1. Trang chủ >
  2. Lớp 8 >
  3. Vật lý >

II. Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng( SGK)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.9 KB, 96 trang )


Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



GV y/cõu HS tra li cac

cõu hoi:

C6, C7, C8, C9

Y/cõu HS khi lam bai

inh lng thi phai ghi

tom tt, ụi n vi thực

hiện giải.

- Chuẩn kiến thức.



- Tìm hiểu thông tin

- Phân tích tóm tắt

- Giải

- Nhận xét kết luận.



ra cang ln, nờnnờu

khụng mc bụ ao ln thi

con ngi khụng thờ

chiu c ap suõt nay.

C7: Tom tt:

h 1 =1,2m,

h 2 =1,2 - 0,4 = 0,8m,

p 1 =?, p 2 =?

Bai giai:

Ap suõt tai ay va iờm

cach ay 0,4m :

p 1 =h1 .d=1,2.10000 =

12 000(N/m 2 ),

p 2 =h2 .d=0,8.10000 =

8 000(N/m 2 ).

S: 12 000 N/m 2 , 8 000

N/m 2 .

C8: m co vũi cao ng

c nhiờu nc hn.

C9: Da vao nguyờn tc

binh thụng nhau ờ biờt

mc chõt long trong

binh khụng trong suụt.



*3.Củng c : 2

-Ap suõt chõt long gõy lờn ay binh, thanh binh va cac võt tronglũng no.

-Cụng thc tinh ap suõt chõt long.

-Nguyờn tc binh thụng nhau....

-Nờu thờm phõn co thờ em cha biờt.

*Vờ nha: Hoc thuục phõn ghi nh. Lam bai tõp t 8.1 8. 6 (SBT). oc thờm

mc Co thờ em cha biờt.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



Giảng: 8a.



Tit 9



/10 /2008 8b.

B i



I> Mục tiêu :



/10 /2008-- 8c.



/10 /2008- 8d.



9 - P SUT KH QUYN



/ 10 /2008



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



* Kiên thức :

- Gii thích c s tn ti ca lp khí quyn, áp sut khí quyn.

- Giai thích c TN Tô-ri-xen-li l m ụt hiờn tng n gian thng

gp.

- Giai thích c vì sao ụ ln cua áp suõt khí quyờn thng c tính

theo ụ cao cua cụt thuy ngân.

* Kĩ năng:

- Vận dụng đợc kiến thức để giải thích một số hiện tợng trong thực

tế , vận dụng giải thích một số kiến thức đơn giản .

- ụi c n vi t mmHg sang N/m 2 v ng c lai.

* Thái độ :

- Có thái độ học tập nghiêm túc, rèn tính mạnh dạn xây dung bài .

II> Chuẩn bị :

GV:SGK, giáo án

HS:Mi nhúm: + 2 vo chai nc khoảng bình nha mong,

+ 1 ụng thuy tinh d i 10-15cm, ti ờt diờn 2.3 mm.

III>Các hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra :(7)

-. Viờt công thc tính áp suõt chõt long? B i t õp 8.3 SBT.

* Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phơng lên đáy bình , thành bình và

các vật ở trong lòng của nó.

- Công thức : P= d.h Trong đó : h là độ sâu , d trọng lợng riêng .

Bài tập 8.3 Trong cùng một chất lỏng , P phụ thuộc vào độ sâu của cột

chất lỏng so với mặt thoáng PE< PC; PC=PB
2. Bài mới :

- V: Nh phõn m bai trong SGK. Tai sao khi ln sõu, ngi th ln

phai mc bụ ao ln chiu c ap suõt ln?.

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung

* Hoạt dộng 1: ( 15

phút)

- Nghe GV truyn t . I. S tn ti ca áp sut

khí quyn

-Gii thiu v lp khí

TN

quyn ca trái t.

-Nghe GV gii thiờu

C1: Khi hút bt không

- Hng dn HS gii

vờ lp khí quyờn.

khí trong bình ra thì p

thích s tn ti ca khí

-Hot ng theo nhóm trong hụp nho hn p

quyn.

-Yêu cõu HS l m TN gii thích s tn ti ngo i lớp v o hụp bi

ca khí quyn .

H9.2 v H9.3 SGK.

bp theo moi phơng.

- Tiờn h nh TN, th ao

C2: Nc không chay

luõn theo nhóm.?C1,

-Y/C HS hoat ụng

ra khoi ụng vì áp lc

C2, C3.

theo nhóm.

cua khí tác dng v o

-Y/C HS rút ra kt lun, - Nhận xét, bổ xung

nc t di lên ln

câu C1, C2, C3.

hn trong lng cua

- Chuẩn kiến thức

cụt nc.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



-Mô ta TN Ghê-rích

v yêu c õu HS giải

thích câu C4

- Chuẩn kiến thức



C3: Bo ngón tay bit

õu trên cua ụng ra

thì nc s chay ra.

Vì khi ó áp suõt cua

cụt khí nhỏ hơn áp

suõt cụt nc trong

- Quan sát hình v 9.4 ụng.

, thao luõn cá nhâ v C4: Khi hút hờt không

khí p trong qua cõu

tra li câu C4..

- Nhận xét , bổ xung

=0, vo qua cõu chiu

tác dng cua p khí

quyển t moi phía

lm 2 bán c õu ép cht

v o nhau.



- Ta thấy TN 0 3 áp suất khí quyển rất lớn vậy áp suất đó lớn ntn?

- GV: Giới thiệu TN 0 tTô-ri xe-Li

Hoạt động 2: Tìm hiểu về độ lớn của áp suất khí quyển (10 phút).

- Tìm hiểu thông tin

- Nói rõ cho HS vì

II. ộ ln cua áp suõt

trinh bay cua GV.

sao không thờ dựng

khí quyờn

- Tinh ap suõt cua khi 1 TN Tô-ri-xe-li

cach tinh ụ ln ap

SGK

suõt chõt long ờ tinh quyờn thụng qua cụt

thuy ngõn trong ụng. 2. ụ ln cua áp suõt

ụ ln ap suõt khi

quyờn.

khí quyờn

- Mô ta TN Tô-ri-xe- - Trao đổi thảo luận

C5: p A = p B tai vi A, B

cõu C5, C6, C7.

li.

cựng trờn mụt mt

- Nhận xét, bổ xung

-Thông báo cụt thuy

phng nm ngang.

- Phat biờu vờ ụ ln

ngõn trong ụng ng

ap suõt cua khi quyờn.

cõn bng ụ cao

C6: p A la ap suõt khi

76cm va phia trờn ụng

quyờn. p B la ap suõt

la chõn khụng.

gõy ra bi trong lng

-Yêu cõu HS sinh da

cua cụt thuy ngõn cao

vao TN ờ tinh ụ ln

76cm.

cua ap suõt khi quyờn.

Tra li C5, C6, C7.

-Giai thich ý ngha

C7: p B=h.d=0,76.136

cach noi p khi quyờn

000=103 360(N/m 2 )

theo cmHg.

-Nờu n vi cua ap

suõt khi quyờn thng

dựmg mmHg.



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



*Hoạt động 3 : Vận dụng (12 phút).

- Yờu cõu HS giai

thich hiờn tng

nờu õu bai.

-Yờu cõu HS thực

hiện yêu cầu hoi

C9, C10, C11, C12.



- Hoạt động cá

nhân

- Trao đổi thảo

luận Kết luận

? C9, C10, C11,

C12. thêo sự hớng

dẫn của GV



- HD lần lợt ?

- Nhận xét

- Chuẩn kiến

thức ? C9- 10.



* Cung cụ

-Nguyờn nhõn gõy

ra ap suõt khi

- Nêu nguyên nhân

quyờn?

phần củng cố.

-Cach o ap suõt

khi quyờn?

-n vi cua ap suõt

khi quyờn?



III. Vn dng

C8: Nc khụng chay ra

khoi cục vi ap lc cua khụng

khi tac dng vao nc t

di lờn ln hn trong lng

cua cụt nc trong ly.

C9: B mụt õu ụng tiờm,

thuục khụng chay ra ngoai.

B 2 õu ụng tiờm thuục

chay ra dờ dang.

C10: Noi ap suõt khi quyờn

bng 76 cmHg co ngha la

khụng khi gõy ra mụt ap suõt

bng ap suõt ay cụt Hg

cao 76cm.

C11: Trong ụng Tụ-ri-xe-li

nờu dựng nc

Chiờu cao cụt nc la:

p = h.d => h =



p 103360

=

= 10,336(m).

d 10000



C12: khụng thờ tinh ap suõt

khi quyờn bng cụng thc p

= h.d vi h khụng xac inh

c, d cng thay ụi theo

ụ cao.



4. Hớng dẫn học ở nhà 1

- Hoc thuục phõn ghi nh. L m b i t õp t 9.1 9. 6 (SBT). oc

thêm mc có thể em cha biờt .



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



Ngay soan:

Ngay giang:



Tiờt 10:



KIM TRA 1 TIT

A.MC TIấU:

- Kiờm tra anh gia kờt qua hoc tõp cua HS.

- Lam c s ờ cho GV iờu chnh phng phap day cho phự hp vi ụi tng HS.

- ụng viờn va kich lờ HS phõn õu vn lờn trong hoc tõp.

B.CHUN B: Thõy: Ra ờ phự hp vi ụi tng HS.

Trũ: ễn tõp tụt.

C. PHNG PHAP: Ra ờ trc nghiờm kờt hp vi t luõn.

D. BI:



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



............................................................................................................................

............................................................................................................................

...................................................................................................................

RT KINH NGHIM:



Giang: (8BT):

Tiờt 11- Bai 10: LC Y AC-SI-MET

I.MC TIấU:

* Kiến thức:

- Nờu c hiờn tng chng to s tn tai cua lc õy Ac-si-met, ch rừ cac c

iờm cua lc nay.

- Viờt c cụng thc tinh ụ ln cua lc õy Ac-si-met, nờu tờn cac ai va n

vi cac ai lng trong cụng thc.

* Kĩ năng:



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



- Giai thich c cac hiờn tng n gian thng gp co liờn quan.

- Võn dng cụng thc tinh lc õy Ac-si-met ờ giai cac bai tõp n gian.

* Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.

II.CHUN B:

- GV: Dng c TN H.10.2 SGK .H.10.3 SGK

III. Các hoạt động dạy và học

1. Kiểm tra

- Trong lc la gi? phng, chiờu, ụ ln cua trong lc nh thờ nao? Dng c

ờ o trong lc trong phũng TN?



Đáp án( SGK)



2. Bài mới:

*H..1: T CHC TèNH HUNG HC TP (4 phỳt).

V: Nh phõn m bai trong SGK. Tai sao Khi

keo nc t di giờng lờn, ta thõy gau nc khi

cũn ngõp di nc nh hn khi ó lờn khoi mt

nc?

-HS nghe GV V.

*H. .2: TèM HIU TAC DNG CA CHT LNG LấN VT NHNG CHèM

TRONG Nể (16 phỳt).

I. Tac dng cua chõt long

lờn võt nhỳng chim trong

-GV phõn phụi va gii

-HS nghe GV gii thiờu

no

thiờu cac dng c TN

cac dng c TN.

cho HS.

1.TN:

-HS nhõn dng c va tiờn

a. Lõn lt lp cac dng c

hanh TN ( SGK).

TN nh cac hinh v 10.2a,

10.2b va tiờn hanh o.

1.

Kờt qua: P 1 < P.

b. Tra li cõu hoi

C1. P 1 < P chng to

Chõt long ó tac dng

-Y/C HS lam TN nh

-HS tra li cõu hoi C1,

vao võt nng mụt lc õy

trong SGK, ri lõn lt

C2.- NX=> KL

hng t di lờn.

tra li cac cõu hoi

C1,C2.

C2.

-Chuẩn kiến thức.

2. Kờt luõn:

Mụt võt nhỳng trong chõt

long bi chõt long tac

dng mụt lc õy hng

t di lờn.

Lc o goi la lc õy

Ac-si-met (F A).

*H..3: TèM HIU V LN CA LC Y AC SI MẫT (15 phỳt).

II. ụ ln cua lc õy



Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009



-GV kờ cho HS nghe

truyờn thuyờt vờ Ac-simet.

-GV nờu rừ d oan ụ

ln cua Ac-si-met ỳng

bng trong lng cua

phõn chõt long bi võt

chiờm ch.

-GV Y/C HS mụ ta TN

kiờm chng d oan cua

lc õy Ac-si-met trong

SGK.

-GV Y/C HS tra li cõu

hoi C3.



-GV Y/C HS viờt cụng

thc tinh ụ ln cua lc

õy Ac-si-met, nờu tờn

va n vi o cua cac ai

lng co trong cụng

thc.



-HS nghe GV kờ chuyờn

va d oan ụ ln cua

Ac-si-met.

-HS mụ ta TN kiờm

chng.

-HS tiờn hanh TN.

-HS thao luõn vờ kờt qua

cua TN.

-HS thao luõn ờ tra li

cõu C3.



Ac-si-met

1. D oan:

ụ ln cua lc õy Acsi-met bng trong lng

cua phõn chõt long bi võt

chiờm ch.

2. Thi nghiờm kiờm tra:

a. Lp cac dng c TN

nh cac hinh v va tiờn

hanh o



Kờt qua thi nghiờm cho

thõy: P 3 = P 1

b. Tra li cõu hoi:

C3:

-HS viờt cụng thc tinh

3. Cụng thc tinh ụ ln

ụ ln cua lc õy Ac-si- lc õy Ac-si-met

met (ca nhõn).

-HS: Nờu tờn va n vi

F A = d.V

o cua cac ai lng co

Trong o:

trong cụng thc.

d

C4: HS tra li

: la t/ lng riờng cua

chõt long (N/m 3 ),

V: la cua chõt long bi

võt chiờm ch /m 3 ),

F A : la lc õy Ac-si-met

(N).



*H..4: VN DNG-CNG C-H.D.V.N. (15 phỳt).

-HS viờt tom tt,

III. Võn dng

Võn dng (12p)

-HS viờt cụng thc tinh C4: Khi chim trong

-GV hng dõn HS tra li

lc õy ASM tac dng nc, gau nc bi

cac cõu hoi

nc tac dng mụt

-GV nhc lai cach so sanh 2 lờn thoi nhụm va thoi

thep: F Anh va F Ath

lc õy Ac-si-met

ai lng

-HS so sanh FAnh va FAth

hng t di lờn

C5:

ri rỳt ra kờt luõn.

-Y/C HS da vao cụng thc

C5: Hai thoi chiu tac

ờ tra li cho cht ch.

dng cua lc õy Ac

si met co ụ ln bng

nhau vi lc õy Ac si

met ch ph thuục vao



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×