1. Trang chủ >
  2. Lớp 10 >
  3. Địa lý >

I. Vai trũ ca ngnh trng trt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.65 KB, 159 trang )


GIO N A Lí 10 T CHN

Cỏc nhúm cú s l tỡm hiu v cõy lng

thc (phiu s 1)

Cỏc nhúm cú s chn tỡm hiu v cõy

cụng nghip, (phiu s 2)

Chỳ ý: Mi nhúm nh tỡm hiu v 1, 2

cõy sau ú tng hp thnh kt qu

chung.

* HS trỡnh by, GV giỳp HS chun kin

thc.



- Ngun xut khu cú giỏ tr

II. a lý cõy lng thc.

III. a lý cõy cụng nghip

1. Vai trũ v c im

a.Vai trũ



b. c im

- Biờn sinh thỏi hp (Cú nhng ũi

hi c bit v nhit, m, t trng, ch

chm súc) nờn ch c trng

nhng ni cú iu kin thun li.

2 a lý cỏc cõy cụng nghip ch yu

- Nhúm cõy ly ng.

- Cõy ly si

- Cõy ly du

- Cõy cho cht kớch thớch

H 3: C lp

- Cõy ly nha

HS da vo SGK, vn hiu bit, tr li

IV Trng rng

cỏc cõu hi:

1. Vai trũ

Vai trũ ca ngnh trng rng

2. Tỡnh hỡnh trng rng

í ngha kinh t -xó hi ca ngnh - Din tớch trng rng trờn th gii:

trng rng.

+ Nm 1980: 17,8 triu ha

Vỡ sao phi phỏt trin rng trng? + Nm 1990: 43,6 triu ha

Trỡnh by tỡnh hỡnh trng rng - Nc trng rng nhiu: Trung Quc,

trờn th gii.

n

K tờn nhng nc trng nhiu

rng.

GV: rng trờn th gii ang b tn phỏ

do con ngi.

IV. CNG C

1. Hóy nờu bc tranh phõn b ca lỳa m, lỳa go, ngụ trờn th gii. Gii

thớch nguyờn nhõn?

2. Ti sao phi trng rng

V. BI TP V NH

HS lm bi tp 3 SGK trang 14

Duyt ngy:



Tiết:25



Bi 41:



TTKớ:

Ngy son:09/12/2011

A Lí NGNH CHN NUễI



TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

57



GIO N A Lí 10 T CHN



I. MC TIấU BI HC

Sau bi hc, HS cn:

- Nm c vai trũ v c im ca ngnh chn nuụi.

- Hiu v trỡnh by c tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b cỏc ngnh chn nuụi

quan trng trờn th gii.

- Bit c vai trũ v xu hng phỏt trin ca ngnh ỏnh bt v nuụi trng

thu sn

- Da vo bn nhn bit s phõn b mt s vt nuụi ch yu trờn th gii.

II. THIT B DY HC

- Bn nụng nghip th gii.

- Biu th hin s lng gia sỳc, gia cm

- Cỏc s v c im v a lý cỏc ngnh chn nuụi.

III. HOT NG DY HC

1. n nh lp: Kim tra s s

2. Kim tra bi c: Cõu hi 1,2 sgk. Sa bi tp 3 sgk

3. Bi mi:

Chn nuụi l mt b phn qua trng ca nụng nghip, chn nuụi cú nhng

vai trũ, c im gỡ khỏc bit, phõn v v xu hng phỏt trin ca vt nuụi, nuụi

trng thu sn ra sao?

Hot ng ca GV v HS

H 1: Lm vic c lp

HS da vo SGK, vn hiu bit tr li cỏc cõu

hi:

Ngnh chn nuụi cú vai trũ nh th no

i vi i sng v sn xut?

Cõu hi mc I SGK.



H 2: Cỏ nhõn/ cp

* GV v s lờn bng (S phn ph lc)

HS da vo s trờn v nhn xột:

TRNG THPT 1/5



Ni dung chớnh

I. Vai trũ v c im ca

ngnh chn nuụi

1. Vai trũ

- Cung cp cho con ngi thc

phm dinh dng cao, cỏc m

ng vt nh tht, trng, sa..

- Cung cp nguyờn liu cho

cụng nghip nh v l mt hng

xut khu cú giỏ tr.

- Cung cp sc kộo, phõn bún

cho ngnh trng trt.

2. c im

- c im quan trng nht: S

phỏt trin v phõn b ngnh



GV:VNG TH HNH

58



GIO N A Lí 10 T CHN

C s thc n cú vai trũ nh th no?

Hóy nờu ngun thc n ch yu cho chn

nuụi?

* HS trỡnh by, GV chun kin thc.

H 3: Lm vic theo cp hoc nhúm

* HS hon thnh phiu hc tp

Mi nhúm hon thnh mt phn ca phiu, vớ d:

Nhúm 1, 2 tỡm hiu v chn nuụi gia sỳc ln;

nhúm 3, 4 tỡm hiu v chn nuụi gia sỳc nh;

nhúm 5 tỡm hiu v chn nuụi gia cm.

* HS trỡnh by kt qu, GV giỳp HS chun kin

thc

H 4: Lm vic c lp

HS da vo SGK, vn hiu bit tr li cỏc cõu

hi:

Trỡnh by vai trũ ca nuụi trng thu sn.

Tỡnh hỡnh nuụi trng thu sn trờn th

gii?

Liờn h vi Vit Nam?

(Vit Nam: ang phỏt trin mnh, tỏc dng tớch

cc trong vic a dng hoỏ sn xut nụng nghip,

xoỏ úi, gim nghốo, gii quyt vic lm, y

mnh xut khu)



chn nuụi ph thuc cht ch

vo c s thc n ca nú.

- Trong nờn nụng nghip hin

i, ngnh chn nuụi cú nhiu

thay i v hỡnh thc v hng

chuyờn mụn hoỏ.

II. Cỏc ngnh chn nuụi

III. Ngnh nuụi trng thu

sn

1. Vai trũ

- Cung cp m, nguyờn t vi

lng d tiờu hoỏ, d hp th.

- L ngun nguyờn liu cho

cụng nghip thc phm, xut

khu cú giỏ tr.

2. Tỡnh hỡnh SXv phõn b

- Gm: Khai thỏc v nuụi

trng. Nuụi trng ngy cng pt.

- Sn lng thu sn nuụi trng

tng gp 3 ln, t 35 triu tn

trong 10 nm tr li õy.

- Nhng nc nuụi trng thu

sn nhiu: Trung Quc, Nht,

Phỏp



IV. CNG C

1. Nờu vai trũ ca ngnh chn nuụi.

2. Vỡ sao ngnh nuụi trng thu sn ngy cng phỏt trin?

V. BI TP V NH

Lm bi tp 2, SGK trang 149. c trc bi mi

VI. RT KINH NGHIM:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Duyt ngy:

TTKớ:

Ngy son:14/12/2011

Tiết:26



Bi 43



THC HNH



TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

59



GIO N A Lí 10 T CHN

S DNG PHNG PHP BN -BIU TH HIN SN

LNG LNG THC V C CU SN LNG LNG THC CA

MT S NC TRấN TH GII

I. MC TIấU BI HC

Sau bi hc, HS cn:

- Cng c cỏc kin thc v phõn b cõy lng thc trờn th gii

- Rốn luyn k nng v bn -biu th hin sn lng lng thc v

c cu sn lng lng thc ca tng quc gia trờn bn hnh chớnh - chớnh tr

th gii.

- Bit cỏch nhn xột bn -biu v itnhf hỡnh sn xut long thc trờn

th gii v c cu lng thc ca tng nc.

II. THIT B DY HC

- Thc k, com pa, bỳt chỡ.

- Mỏy tớnh cỏ nhõn.

- Cỏc bn : Nụng nghip th gii, cỏc nc trờn th gii.

- Tp vn th gii v cỏc chõu lc

III. HOT NG DY HC

1. n nh lp: Kim tra s s

2. Kim tra bi c: Kim tra phn lm bi tp nh ca HS

3. Bi mi:

- Gv nờu nhim v cn phi hon thnh trong gi hc.

- GV hng dn cỏch lm t hiu qu cao nht trong gi hc

H 1: Cỏ nhõn / nhúm

* HS da vo bn th gii treo tng hoc tp bn th gii v cỏc

chõu lc tỡm 7 nc sn xut lng thc nhiu nht th gii (nm 2000) cõn phi

v.

* HS xỏc nh v trớ cỏc nc trờn bn , GV chun li.

H 2: C lp -Cỏ nhõn - nhúm

* GV hng dn HS cỏch b cc bn .

- Tờn lc : Cỏc nc sn xut lng thc nhiu nht th gii nm 2000

- Chn v trớ ghi chỳ gii trờn lc .

- Ni dung chỳ gii:

TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

60



GIO N A Lí 10 T CHN

+ Kớch thc ng trũn chn hỡnh phự hp vi tng sn lng lng thc

tng nc:

Kớch thc nh: t 50 triu tn - dúi 100 triu tn: Phỏp, LB Nga,

Indụnexia, Canada

Kớch thc trung bỡnh: t 100 triu tn - dúi 300 triu tn: n

Kớch thc ln: t 300 triu tn tr lờn: Hoa K, Trung Quc

- Hng dn HS th hin c cu lng thc trong hỡnh trũn theo th t:

Lỳa m, lỳa go, ngụ, cỏc loi khỏc (Lu ý: V bt u t tia thng ng

- tia 12 gi theo chiu kim ng h)

* HS v biu v nhn xột.

* Cỏc nhúm trao i, b sung cho nhau, GVchun kin thc:

- Cú 3 nc ng u sn lng lng thc theo th t: Trung Quc,

Hoa k, n

- Nhng nc sn xut y cỏc loi lng thc: Trung Quc, Hoa k,

n

- Nhng nc trng lỳa mý ch yu: Phỏp, LB Nga, Canada,

- Nhng nc trũng lỳa go: Indụnờxia, n , Trung Quc

- Nhng nc trng nhiu ngụ: Hoa K, Trung Quc, Phỏp

IV. CNG C

GV chm mt s bi ca HS, sau ú rỳt ra nhng vn cũn tn ti, yờu cu

HS tỡm hiu nguyờn nhõn v xut hng khc phc.

V. BI TP V NH

HS hon thin nhng phn cha lm xong ca bi thc hnh

VI. RT KINH NGHIM:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Duyt ngy:

TTKớ:



Ngy son:19/12/2011

Tit:27



Bi 45:



TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

61



GIO N A Lí 10 T CHN

A Lí CC NGNH CễNG NGHIP

I. MC TIấU BI HC

Sau bi hc, HS cn:

- Nm c vai trũ v c cu ca ngnh nng lng.

- Hiu vai trũ, tỡnh hỡnh sn xut v phõn b ca ngnh cụng nghip nng

lng trờn th gii.

- Xỏc nh trờn lc , bn nhng khu vc phõn b tr lng than, du

m nhng nc khai thỏc than, du m v sn xut in ch yu trờn th gii.

- Bit vc v nhn xột biu v tỡnh hỡnh khai thỏc than, du m, bit tớnh

tc tng trng ca ngnh sn xut in.

- í thc c s cn thit phi bo v mụi trng trong quỏ trỡnh khai thỏc,

vn chuyn khoỏng sn v xõy dng cỏc nh mỏy in.

II. THIT B DY HC

- Bn cụng nghip th gii.

- Mt s hỡnh nh minh ho v khai thỏc than, du, in lc trờn th gii v

Vit Nam.

III. HOT NG DY HC

1. n nh lp: Kim tra s s

2. Kim tra bi c: C õu hi 1, 2, 3 sgk.

3. Bi mi:

Ngnh cụng nghip nng lng l ngnh cụng nghip quan trng v luụn i trc

mt bc so vi cỏc ngnh cụng nghip khỏc.

Hot ng ca GV v HS

Ni dung chớnh

H 1: C lp

I. Ngnh cụng nghip nng

HS da vo vn hiu bit, SGK:

lng

Nờu vai trũ ca ngnh cụng nghip nng - L ngnh kinh t quan trng

lng.

v c bn ca mt quc gia,

Cho bit cụng nghip nng lng gm cỏc ngnh cụng nghip hin i

nhng ngnh no?

ch phỏt trin c trờn c s

tn ti ngnh nng lng

H 2: Cỏ nhõn/ cp

1. Cụng nghip khai thỏc

* HS da vo hỡnh 45.1, kờnh ch trong SGK, than

vn hiu bit, tr li cỏc cõu hi:

- Ngun nng lng truyn

Cho bit vai trũ ca ngnh cụng nghip thng c bn.

TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

62



GIO N A Lí 10 T CHN

khai thỏc than.

Trỡnh by tỡnh hỡnh khai thỏc than trờn th

gii?

Cõu hi mc 1 trong SGK

Vn ny sinh trong khai thỏc v s

dng than, vn an ton khi khai thỏc than trong

hm lũ.

* HS phỏt biu, ch bn treo tng, GV chun

kin thc.

H 3: Cỏ nhõn/ cp

* HS da vo hỡnh 45.2, kờnh ch SGK, vn hiu

bit, tr li cỏc cõu hi:

Nờu vai trũ ca ngnh cụng nghip du

m. Liờn h thc t hin nay.

Cõu hi ca mc 2 trong SGK.

Nờu tr lng v sn lng du m

Vn bo v mụi trng trong khai thỏc

v vn chuyn du m.

HS phỏt biu, ch bn treo tng,

GV chun kin thc.



- Ngun nhiờn liu cho nh

mỏy nhit in, than cc hoỏ;

- Ngun nguyờn liu sn

xut dc phm, cht do, si

nhõn to

- Tr lng: 4/5 Hoa K,

Liờn bang Nga, Trung Quc,

n

- Sn lng: Nhỡn chung cú xu

hng tng, khong 5 t

tn/nm.

- Phõn b cỏc nc cú tr

lng ln.

2. Cụng nghip khai thỏc du

m.



- V trớ hng u trong c cu

s dng nng lng th gii,

c coi l vng en ca

nhiu quc gia. Du m l

nhiờn liu, nguyờn liu quý cho

cụng nghip hoỏ cht.

- Gn 80% tr lng tp trung

Trung ụng, Bc Phi, M La

H 4: Cỏ nhõn/ cp

* HS da vo hỡnh 45.4, kờnh ch SGK v vn tinh, ụng Nam .

- Sn lng: 3,8 t tn/nm

hiu bit:

Nờu vai trũ ca cụng nghip in lc. Cho 3. Cụng nghip in lc.

vớ d.

Nhn xột tỡnh hỡnh phõn b sn lng in

v c cu in nng trờn th gii.

Gi ý: Khi nờu cỏc ngnh nhit in v thu - C s phỏt trin cụng

in, nhn xột nc no nhiu than du thỡ gn nghip hin i, y mnh tin

vi cụng nghip nhit in hay thu in v sn b khoa hc k thut v ỏp

lng in ch yu l ca cỏc nhúm, cỏc nc ng i sng vn hoỏ, vn

minh ca con ngi.

no?

* HS phỏt biu, ch bn , GV chun kin thc. - C cu: nhit in (64% SL

GV chỳ ý v vn bo v mụi trng trong sn in TG), thu in (18% SL

in TG), in nguyờn t,

xut in, nht l in nguyờn t.

TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

63



GIO N A Lí 10 T CHN

tuabin khớ

- Sn lng in: khong

15000 t kwh.

- Phõn b: Ch yu cỏc nc

phỏt trin: nh Hoa K, Nht

Bn, Trung Quc, LB Nga.

- Nhng nc cú nn kinh t

phỏt trin thỡ chỳ trng xõy

dng nh mỏy in nguyờn t:

Hoa K, Phỏp, LB Nga, Nht

Bn

IV. CNG C

1. Nờu vai trũ v c cu ca cụng nghip nng lng.

2. Trỡnh by tỡnh hỡnh sn xut v phõn b ca: Cụng nghip khai thỏc than,

cụng nghip khai thỏc du m, cụng nghip in lc.

V. BI TP V NH

GV hng dn HS cỏch lm bi tp 1,2 trang 163 SGK

HS lm bi tp 1, 2 trang 163 SGK

VI.RT KINH NGHIM;

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................



Ngy son:27/12/2011

Tiết:28

Bi 38

THC HNH

V V PHN TCH BU C CU S DNG NNG LNG TG.

TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

64



GIO N A Lí 10 T CHN

I. MC TIấU BI HC

- Cng c kin thc v c cu sd nng lng tg.

- Rốn luyn k nng tớnh toỏn, xõy dng biu c cu v phõn tớch s liu

thng kờ.

II. THIT B DY HC

- Mỏy tớnh b tỳi

- Thc k, bỳt chỡ.

III. HOT NG DY HC

1. n nh lp: Kim tra s s

2. Kim tra bi c: C õu h i sgk.

3. Bi mi:

GV nờu nhim v ca bi hc

H 1: C lp

- GV hi: Theo yờu cu ca bi thc hnh em no cú th nờu cỏch v biu

min

- HS trỡnh by: Nu HS c lp cha hỡnh dung c thỡ GV hng dn cỏch

v: V mt h to , trc tung th hin %, trc honh th hin thi gian. V ln

lt tng ngun nng lng theo yờu cu bi tp. Mi ngun nng lng mt

min, th t cỏc min theo th t cỏc bng s liu.

- Lm chỳ gii cho mi minv ghi tờn biu (tờn biu ghi theo tờn

bng s liu)

H 2: Cỏ nhõn/cp

* HS v biu vo v

* HS nhn xột s thay i c cu s dng nng lng trờn th gii trong thi

gian trờn v gii thớch.

H 3: C lp

- i din mt vi nhúm bỏo cỏo kt qu lm vic, cỏc nhúm khỏc gúp ý, b

sung.

IV. CNG C

GV nhn xột, ỏnh giỏ gi thc hnh ca HS

V. BI TP V NH

Hon thin bi thc hnh trc nh.

TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

65



GIO N A Lí 10 T CHN

c trc bi mi.

VI. RT KINH NGHIM:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Duyt ngy:

TTKớ:



Th:

Tit: 53



CHNG XI

Bi 45:



A Lí CễNG NGHIP



A Lí CC NGNH CễNG NGHIP (Tip)



TRNG THPT 1/5



GV:VNG TH HNH

66



GIO N A Lí 10 T CHN

I. MC TIấU BI HC

Sau bi hc, HS cn:

- Trỡnh by c vai trũ, c im ca ngnh luyn kim, ch to c khớ, in

t -tin hc.

- Hiu v trỡnh by c tỡnh hỡnh sn xut v phõn b cỏc ngnh trờn.

- Phõn bit c cỏc sn phm ca cỏc ngnh cụng nghip luyn kim en,

luyn kim mu, ch to c khớ, in t-tin hc.

- Phõn tớch bn cụng nghip th gii.

- Bit v v phõn tớch biu

II. THIT B DY HC

- Bn cụng nghip th gii.

- Mt s hỡnh nh minh ho v cụng nghip luyn kim, cụng nghip c khớ

v in t -tin hc.

III. HOT NG DY HC

1. n nh lp: Kim tra s s

2. Kim tra bi c: Kim tra v bi tp nh ca hc sinh

3. Bi mi:



Hoạt động của thầy và trò

HĐ1: Cặp nhóm

GV yêu cầu HS dựa vào hình 45.6 SGK, vốn hiểu

biết của mình trả lời các câu hỏi:

Thế nào là ngành luyện kim đen?

Ngành luyện kim đen có vai trò nh thế nào đối

với sản xuất?

GV yêu cầu học sinh trình bày, chỉ bản đồ, GV

chuẩn kiến thức.

Vì sao ngành công nghiệp luyện kim đen kém

phát triển ở những nớc có quặng sắt lớn?

HĐ2: Nhóm , cặp

Dựa vào kênh chử trong sách giáo khoa và kiến

thứ đã học để nêu vai trò, tình hình phát triển và

phân bố của ngành luyện kim màu?

Giải thích về sự phân bố của ngành luyện kim

màu?

HS trình bày theo nhóm kết hợp chỉ bản đồ.

TRNG THPT 1/5



Nội dung chính

II.Ngành công nghiệp luyện

kim.

1. Công nghiệp luyện kim đen

a) Vai trò:

b) Tình hình sản xuất và

phân bố.

Trữ lợng sản xuất và khai thác

quặng sắt lớn nhất là ở: Hoa Kì.

Canađa, Braxin

Sản xuất thép tập trung ở các nớc phát triển.

2. Ngành luyện kim màu.

a) vai trò.

b) Tình hình sản xuất và

phân bố



GV:VNG TH HNH

67



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (159 trang)

×