Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.54 KB, 94 trang )
-Kt qu chin
tranh?
+ Phỏp tht bi.
-Thỏi ca nhõn
dõn?
+ Rt bt bỡnh ó ng
lờn lt chớnh quyn,
thnh lp chớnh ph
lõm thi t sn.
-Thỏi ca chớnh
ph t sn lõm thi?
+ Chớnh ph t sn
Phỏp u hng vỡ s
nhõn dõn hn s quõn
c xõm lc.
-Thỏi ca nhõn
dõn sau 4/9/1870?
+ Nhõn dõn kiờn quyt
chin u bo v T
quc.
-Ngy 4/9/1870 nhõn dõn Pari ng
lờn khi ngha, chớnh ph t sn
lõm thi c thnh lp (chớnh ph
v quc).
-Trc s tn cụng ca Ph, chớnh
ph t sn vi vó xin ỡnh chớn.
Nhõn dõn ng lờn bo v T quc.
-Sau ngy 18/3/1871 + V tay y ban trung
chớnh quyn thuc
ng quc dõn quõn
v ai?
(i din cho nhõn dõn
Pari) m nhn vai trũ
chớnh ph lõm thi.
-Tớnh cht ca cuc
khi ngha ngy
18/3/1871?
-GV da vo s
b mỏy Hi ng
cụng xó trỡnh by
cỏc s kin v t
chc nh nc, bin
phỏp ca cụng xó
trờn cỏc lnh vc.
2)Cuc khi ngha ngy
18/3/1871. S thnh lp cụng xó.
-Ngy 18/3/1871 Chi-e tn cụng
i Mụng Mỏc nhng binh lớnh ó
ngó v phớa cỏch mng.
-Ngy 26/3/1871 bu Hi ng
cụng xó
+ L cuc cỏch mng
t sn u tiờn trờn th
gii, lt chớnh quyn
ca giai cp t sn.
II.T chc b mỏy v chớnh sỏch
ca cụng xó Pari.
-C quan cao nht ca nh nc
mi l Hi ng cụng xó.
-Cụng xó ó thi hnh cỏc bin phỏp
nhm phc v quyn li nhõn dõn.
Tỏch nh th khi nh nc.
-Chớnh sỏch trờn
phc v quyn li
cho ai?
-Vỡ sao c ng h
Vec-xai trong vic
chng li cụng xó
Pari?
+ Phc v quyn li
ca quõn chỳng nhõn
dõn.
+ Vỡ cụng xó Pari l
nh nc do dõn, vỡ
dõn, i lp vi nh
nc t sn. Giai cp t
sn iờn cung chng
li cụng xó
-GV tng thut
cuc chin u anh
dng bo v chớnh
quyn ca cỏc chin
s cụng xó.
-Nờu ý ngha lch s
+ L hỡnh nh ca mt
Giao cho cụng nhõn qun lý
xớ nghip.
Quy nh tin lng ti
thiu.
Thc hin ch giỏo dc
bt cuc. Cụng xó Pari l
nh nc kiu mi
III.Ni chin Phỏp. í ngha ca
cụng xó Pari.
-í ngha lch s:
+ Cụng xó l hỡnh nh ca mt ch
mi, mt xó hi mi.
+ C v nhõn dõn lao ng th
gii u tranh
-Bi hc kinh nghim:
+ Phi cú s lónh o ca mt
ng.
+ Thc hin liờn minh cụng nụng.
+ Kiờn quyt trn ỏp k thự.
ca cụng xó?
ch mi, mt xó hi
mi.
+ C v nhõn dõn lao
ng th gii u tranh
-Bi hc kinh
+ Phi cú s lónh o
nghim t s tht bi ca mt ng.
ca cụng xó?
+ Thc hin liờn minh
cụng nụng.
+ Kiờn quyt trn ỏp k
thự.
Cng c bi
1) Vỡ sao nhõn dõn Pari u tranh v thnh lp cụng xó Pari?
2) Lp niờn biu nhng s kin c bn ca cụng xó Pari?
3) í ngha lch s - bi hc kinh nghim ca cụng xó Pari?
học kì 2
________________________________________
Tiết 19 Tuần 19
Học kỳ ii
Ngày dạy :
Ngày soạn :
Bài 11: Các nớc Đông Nam á cuối tk XIX - đầu tk XX.
A. Mục tiêu bàI học :
1. Kiến thức : HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau :
- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở Đông Nam á là kết
quả của sự thống trị, bóc lột của CNTD đối với nhân dân ĐNA
-Về g/cấp lãnh đạo phong trào dân tộc : Trong khi g/c PK trở thành công cụ, tay sai cho CNTD
thì g/c TS dân tộc ở các nớc thuộc địa mặc dù còn non yếu đã tổ chức , lãnh đạo phong trào .
Đặc biệt g/c công nhân, ngày một trởng thành, từng bớc vơn lên vũ đài đấu tranh giải phóng dân
tộc .
-Về diễn biến : các phong trào diễn ra rộng khắp các nớc Đông Nam á từ cuối TK XIX đầu
TK XX. Tiêu biểu là In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin,Việt Nam
2. T tởng :
-Nhận thức đúng đắn về thời kỳ sôi động của phong trào giải phóng dân tộc chống CNĐQ, thực
dân .
-Có tinh thần đoàn kết, hữu nghị,ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập tự do,vì sự tiến bộ của nhân
dân các nớc trong khu vực .
3. Kỹ năng :
- Biết sử dụng bản đồ để trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu .
- Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc Đông Nam á cuối TK XIX đầu TK XX .
B. Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ Đông Nam á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
- Su tầm một số t liệu về sự đấu tranh của nhân dân ĐNA chống CNTD .
C. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dới đây về tính chất của cách mạng Tân Hợi
( 1911 ) :
a) Giải phóng dân tộc
b) Cách mạng vô sản
c) CM dân chủ TS kiểu mới (Đ)
d) Cách mạng dân chủ TS
2. Bài mới :
Hoạt
thầy
động
của Hoạt động của trò
GV: Giới thiệu khái quát về
khu vực ĐNá (vị trí địa lý,
tầm quan trọng chiến lợc, tài
nguyên thiên nhiên, lịch sử
nền văn minh lâu đời .)
?: Qua phần giới thiệu, em có
n/xét gì về vị trí địa lý các
quốc gia ĐNá ?
?: Tại sao các nớc Đông Nam
á trở thành đối tợng nhòm
ngó, xâm lợc của các nớc TB
phơng Tây?
?: Các nớc TB phơng Tây
hoàn thành xâm lợc ĐNá nh
thế nào ?
GV: cho HS lên bảng chỉ bản
đồ các nớc Đông Nam á đã bị
TB phơng Tây xâm chiếm .
* Thảo luận nhóm :
?: Tại sao các nớc Đông Nam
á chỉ có Xiêm (Thái Lan) là
giữ đợc chủ quyền của
mình ?
?: Đăc điểm chung nổi bật
trong chính sách thuộc địa
của TD phơng Tây ở Đông
Nam á là gì ?
?:Vì sao nhân dân ĐNá tiến
hành cuộc đấu tranh chống
CNTD ?Mục tiêu chung mà
các cuộc đấu tranh đặt ra là
gì ?
?: Các phong trào giải phóng
dân tộc tiêu biểu ở ĐNA đã
diễn ra ntn ?
?:In-đô-nê-xi-a phong trào có
đặc điểm gì nổi bật ?.
?: Cuộc đấu tranh của nhân
dân Phi-líp-pin đã diễn ra nh
thế nào ?
?: Vài nét về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở
Căm-pu-chia, Lào và Việt
Nam ?
?: Qua các phong trào đó hãy
rút ra nét chung nổi bật của
phong trào ?
?: Kể tên một vài sự kiện
chứng tỏ phối hợp đấu tranh
chống Pháp của nhân dân 3
nớc ĐD?
Nội dung cần đạt
- Có vị trí chiến lợc quan 1.Quá trình xâm lợc của
trọmg, ngã ba đờng giao lu CNTD ở các nớc Đông Nam
chiến lợc từ Bắc xuống Nam, á
từ Đông sang Tây
- Các nớc TB phát triển cần
thuộc địa, thị trờng .
- HS: Dựa vào SGK trả lời
- Có vị trí chiến lợc quan
trọmg, ngã ba đờng giao lu
chiến lợc từ Bắc xuống Nam,
từ Đông sang Tây
- HS: Dựa vào SGK trả lời
- HS : Chỉ bản đồ Anh chiếm
Mã Lai , Miến Điện ; Pháp
chiếm DD, Thái Lan trở
thành khu vực ảnh hởng của
Anh , Pháp.
- Có vị trí chiến lợc quan
trọng, giàu tài nguyên, chế độ
PK suy yếu -> trở thành
miếng mồi béo bở cho các nớc TB phơng Tây xâm lợc .
- Chính sách thống trị và bóc
lột của CNTD -> >< giữa
các thuộc địa ĐNA với TD
gay gắt -> các phong trào
bùng nổ .
- Mục tiêu chung : giải phóng
- Giai cấp thống trị Xiêm có dân tộc thoát khỏi sự thống trị
c/sách ngoại giao khôn khéo, của CNTD .
biết lợi dụng >< giữa Anh và
Pháp nên giữ đợc chủ quyền
của mình Là nớc đệm của
Anh và Pháp song thực chất
Xiêm bị phụ thuộc chặt chẽ
vào Anh, Pháp
- Chính trị: cai trị về chính trị,
chia rẽ dân tộc,tôn giáo, phá
hoại khối đoàn kết dân
tộc,đàn áp nhân dân.Kinh tế ;
vơ vét bóc lột kinh tế tài
nguyên thiên nhiên
kìm
hãm sự phát triển của kinh tế
thuộc địa
II. Phong trào đấu tranh
- HS: Dựa vào SGK nêu các giải phóng dân tộc :
phong trào đấu tranh tiêu biểu
của các nớc ĐNA
=> Kết luận : Cuối TK XIX
đầu TK XX , cùng với quá
trình hoàn thành xâm lợc các
nớc Đông Nam á làm thuộc
địa, phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc đã phát triển
mạnh mẽ thành một phong
trào rộng lớn. có sự đoàn kết
phối hợp đấu tranh lẫn nhau .
- In-đô-nê-xi-a phong trào
đấu tranh giải phóng dân tộc
phát triển mạnh với nhiều
tầng lớp tham gia: TS, nông
dân, công nhân
- Phi-líp-pin: nhân dân không
ngừng đấu tranh giành độc
lập dân tộc .
- Cămpuchia
- Lào
SGK / 65
- Việt Nam:
3.Củng cố bài học :
* Những nét nào là nét chung phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA
- Xu hớng đấu tranh giành độc lập dân tộc
- Thể hiện t/thần yêu nớc,đấu tranh bấtkhuất không chịu khuất phục trớc kẻ thù
- Có sự tham gia của nhiều tầng lớp nhân dân trong phong trào .
- Các phong trào giành thắng lợi .
* Vì sao phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA cuối TK XIX đầu TK XX đều
thất bại ?
4.Hớng dẫn về nhà :
-Lập bảng niên biểu về cuộc đấu tranh của nhân dân ĐNA :
Thời gian
Sự kiện lịch sử
1905
1908
1920
1896 -1898
1866 - 1867
1901 - 1907
1885
1884 - 1913
- Soạn bàI 12 : Nhật Bản giữa TK XIX đầu TK XX.
* Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Nhng cải cách tiến bộ của giới thống trị Nhật Bản
+ Những chính sách về chiến tranh của Nhật Bản
+ Su tầm tài liệu, tranh ảnh về đất nớc Nhật Bản
Tiết 20 Tuần 19
Ngày dạy :
Ngày soạn :
BàI 12: Nhật Bản giữa thế kỷ XIX - Đầu thế kỷ XX.
A. Mục tiêu bàI học:
1. Kiến thức : Giúp HS nhận thức đúng :
- Những cải cách tiến bộ của Minh Trị Thiên hoàng năm 1868. Thực chất cải cách 1868
là một cuộc c/mạng TS nhằm đa nớc Nhật phát triển nhanh chóng sang CNĐQ .
- Hiểu đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật bản cũng nh cuộc đấu
tranh của g/cấp VS nhật bản cuối TK XIX đầu TK XX.
2. T tởng :
- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển của xã hội
.
- Giải thích vì sao chiến tranh thờng gắn liền với CNĐQ .
3. Kỹ năng :
- Nắm vững khái niệm cải cách
- Sử dụng bản đồ trình bày các sự kiện liên quan đến bài học .
B. Phơng tiện dạy - học :
- Bản đồ nớc Nhật cuối TK XIX đầu TK XX.
- Tranh ảnh , t liệu về nớc Nhật đầu TK XX.
C. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Vì sao phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA cuối TK XIX - đầu TK XX cuối
cùng đều thất bại ?
Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân 3 n ớc Đông Dơng
chống kẻ thù chung là TD Pháp cuối TK XIX - đầu TK XX.
2. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Sử dụng bản đồ giới thiệu
khái quát về nớc Nhật
?: Tình hình nớc Nhật cuối TK - Giữa TK XIX tình hình nớc
XIX đầu TK XX có điểm gì giống Nhật: chế độ PK đã rơi vào tình
với các nớc châu á nói chung ?
trạng bế tắc suy thoái, không
đủ sức chống lại sự xâm nhập
của các nớc TB Âu, Mỹ buộc
phải mở cửa để các nớc TB
chiếm lĩnh thị trờng và dùng
Nhật làm bàn đạp tấn công
Triều Tiên, TQ .
?: Tình hình đó đặt ra yêu cầu gì - Hoặc duy trì chế độ PK mục
cho nớc Nhật ?
nát -> miếng mồi cho CNTD
phơng Tây . Hoặc tiến hành cải
?: Thiên Hoàng Minh trị có vai trò cách để canh tân đất nớc .
nh thế nào đối với cuộc cải cách
Nội dung càn đạt
I.Cuộc Duy Tân Minh Trị :
- CNTB phơng Tây nhòm ngó
xâm lợc.
- Chế độ PK Nhật khủng hoảng
nghiêm trọng .
- 1-1868 cải cách Duy tân Minh
Trị đợc tiến hành trên tất cả các
mặt :
+ Kimh tế :
+ Chính trị: SGK/ 67
+ Giáo dục :
* Kết quả : Đa nớc Nhật từ nớc
PK nông nghiệp -> nớc TBCN
phát triển.
Duy tân Minh Trị ?
GV: Giới thiệu thêm về Thiên
Hoàng Minh trị
( SGV/
174.)
?: Nội dung chủ yếu và kết quả
mà cuộc Minh trị Duy tân đạt đợc - HS: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ II. Nhật Bản tiến sang
CNĐQ:
là gì ?
trong SGK trả lời .
* Thảo luận nhóm :
- Sự phát triển mạnh mẽ của
?:Vậy Duy tân có phải là một - Là một cuộc c/mạng TS :
nền kinh tế TBCN
Sự thành
+ Chấm dứt chế độ PK .
cuộc c/mạng TS không ?
+Cải cách toàn diện mang tính lập và vai trò to lớn của các
Tại sao ?
chất TS rõ rệt, thống nhất thị tr- công ty độc quyền.
ờng, tiền tệ , xoá bỏ sở hữu
ruộng đất PK (1871) thiết lập
quân đội thờng trực theo nghĩa
vụ quân sự (1872))
?: So với các cuộc c/m TS ở châu - Là cuộc c/mạng TS do liên
Âu , cuộc c/m TS ở Nhật có đặc minh quí tộc -TS tiến hành, có
nhiều hạn chế
mở đờng cho
điểm gì nổi bật ?
CNTB phát triển , đa nớc Nhật
thoát khỏi bị biến thành - Là nớc quân chủ lập hiến, giới
cầm quyền thi hàmh chính sách
thuộcđịa
- CNTB phát triển mạnh ở đối nội , đối ngoại xâm lợc
?:Nhật Bản chuyển sang CNĐQ Nhật sau cải cách Duy tân 1868 phản động -> CNĐQ Nhật là
. Cuối TK XIX Nhật đẩy mạnh chủ nghĩa quân phiệt hiếu chiến
trong điều kiện nào?
các cuộc xâm lợc (Triều Tiên, .
Trung Quố)c, vơ vét của cải lấy
tiền bồi thờng chiến tranh
đẩy mạnh kinh tế TBCN phát
triển .
- Đẩy mạnh công nghiệp hoá,
?: Những biểu hiện nào chứng tỏ tập trung công nghiệp, thơng
nghiệp , ngân hàng
Nhật tiến sang CNĐQ?
GV: Giới thiệu một số nét về công + Sự thành lập và vai trò to lớn
của các công ty độc quyền :
ty độc quyền Mít xi.
Mít-xi và Mít-su-bi-si
- Do liên minh quí tộc TS hoá III.Cuộc đấu tranh của nhân
dân lao động Nhật Bản :
?: Trong giai đoạn ĐQCN tình nắm quyền thi hành
- Bị áp bức bóc lột nặng nề
hình chính trị Nhật có gì nổi bật ?
?: Vì sao CNĐQ Nhật đợc mệnh - Thi hành chính sách đối nội, công nhân Nhật bản đã đấu
tranh quyết liệt .
danh là CNĐQ quân phiệt hiếu đối ngoại phản động
- Các phong trào diễn ra liên
chiến ?
?: Vì sao công nhân Nhật đấu + Bị áp bức bóc lột nặng nề. tục, sôi nổi với nhiều hình thức
tranh ? C/sách áp bức bóc lột của Lao động cực khổ 12 đến 14 phong phú ở đầu TK XX do các
tổ chức nghiệp đoàn lãnh đạo.
bọn chủ TB Nhật có gì khác bọn giờ/ngày,lơng thấp
- Sự ra đời của một số nghiệp
TB Âu,Mĩ ?
?: Cuộc đấu tranh của công nhân đoàn tham gia lãnh đạo phong
Nhật đầu TK XX có điểm gì nổi trào .Đảng XH Nhật Bản thành
lập 1901 do Ca-tai-a-ma Xen
bật?
?: Em có nhận xét gì về cuộc đấu lãnh đạo ..
tranh của công nhân Nhật Bản đầu
thế kỷ XX ?
3.Củng cố :
*Hãy chọn câu nhận xét đúng về cuộc Duy tân Minh Trị trong các câu sau đây
a) Là cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm do Thiên hoàng Minh trị lãnh đạo.
b)Là cuộc cách mạng dân chủ t sản kiểu mới .
c) Là cách mạng dân chủ t sản.
d) Là cuộc cách mạng theo khuynh hớng dân chủ t sản .
* Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, Nhật Bản đã trở
thành nớc đế quốc
a. Nhiều công ty độc quyền giữ vai trò to lớn trong đời sống kinh tế, chính trị
của nớc Nhật ( Đ)
b. Các công ty độc quyền làm chủ nhiều ngân hàng,hầm mỏ, xí nghiệp
c. Nhật chiếm bán đảo Liêu Đông,các đảo phía nam Xa-kha-lin, Đài Loan và
cảng Lữ Thuận của Trung Quốc .
d. Năm 1941, thuộc địa của đế quốc Nhật đợc mở rộng rất nhiều
4.Hớng dẫn về nhà :
- Làm bài tập trong vở BT lịch sử .
- Làm bảng nhận xét về ĐQ Nhật Bản trong chiến tranh thế giới thứ nhất
- Soạn bài 13 : Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 1918 )
* Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự
bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh
xâm lợc. Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm về vấn đề này ..
+ Su tầm tài liệu có liên quan đến chiến tranh TG thứ nhất .
______________________________________
Tiết 21 Tuần 20
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Chơng IV : Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918 ).
BàI 13 : CHIếN TRANH THế giới thứ nhất ( 1914 1918 ).
A. Mục tiêu bàI học :
1.Kiến thức : HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau :
- Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự bùng nổ chiến tranh thế
giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh xâm lợc. Bọn đế quốc phải chịu
trách nhiệm về vấn đề này .
- Diễn biến các giai đoạn phâ triển chiến tranh, quy mô , tính chất và những hậu quả nặng
nề mà chiến tranh gây ra cho xã hội loài ngời .
- Trong chiến tranh g/c VS và các dân tộc trong đế quốc Nga dới sự lãnh đạo của đảng
Bôn-sê-vích đứng đầu là Lê-nin đã tiến hành cuộc c/m VS thành công đem lại hoà bình
và một xã hội mới tiến bộ .
2.T tởng :
- Giáo dục tinh thần đáu tranh kiên quyết chống CNĐQ , bảo vệ hoà bình và một xã hội
mới, ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc vì mục tiêu độc lập dân tộc và
CNXH .
- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng CS, đấu tranh chống CNĐQ gây chiến tranh.
3.Kỹ năng:
- Phân biệt đợc khái niệm : Chiến tranh đế quốc, chiến tranh c/mạng
- Sử dụng bản đồ, trình bày diễn biến cơ bản của chiến tranh.
- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử : nguyên nhân sâu xa , nguyên nhân trực
tiếp
- Phát biểu suy nghĩ của mình về mọi vấn đề : chiến tranh .
B. Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ Chiến tranh thế giới thứ nhất ..
- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh .
- Tranh ảnh, t liệu lịch sử về chiến tranh thế giói thứ nhất.
C. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
*Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng về nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh của nhân
dân Nhật Bản đầu thế kỷ XX :
a.Công nhân NB phải sống và làm việc trong những đ/ kiện hết sức tồi tệ .(Đ)
b.Nhân dân lao động Nhật Bản bị áp bức bóc lột nặng nề ;
c.ảnh hởng của cách mạng Nga ;
d.Hoạt động tích cực của Ca-tai-a-ma Xen và Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản.
* Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc đáu tranh của nhân dân NB đầu TK XX
Sự kiện nào chứng tỏ vào cuối TK XIX đầu TK XX,Nhật Bản trở thành nớc ĐQ?
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV:Dẫn dắt HS nhớ lại tình
hình các nớc ĐQ Anh, Pháp
Mỹ, Đứccuối TK XIX đầu TK
XX có những đặc điểm chung
nổi bật: chuyển sang giai đoạn
ĐQCN đánh dấu bằng nền kinh
tế phát triển mạnh mẽ, sự xuất
hiện của các tổ chức độc quyền
nhng sự phát triển không đồng
đều giữa các nớc đế quốc .
?: Em có nhận xét gì về cuộc
chiến tranh này ?
+ Đây là cuộc chiến tranh nhằm
Nội dung cần
đạt
I. Nguyên nhân dẫn đến
chiến
tranh thế giới thứ nhất :
- Sự phát triển không đều
của CNTB ở cuối TK
XIX đầu TK XX .
- >< sâu sắc giữa các nớc
đế quốc với đế quốc về
thị tròng , thuộc địa ->
hình thành 2 khối đế
quốc đối địch nhau :
tranh giành thuộc địa lẫn nhau
giữa các nớc đế quốc: Mỹ- Tây
Ban Nha; Nga Nhật.
+ Chiến tranh để tranh giành
thuộc địa và thôn tính đất đai:
Anh-Bô-ơ; liên quân 8 nớc đế
quốc can thiệp vào Trung
?: Cuộc chiến tranh đó phản ánh Quốc .
điều gì ? Kết quả tất yếu mà nó - Phản ánh tham vọng của các
mang lại ?
nớc ĐQ xâm chiếm thuộc địa
và thị trờng, đồng thời phản ánh
những >< giữa các nớc ĐQ với
nhau về vấn đề thị trờng, thuộc
địa ngày càng gay gắt -> Kết
quả tất yếu là cuộc chiến tranh
giữa các nớc đế quốc xảy ra.
- HS trả lời theo SGK
?: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến
cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất là gì ?
GVphân tích :
+ Trong mỗi cuộc chiến tranh
duyên cớ chỉ là cái cớ trực tiếp
có tác dụng làm chiến tranh nổ
ra sớm hay muộn, bởi vì chiến
tranh xảy ra là kết quả tất yếu
của việc giải quyết >< không
thể điều hoà .
+ Thái tử áo Phéc-đi-nan bị một
phần tử ngời Xéc-bi ám sát là
cái cớ để phe Liên minh ( Đứcáo) tuyên chiến với phe Hiệp ớc ( Anh-Pháp) vì Xéc-bi là nớc
đợc Anh, Pháp bảo trợ ).
?:Vậy tình hình chiến sự giai
đoạn I diễn ra nh thế nào ? Em -> Ưu thế thuộc về phe Liên
có nhận xét gì ?
minh trên khắp mặt trận. Lúc
đầu có 5 cờng quốc châu Âu
tham chiến
1917 có 38 nớc
tham gia. Chiến tranh bùng nổ
với qui mô toàn TG : Âu- á ?:Tình hình giai đoạn II diễn ra Phi
nh thế nào?
-> u thế thuộc về phe Hiệp ớc,
GV: Sử dụng bản đồ chiến tranh phe Liên minh ngày càng suy
TG thứ nhất để trình bày những yếu, thất bại và đầu hàng .
diến biến cơ bản nhất của chiến + Các cuộc c/m bùng nổ mạnh
tranh qua 2 giai đoạn.
mẽ trong diễn biến cuộc chiến
+ Giới thiệu H. 48 + 49
tranh . Tiêu biểu là c/m tháng
Mời Nga- 1917.
?: Các bức ảnh đó nói lên điều - Các phơng tiện chiến tranh
gì ?
hiện đại đợc sử dụng: xe tăng ,
tàu ngầm, máy bay -> hậu
quả nghiêm trọng đối với loài
ngời.Sự thất bại hoàn toàn của
Đức
thảo luận nhóm
HS: Thống kê các con số, qua - HS: Thống kê các con số
đó có nhận xét gì về hậu quả + Sự tàn phá khủng khiếp của
cuộc ch/tranh về ngời và của .
của cuộc chiến tranh?
Tổn hại to lớn cho nhân loại cả
về vật chất và tinh thần vô cùng
?: Hãy nêu tính chất của cuộc nặng nề
+ Là cuộc chiến tranh phi
chiến tranh ?
nghĩa cần lên án .
3.Củng cố bàI học:
*Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?
Hãy đánh dấu X chỉ nguyên nhân em cho là đúng :
+ 1882 khối Liên minh
gồm Đức-áo Hung , Ita-li-a.
+ 1907 khối Hiệp ớc
gồm Nga Pháp
Anh .
chạy đua vũ trang
phát động chiến tranh
chia lại thế giới
II. Những diễn biến
chính của chiến sự :
- 28-6-1914 TháI tử áo
Hung bị ám sát 28-7
áo Hung tuyên chiến
với Xec-bi.
-1-8-1914 Đức tuyên
chiến với Nga rồi Pháp ,
Anh -> chiến tranh TG.I
bùng nổ.
a.Từ 1914-1916 : u thế
thuộc về phe Liên minh,
chiến tranh lan rộng với
qui mô toàn thế giới .
b.Từ 1917 1918: u
thế thuộc phe Hiệp ớc
tiến hành phản công .
- Phe Liên minh thất
bại đầu hàng.
+ C/mạng thắng lợi ở
Nga - 1917
III.Hệ quả và tính chất
của cuộc chiến tranh:
1. Hậu quả :
- 10 triệu ngời chết;
- 20 triệu ngời bị thơng;
- Cơ sở vật chất bị tàn
phá ;
Gây tổn thất cho
nhân loại
2. Tính chất :
- Là cuộc chiến tranh
ĐQCN mang tính phi
nghĩa phản động.
a) Sự phát triển không đồng đều của CNTB vào cuối TK XIX đầu TK XX đã làm thay
đổi sâu sắc so sánh lực lợng giữa các nớc đế quốc, dẫn đến những cuộc chiến tranh
đế quốc đầu tiên để tranh giành thuộc địa. (Đ)
b) >< giữa các nớc đế quốc về vấn đề thuộc địa trở nên gay gắt, dẫn đến sự hình thành
hai khối quân sự kình địch nhau..
c) Thái tử áo bị ám sát.
d) Các nớc ĐQ muốn gây chiến tranh để đàn áp phong trào CN trong nớc.
* Chiến tranh thế giới thứ nhất đã gây ra hậu quả gì ?
4.Hớng dẫn về nhà :
* Lập niên biểu về các giai đoạn diễn biến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất .
Thời gian
Sự kiện lịch sử
- Viết một đoạn văn ngắn (10 dòng) những suy nghĩ của em về cuộc chiến tranh
________________________________________________
Tuần 20 - Tiết 22.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Bài 14 : Ôn tập lịch sử thế giới cận đại
(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
A. mục tiêu bài học :
1. Kiến thức : Đây là bài ôn tập, tổng kết lịch sử thế giới cận đại vì vậy giúp HS :
- Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận đại, vì vậy cần giúp HS một
cách có hệ thống, vững chắc
- Nắm chắc hiểu rõ những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để chuẳn bị học tốt
lịch sử hiện đại .
2 . T tởng :
- Thông qua những sự kiện , niên đại, nhân vật lịch sửđã đợc học giúp HS có nhận thức, đánh
giá đúng đắn, từ đó rút ra những bài học cần thiết cho bản thân .
3 . Kỹ năng :
- Củng cố rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn, chủ yếu là các kỹ năng, hệ thống hoá
phân tích, khái quát sự kiện rút ra những kết luận, lập bảng , thống kê, rèn kỹ năng thực
hành .
B . Phơng tiện dạy học :
- Bảng thống kê Những sự kiện chính lịch sử thế giới Cận đại .
- Một số t liệu tham khảo có liên quan .
C. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
* Hãy điền nội dung thích hợp vào những chỗ ( ) dới đây về biểu hiện thái độ của các nớc
đế quốc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất :
a) Từ cuối thế kỷ XIX , các nớc ráo riết chuẩn bị chiến tranh để chia lại thuộc
địa .
b) Năm 1882, thành lập khối Liên minh gồm các nớc
c) Năm 1907, hình thành khối Hiệp ớc gồm các nớc ..
d) Cuối năm 1916 , các nớc bị lôi kéo vào cuộc chiến tranh
e) Cuối 1918 , phe thất bại và đầu hàng .
* Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ? Hậu quả của nó ?
2 Bài mới :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: yêu cầu Hs kẻ bảng thống
kê những sự kiện chính của lịch
sử thế giới cận đại vào vở ( bảng
3 cột : niên đại, sự kiện chính,
kết quả ý nghĩa ) và điền các sự
kiện .
- HS:kẻ bảng,điền sự kiện dới
* Chú ý : Mỗi sự kiện chỉ nêu sự hớng dẫn của GV
những sự kiện
chính, không cần chi tiết, cần
nêu đợc kết quả, ý nghĩa chủ yếu
của sự kiện đó .
GV : sử dụng bảng thống kê
những kiện chính của lịch sử thế
giới Cận đại để bổ sung, hoàn
thiện lập bảng thống kê của HS.
Nội dung cần
đạt
I. Những sự kiện lịch sử
chính :
1. C/mạng TS và sự phát
triển của CNTB .
2. Sự xâm lợc thuộc địa
của CNTB đợc đẩy mạnh .
3. Phong trào công nhân
QT bùng nổ mạnh mẽ .
4. Khoa học kỹ thuật, văn
học nghệ thuật của nhân
loại đạt đợc những thành
tựu vợt bậc
5. Sự phát triển không
đều của CNĐQ
->
chiến tranh thế giới thứ
?: Qua những vấn đề cơ bản của
lịch sử thế giới Cận đại, em hãy
rút ra 5 nội dung chính của lịch
sử thế giới Cận đại ?
?: Qua các cuộc c/m TS , em
thấy mục tiêu mà các cuộc c/m
TS đặt ra là gì ?
Nó có đạt đựoc không ?
?: Hình thức tiến hành các cuộc
c/m TS mỗi nớc khác nhau song
các cuộc c/m TS bùng nổ đều có
chung một nguyên nhân . Đó là
nguyên nhân nào ?
?: Biểu hiện nào là biểu hện
quan trọng nhất chứng tỏ sự phát
triển của CNTB ?
?: Vì sao phong trào công nhân
quốc tế bùng nổ mạnh mẽ ?
?: Các phong trào đấu tranh của
công nhân quốc tế chia làm mấy
giai đoạn ? Đặc điểm của từng
giai đoạn?
- HS trả lời theo sự chuẩn bị
ở nhà
- Sự kìm hãm của chế độ PK
đã lỗi thời với nền sản xuất
TBCN đang ngày càng phát
triển mạnh mẽ mà trực tiếp đợc phản ánh qua >< giữa chế
độ PK với g/c TS và các tầng
lớp nhân dân ).
- Sự phát triển của nền kinh tế
công nghiệp TBCN đa tới sự
hình thành các tổ chức độc
quyền, góp phần quan trọng
biến CNTB từ CNTB tự do
cạnh tranh sang CNTB độc
quyền ( còn gọi là CNĐQ ).
- Sự phát triển mạnh mẽ của
CNTB gắn liền với chính sách
tăng cờng bóc lột, đàn áp g/c
công nhân và nhân dân lao
động -> Kết quả tất yếu là
công nhân và nhân dân đấu
tranh chống CNTB , đòi các
quyền tự do, dân chủ, đòi cải
thiện đời sống
- Chia thành 2 giai đoạn :
+ Cuối TK XVIII đầu TK
XX: phong trào phát triển lên
một bớc mới, đấu tranh còn
mang tính tự phát cha có tổ
chức: đập phá máy móc, đốt
công xởng vì mục đích kinh
tế, cải thiện đời sống
+ Từ giữa TK XIX đầu TK
XX: phong trào phát triển
mang t/chất quy mô, có sự
đoàn kết, ý thức giác ngộ của
phong trào công nhân đã trởng thành đấu tranh không vì
mục đích kinh tế mà còn vì
mục tiêu chính trị, đòi thành
lập các tổ chức công đoàn
- Dựa vào SGK nêu .
?: Vì sao phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh mẽ ở
khắp các châu lục ?
?: Nêu các phong trào giải
phóng dân tộc tiêu biểu ở các
châu lục ?
?: Kể tên những thành tựu
KHKT, văn học nghệ thuật mà
- Dựa vào SGK nêu .
nhất bùng nổ .
II Những nội dung chủ
yếu của lịch sử thế giới
Cận đại .
1. C/mạng TS và sự
phát triển của CNTB :
- Lật đổ chế độ PK
- Mở đờng cho CNTB
phát triển
- CNTB đợc xác lập trên
phạm vi thế giới
2. Phong trào công
nhân quốc tế bùng nổ
mạnh mẽ :
* Chia làm 2 giai đoạn
+ Cuối TK XVIII đầu TK
XIX : phong trào phát triển
lên một bớc mới, đấu tranh
còn mang tính tự phát cha
có tổ chức: đập phá máy
móc, đốt công xởng vì
mục đích kinh tế, cải thiện
đời sống
+ Từ giữa TK XIX đầu
TK XX, phong trào phát
triển mang t/chất quy mô,
có sự đoàn kết, ý thức giác
ngộ của phong trào công
nhân đã trởng thành đấu
tranh không vì mục đích
kinh tế mà còn vì mục tiêu
chính trị, đòi thành lập các
tổ chức công đoàn
3.Phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh
mẽ ở khắp các châu lục :
- Sự phát triển của CNTB
-> cuộc chiến tranh xâm lợc á , Phi, Mỹ la tinh đợc
đẩy mạnh vì mục tiêu
thuộc địa và thị trờng.
- Sự thống trị và bóc lột
của CNTD
phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh .
4. Khoa học, kỹ thuật,
VHNT của nhân loại đạt
đợc những thành tựu vợt
bậc.
nhân loại đạt đợc ở thời Cận
5. Sự phát triển không
đều của -> CNTB
đại ?
chiến tranh thế giới thứ
Những thành tựu đó tác động
nhất ( 1914- 1918)
nh thế nào đến đời sống xã hội
loài ngời ?
- Dựa vào SGK nêu .
?: Nguyên nhân sâu xa và duyên
cớ trực tiếp đa đến cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất là gì ?
+ Chiến tranh diễn ra mấy
giai đoạn ?
Những sự kện chủ yếu của từng
giai đoạn ?
+Hậu quả mà cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất đã để lại
cho nhân loại là gì ?
+T/chất của cuộc chiến tranh
phản ánh điều gì ?
3. Củng cố bài học :
+ Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại ( có thể tiêu biểu chung cho cả
thời kỳ, có thể ở một nội dung nào đó) và giải thích vì sao em chọn sự kiện đó ?
4. Hớng dẫn về nhà :
- Làm bài tập tổng kết trong vở bài tập lịch sử
- Liệt kê các sự kiện chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại theo bảng sau :
Niên đại
Quốc gia
Sự kiện lịch sử
Kết quả
1566
Hà Lan
.
.
1640-1688
Anh
..
- Soạn bài 15 : Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 .
* Lu ý HS cần nắm đợc:
+ Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
+ Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .
+ Su tầm t liệu tranh ảnh các sự kiện lịch sử về c/ mạng Tháng Mời Nga
__________________________________________
Tuần 21 - Tiết 23.
Ngày dạy :
Ngày soạn :
Lịch sử thế giới hiện đại
( Từ
1917 đến 1945 )
Bài 15: Cách mạng tháng mời năm 1917
và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng( 1917 1921)
I. hai cuộc cách mạng ở nớc Nga năm 1917 :
A. mục tiêu bài học :
1. Kiến thức : HS cần nắm đợc các kiến thức cơ bản sau :
- Những nét chung tình hình nớc Nga đầu TK XX, tại sao nớc NG năm 1917 có hai cuộc
c/m .
- Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .
- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng háng Mời Nga năm 1917 .
2 . T tởng :
Qua bài học bồi dõng cho HS nhận thức đúng đắn về tình cảm đối với cuộc cách mạng
XHCN đầu tiên trên thế giới
3 . Kỹ năng :
- Sử dụng bản đồ nớc Nga để xác định vị trí nơc Nga trớc cách mạng và cuộc đấu tranh bảo
vệ nớc Nga sau cách mạng.
- Biết sử dụng , khai thác tranh ảnh , t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của mình
B . Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ nớc Nga , t liệu lịch sử nói về C/m tháng Mời .
- Tranh ảnh lịch sử nói về C/mạng tháng Mời .
C. Tiến trình dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
* Kiểm tra phần bài tập của bài ôn tập tiết 20.
2 Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần