Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.83 KB, 84 trang )
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
hoặc được hay mất bớt đi trong quá trình - Vì sao đơn vò của nhiệt lượng là jun
truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng
- Để cho HS hiểu độ lớn của 1 J GV thông
- Ký hiệu nhiệt lượng bằng chữ Q .
báo :Muốn cho 1 g nước nóng lên 10C thì
Đơn vò nhiệt lượng là Jun (J)
phải cần một nhiệt lượng gần 4 jun
Hoạt động 5 ( phút ) Vận dụng
-C3: Nhiệt năng của miếng đồng giảm , -Yêu cầu hs làm việc cá nhân trả lời
của nước tăng . đây là sự truyền nhiệt
C3;C4;C5
-Hướng dẫn HS Trả lời C3;C4;C5
-Gọi một hs đọc lệnh C3
-Gọi một hs khác trả lời câu hỏi
-C4 :Từ cơ năng sang nhiệt năng đây là - y/c hs khác nhận xét nội dung trả lời của
sự thực hiện công
bạn
- GV: Chốt lại đáp án đúng và cho các em
ghi vở
-C5:Một phần cơ năng đã biến thành
-Gọi một hs đọc lệnh C4
nhiệt năng của không khí gần quả bóng -Gọi một hs khác trả lời câu hỏi
- y/c hs khác nhận xét nội dung trả lời của
bạn
-GV: Chốt lại đáp án đúng và cho các em
ghi vở
-Gọi một hs đọc lệnh C5
-Gọi một hs khác trả lời câu hỏi
- y/c hs khác nhận xét nội dung trả lời của
bạn
- GV: Chốt lại đáp án đúng
Hoạt động 6 ( phút ) hướng dẫn dặn dò
-Đọc phần ghi nhớ
Củng cố :y/c một vài học đọc phần ghi
nhớ SGK Hướng dẫn :Gợi ý cho hs trả lời
-Thu thập thông tin hướng dẫn của giáo câu hỏi cuối bài học -B tập SBT
viên và tham gia cùng với lớp trả lời
Dặn dò : Về nhà
câu hỏi SGK
- Trả lời câu hỏi SGK trang
+ Đọc trước bài
Ngµy so¹n :
Ngµy thùc hiªn:
66
Trêng THCS Ngäc Liªn
Tiết 26:
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
DÉn nhiƯt
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
• Tìm được ví dụ thực tế về sự dẫn nhiệt
• So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắng , lỏng , khí
2.Kó năng :
• Thực hiện được thí nghiệm về sự dẫn nhiệt , các thí nghiệm chứng tỏ sự
dẫn nhiệt kém của chất khí và chất lỏng
3.Thái độ :
II/ Chuẩn bò
1.Giáo viên : Các dụng dụng thí nghiệm như hình 22.1-22.2-22.3-22.4SGK
( 1bộ giáo viên – và5bộ cho hs )
2.học sinh :Xem trước bài ở nhà
C.Hoạt động dạy học
Trợ giúp của GV
Hoạt động của trò
Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Bài cũ
-Hai em lần lượt lên bảng trả lời
Giới thiệu bài mới :Có mấy hình thức truyền -Hs khác tập trung chú và nhận xét
nhiệt bài mới
-Nghe nội dung GV thông báo
-Có thể đề xuất phương án giải quyết
Hoạt động 2 ( phút )Tìm hiểu về dẫn nhiệt
- GV tiến hành làm thí nghiệm hình 22.1
-Quan sát thí nghiệm hình 22.1 SGK
SGK
-Trả lời C1 ; C2 ;C3
- Hướng dẫn hs trả lời
C1: nhiệt đã được truyền đến sáp và
-C1
làm cho sáp chảy ra .
C2:Theo thứ tụ từ a,b,c, d,e
C3: Nhiệt được truyền từ đấu A đến
đầu B của thành đồng .
- Tìm ví dụ về sự dẫn nhiệt đồng thời
phân tích sự đúng sai của ví dụ này
Y/c hs tìm ví dụ về sự dẫn nhiệt đồng thời
phân tích sự đúng sai của ví dụ này
Hoạt động 3 ( phút ) Tìm hiểu về tính dẫn nhiệt của các chất
- GV tiến hành làm thí nghiệm hình 22.2
- Quan sát thí nghiệm
SGK
-Hoạt động nhóm trả lời C4-5
- Hướng dẫn hs trả lời C4-C5
C4:Không .kim loại dẫn nhiệt tốt hơn
67
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
thuỷ tinh
C5:Trong ba chất này đồng dẫn
nhiệt tốt nhất , thuỷ tinh dẫn nhiệt
kém nhất .
-Nhóm khác nhận xét nội dung trả
lời
-Thu thập thông tin và ghi vở
- Quan sát thí nghiệm
-Y/c đại diện nhóm trả lời câu hỏi C4-5
-Hoạt động nhóm trả lời C6 :Không
-Y/c nhóm khác nhận xét nội dung trả lời
chất lỏng dẫn nhiệt kém .
-GV : chốt lại nội dung trả lời và cho các ghi
-Nhóm khác nhận xét nội dung trả
vở
lời
- GV tiến hành làm thí nghiệm hình 22.3
-Thu thập thông tin và ghi vở
SGK
- Quan sát thí nghiệm
-Hướng dẫn hs trả lời C6
-Hoạt động nhóm trả lời C7 :Không
-y/c đại diện nhóm trả lời câu hỏi C6
chất khí dẫn nhiệt kém
-y/c nhóm khác nhận xét nội dung trả lời
-Nhóm khác nhận xét nội dung trả
-GV : chốt lại nội dung trả lời và cho các ghi
lời
vở
-Thu thập thông tin và ghi vở
- GV tiến hành làm thí nghiệm hình 22.4
SGK
-Hướng dẫn hs trả lời C7
-y/c đại diện nhóm trả lời câu hỏi C7
-y/c nhóm khác nhận xét nội dung trả lời
-GV : chốt lại nội dung trả lời và cho các ghi
vở
Hoạt động 4 ( phút ) Vận dụng
- Hướng dẫn hs trả lời phần vận dụng SGK
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
- hs làm việc các nhân trả lời phần
68
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
vận dụng
vận dụng
-Gọi một trò đọc đề bài (lệnh C 8)
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của
C8:Tuỳ thuộc vào hs
bạn
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi
vở
C9:Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn sứ
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
dẫn nhiệt kém
vận dụng
-Gọi một trò đọc đề bài (lệnh C9 )
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của
C10 :Vì không khí ở giữa hai lớp áo
bạn
mỏng dẫn nhiệt kém
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi
C11:Mùa đồng ,để tạo ra các lớp
vở
không khí dẫn nhiệt kém giữa các
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
lông chim
vận dụng
C12:Vì kim loại dẫn nhiệt tốt .
-Gọi một trò đọc đề bài (lệnh C10 )
Những ngày tết , nhiệt độ bên ngoài
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của
thấp hơn nhiệt độ cơ thể nên khi sơ
bạn
vào kim loại , nhiệt từ cơ thể truyền
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi
vào kìm loại , và phân tán trong kim
vở
loại nhanh nên ta camả thấy lạnh ,
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
ngược lậi những ngày nóng nhiệt độ
vận dụng
bên ngoài cao hơn nhiệt độ cơ thể
-Gọi một trò đọc đề bài và (lệnh C11 )
nên nhiệt độ thừ kim loại truyền vào
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của
cơ thể nhanh và ta có cảm giác lạnh
bạn
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi
vở
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
vận dụng
-Gọi một trò đọc đề bài (lệnh C12 )
-Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của
bạn
-GV: thống nhất nội dung trả lời và cho ghi
vở
Hoạt động 5 ( phút ) Củng cố – hướng dẫn dặn dò
Đọc phần ghi nhớ
Củng cố :y/c một vài học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK .Hướng dẫn :Gợi ý cho hs trả lời
-Thu thập thông tin hướng dẫn của
câu hỏi cuối bài học -B tập SBT
giáo viên và tham gia cùng với lớp
Dặn dò : Về nhà
69
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
+ Đọc trước bài
trả lời câu hỏi SGK
Ngµy so¹n :
Ngµy thùc hiªn:
Tiết 27 :
Đối lưu – Bức Xạ Nhiệt
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức :
• -Nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và trong chất khí
• -Biết đối lưu xẩy ra trong môi trường nào và không xẩy ra trong môi
trường nào
• -Tìm được ví dụ về sự bức xạ nhiệt
• -Nêu được hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn , lỏng khí , chân
không
2.Kó năng :
•
Rèn Kỹ năng quan sát hiện tượng và so sánh sự khác nhau giữa các hiện
tượng
3.Thái độ : Có tinh thần tương tác nhóm
II/ Chuẩn bò
1.Giáo viên : Dụng cụ thí nghiệm như hình 23.2; 23.3; 23.4; 23.5 SGK , bếp dầu ;
phích nước nóng , tranh vẽ cái phích
2.học sinh : Xem trước bài
C.Hoạt động dạy học
C. Hoạt động dạy học
Trợ giúp của GV
Hoạt động của trò
Hoạt động 1(4 phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Bài cũ
Hs 1 : Hãy so sánh mức độ dẫn nhiệt của -Hai em lần lượt lên bản trả lời
các chất rắn , lỏng khí ?
-Hs khác tập trung chú và nhận xét
Hs 2 : Dẫn nhiệt là hình thức truyền
-Nghe nội dung GV thông báo
nhiệt của chất nào ?
-Có thể đề xuất phương án giải quyết
Giới thiệu bài mới : Như trong SGK
Hoạt động 2 ( 15 phút )Tìm hiểu hiện tượng đối lưu
- y/c làm việc theo nhóm
-các nhóm làm thí nghiệm như hình 23.2
-Hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm
SGK
70
Trêng THCS Ngäc Liªn
như hình 23.2 SGK
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
-trả lời C1 ; C2 ; C3
C1: Di chuyển thành dòng
C2:Lớp nước ở dưới nóng lên , nở ra
trọng lượng riêng của nó trở nên nhỏ hơn
trọng lượng của lớp nước lạnh ở trên .do
đó lớp nước nóng nổi lên trên , lớp nước
lạnh chìm xuống dưới tạo thành dòng đối
lưu
C3:Nhờ nhiệt kế
-Căn cứ vào kết quả thí nghiệm y/c các
em trả lời C1 ; C2 ; C3
-Mời đại diện nhóm trả lời câu trả và
nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét chung và cho ghi vở
Hoạt động 3 (5 phút ) Vận dụng
-GV Làm thí nghiệm 23.3 SGK
- Quan sát thí nghiệm của GV và hoạt
-y/c các nhóm quan sát thí nghiệm
động nhóm trả lời câu hỏi
-Căn cứ vào kết quả thí nghiệm y/c các
C4:Giải thích tương tự như C2:
nhóm hs thảo luận nhóm tra lời C4;
C5:Để phân biệt ở dưới nóng lên trước đi
C5 ;C6
lên ( vì trong lượng giảm ) phần ở trên
chưa đun nóng đi
xuống tạo thành dòng đối lưu
C6:Không vì trong chân không và trong
các chất rắn không thể tạo thành dòng
đối lưu
-GV : Chốt lại nội dung trả lời và cho hs
ghi vở
Hoạt động 4 (10 phút )Tìm hiểu về hiện tượng bức xạ nhiệt
GV Làm thí nghiệm 23.4 SG
-Quan sát thí nghiệm của GV và trả lời
-y/c các nhóm quan sát thí nghiệm
câu hỏi SGK
-Căn cứ vào kết quả thí nghiệm y/c các
C7: Không khí trong bình đã nóng lên và
nhóm hs thảo luận nhóm trả lời C7; C8
nở ra
C8:Không khí trong bình đã lạnh đi .
Miếng gỗ đã ngăn không cho nhiệt
71
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
truyền từ đèn sang bình . Điều này chứng
tỏ nhiệt đã truyền từ đèn sang bình theo
một đường thảng .
C9 : không khí không dẫn nhiệt vì không
khí dẫn nhiệt kém , cũng không phải là
đối lưu vì nhiệt được truyền theo đường
thẳng
*Bức xạ nhiệt là hiện tượng truyền nhiệt
bằng các tia đi thẳng . Bức Xạ nhiệt có
thể xẩy ra ở trong chân không
-GV : chốt lại nội dung trả lời và cho hs
ghi vở
GV Làm thí nghiệm 23.5 SGK
-y/c các nhóm quan sát thí nghiệm
-Căn cứ vào kết quả thí nghiệm y/c các
nhóm hs thảo luận nhóm tra lời C9
-GV : chốt lại nội dung trả lời và cho hs
ghi vở
GV thông báo đònh nghóa bức xạ
nhiệt và khả năng hấp thu nhiệt
Hoạt động 5 (5 phút ) Vận dụng
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời
Làm việc cá nhân trả lời bài tập vận
phần vận dụng
dụng
- Lần lượt hướng dẫn hs làm bài tập
C10: Để tăng khảnăng hấp thụ tia nhiệt
C10 ; C11; C12 phần vận dụng
C11: Để giảm hấp tụ tia nhiệt
+ Gọi hs đọc đề bài
C12:
+ yêu cầu các em làm việc cá nhân trả
Chất
Rắn
Lỏng Khí
Chân
lời
không
+ Mời một vài hs khác nhân xét nội dung Hình
Dẫn
Đối
Đối
Bức
trả lời cảu bạn mình
thức
nhiệt lưu
lưu
xạ
- GV : Chốt lạ và cho ghi vở
truyền
nhiệt
nhiệt
chủ
yếu
Hoạt động 6 (5 phút )Củng cố -hướng dẫn – dặn dò
Gợi ý cho hs trả lời câu hỏi cuối bài học -Đọc phần ghi nhớ
-B tập SBT
-Về nhà làm bài tập SGKtừ C1 C12
-Thu thập thông tin hướng dẫn của giáo
SBT
viên và tham gia cùng với lớp trả lời câu
72
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
-Đọc trước bài công thức tính nhiệt lượng hỏi SGK
tiết 28
Ngày sọan :
Ngày kiểm tra :
KIỂM TRA 1 tiết
I/ MỤC TIÊU:
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của HS trong chương
Qua kết quả học tập của Hs Giáo viên sẽ điều chỉnh phương pháp dạy học và tổ chức
hoạtđộng học của Hs cho phù hợp
- Thái độ : Hs làm bài nghiêm túc, tính toán chính xác,cẩn thận.
II/ CHUẨN BỊ:
- Gv chuẩn bò đề thi ( Hiểu: 4 đ, biết 3đ, vận dụng 3đ)
73
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
- Hs : ôn tập
III/ TỔ CHỨC KIỂM TRA: Theo THỜI KHÓA BIỂU
74
Trêng THCS Ngäc Liªn
tiết 29
Ngày sọan :
Ngày dạy
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯNG
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
• Kể được các yếu tố quyết đònh đến nhiệt lượng của một vật cần thu vào để nóng lên
• Viết được công thức tính nhiệt lượng , kể được tên , các đơn vò của các đại lượng có mặt
trong công thức
• Mô tả được thí nghiệm và xử lý được bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lượng phụ
thuộc vào khối lượng , nhiệt độ , chất làm vật
2.Kó năng : Rèn kỹ năng áp dụng công thức tính toán các bài tập đơn giản
3.Thái độ : Có tinh thấn tương tác nhóm
75
Trêng THCS Ngäc Liªn
Gi¸o ¸n: VËt lÝ 8
II. Chuẩn bò
1.Giáo viên : Dụng cụ thí nghiệm như trong bài học , vẽ to 3 bảng kết quả của 3 thí
nghiệm
2.Học sinh : Xem trước bài học
III. Hoạt động dạy học
Trợ giúp của GV
Hoạt động của trò
Hoạt động 1(3 phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Bài cũ
Hs 1 :
-Hai em lần lượt lên bản trả lời
Hs 2 :
-Hs khác tập trung chú và nhận xét
Giới thiệu bài mới :
-Nghe nội dung GV thông báo
-Có thể đề xuất phương án giải quyết
Hoạt động 2 (5phút )Thông báo nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vaò những yếu
tố nào ?
-Tổ chức cho hs xử lý kết quả thí nghiệm
- Thu thập thông tin
- Hãy dự đoán xem nhiệt lượng của vật thu
-Dự đoán xem nhiệt lượng của vật thu vào phụ
vào phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
thuộc vào những yếu tố nào ?
- Thông qua dự đoán của hs GV phân tích
- Nghe GV phân tích những ví dụ đúng, sai
những yếu tố nào là hợp lý ,những yếu tố nào
là không hợp lý
Hoạt động 3 ( 5phút )Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và khối lượng
của vật
-Hướng dẫn hs thảo luận C1 ; C2
-Nếu cóthời gian có thể cho các nhóm tiến
hành làm thí nghiệm này
- Nếu không đủ thời gian thì GV thông báo
- Các nhóm thảo luận thảo luận C1 ; C2
ngay kết quả TN này để hs thảo luận
Hoạt động 4 (5 phút ) Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và và độ tăng
nhiệt độ
-Hướng dẫn hs thảo luận C3 ; C4 ;C5
- GV thông báo ngay kết quả TN này để hs
- Các nhóm thảo luận thảo luận trả lời C3 ; C4;C5
thảo luận về kết quảthí nghiệm
Hoạt động 5 (5 phút ) Tìm hiểu mối liên hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên với chất làm
vật
-GT: Bảng kết quả thí nghiệm
-Thu thập thông tin
-Hướng dẫn hs trả lời C6 ;C7
-Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi SGK C6; C7
Hoạt động 6 ( 8phút )Giới thiệu công thức tính nhiệt lượng
GV: Giới thiệu công thức tính nhiệt lượng
-Ghi công thức vào vở
Q = m . c .∆ t
Q = m . c .∆ t
GV: nêu rõ tên và các đại lượng có mïăt trong
m: Khối lượng (kg )
công thức
c:Nhiệt dung riêng (J/kg.K) .
∆ t : Độ tăng nhitệ độ (0C )
Q:Nhiệt lượng thu vào ( J)
Hoạt động 7( 8phút ) Củng cố , hướng dẫn dặn dò
-Yêu cầu hs làm việc các nhân trả lời phần
C8:
76