế quốc trở lại xâm lợc..

+ Anh, Mĩ trao trả độc lập

cho một số nớc

-HS xác định vị trí các nớc

giành độc lập trên lợc đồ

? Từ giữa những năm 1950

tình hình ĐNá có gì thay

đổi ?

- 9/1945, Mỹ, Anh, Pháp

can thiệp vào khu vực

thành lập khối SEATO

(khối quân sự ĐNá).

? Mục đích việc thành lập

khối quân sự ĐNá của

Anh, Pháp, Mỹ ntn ?

- Ngăn chặn sự phát triển

CNXH.

- Đẩy lùi phong trào đấu

tranh giải phóng dân tộc

? Tình hình ĐNá biến đổi

nh thế nào khi có khối

quan sự ĐNá ?

-> ĐNá căng thẳng và có

sự phân hoá.

- Mĩ xâm lợc ĐD (3 nớc:

Việt

Nam,

Lào,

Campuchia)

GV: Nh vậy sau chiến tranh

TG II, tình hình chính trị

của ĐNA có nhiều biến



Năm học 2013-2014



Nguyễn Thị Thực



Trờng THCS



- Xác định trên lợc đồ

- Vấn đáp



- Vấn đáp



- Trình bày



- ĐNá có sự phân hoá trong

đờng lối đối ngoại.

- Thảo luận nhóm 2 phút

trình bày 3 phút.



31



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (203 trang)

×