Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.96 KB, 114 trang )
- Chia nhóm phát dụng cụ
,hướng dẫn hs làm TN 1.
Con
lắc
a
b
Con lắc dđ
Nhanh? chậm
Dao động
chậm hơn
Dao động
nhanh hơn
Số dđ
10s
TN
TN
* Số dao động trong 1 s
gọi là tần số.Đơn vò tần
số là Hz,kí hiệu là Hz
C2:con lắc có chiều dài
ngắn có tần số dao động
lớn hơn
2. Nhận xét:
Dao động càng
nhanh(chậm)tần số dao
động càng lớn(nhỏ).
15’
II. m cao (âm
bổng),âm thấp (âm
trầm).
1. Thí nghiệm
C3:phần tự do của thước
dài dao động chậm ,âm
phát ra thấp.
- Phần tự do của thước
ngắn dao động nhanh,âm
phát ra cao.
C4: - Khi đóa quay chậm,
góc miếng bìa dao động
(chậm), âm phát ra
(thấp).
- Khi đóa quaynhanh, góc
-Số dđ ng tin :số dao dộng
Thô
1s
TN
trong một giây gọi là tần số
TN
đơn vò ,kí hiệu.
- Tần số là gì?
- Khẳng đònh khái niệm tần
số
- Từ bảng Tn con lắc nào có
tần số dao dộng lớn hơn ?
- Qua TN ,yêu cầu hs hòan
thành nhận xét.
- Thảo luận ,hòan thành
phần nậhn xét.
*HĐ 3: Nghiên cứu mối
quan hệ giữa độ cao của
âm với tần số.
- Gọi hs đọc TN 2 và câu 3
- Hướng dẫn hs làm TN 2
- Phát dụng cụ ,yêu cầu hs
làm TN điền từ câu 3
- Gọi đại diện nhóm trả lời
câu 3.
- Gọi hs nhóm khác nhân
xét bổ sung.
- Thảo luận hòan chỉnh.
- Gọi hs đọc TN 3 và câu 4
- Hướng dẫn hs làm TN 3
- Phát dụng cụ và yêu cầu
các nhóm làm TN và trả lời
câu 4
- Gọi đại diện nhóm trả lời
28
- Phân nhóm, nhận dụng
cụ, làm thí nghiệm hoàn
chỉnh C1.
- Nghe giảng.
- Nhắc lại khía niệm tần
số.
- Ghi bài.
- Con lắc b (chiều dài dây
ngắn hơn).
- Điền từ phần nhận xét.
- Thảo luận, ghi bài.
- Đọc TN2, và câu C3.
- Nghe, quan sát GV
hướng dẫn.
- Nhận dụng cụ làm TN,
hòan thành C3.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận.
- Đọc TN3 và C4.
- Quan sát, nghe giảng.
- Nhận dụng cụ làm TN,
hoàn thành C4.
- Đại diện nhóm trả lời
miếng bìa dao động
câu 4.
(nhanh), âm phát ra
- Gọi hs nhóm khác nhân
(cao).
xét bổ sung.
2. Kết luận.
- Thảo luận hòan chỉnh.
Dao động càng nhanh
- Qua các TN ta rút ra kết
(hoặc càng chậm), tần số luận gì?
dao động càng lớn (hoặc - Gọi hs khác nhận xét bổ
càng nhỏ) âm phát ra
sung.
càng cao (hoặc càng
- Thảo luận hòan chỉnh.
thấp).
HĐ 4: Vận dụng.
- Gọi hs đọc và trả lời C5
III. Vận dụng.
C5: -Vật có tần số 70 Hz - Gọi hs nhóm khác nhân
8’ dao động nhanh hơn.
xét bổ sung.
- Vật có tần số 50 Hz
- Thảo luận hòan chỉnh.
phát ra âm thấp hơn.
- Gọi hs đọc ,yêu cầu nhóm
C6: - dây đàn căng nhiều thảo luận C6
thì âm phát ra cao (bổng), - Gọi đại diện nhóm trả lời
tần số dao động lớn.
C6.
- Dây đàn căng ít thì âm - Gọi hs nhóm khác nhân
phát ra thấp (trầm), tần
xét bổ sung.
số dao động nhỏ.
- Thảo luận hòan chỉnh.
C7: m phát ra cao hơn
- Gọi hs đọc C7
khi chạm miếng bìavào
- Làm TN h11.4 yêu cầu hs
hàng lỗ ở gần vành đóa.
quan sát và lắng nghe để trả
Số lỗ trên vành đóa nhiều lời C7.
hơn ở phần tâm đóa do đó - Gọi hs trả lời C7
miếng bìa dao động
- Gọi hs khác nhận xét bổ
nhanh hơn khi chạm vào sung.
hàng lỗ gần vành đóa và
- Thảo luận hòan chỉnh.
phát ra âm cao hơn so với
khi chạm vào hàng lỗ
gần tâm đóa
4. Củng cố : (4’)
- Tần số là gì ? đơn vò?
- Khi nào âm phát ra cao, khi nào âm phát ra thấp.
5. Dặn dò: (1’)
- Về nhà học bài và làm bài tập 11.1 đến 11.4 SBT. Xem trước bài 12.
29
câu 4.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi bài.
- Nêu kết luận.
- Đọc và trả lời C5.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận.
- Đọc, thảo luận C6.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận.
- Đọc C7.
- Quan sát gv làm TN và
trả lời C7.
- Trả lời C7.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần : ……….
Tiết : ………..
Ngày sọan : ……………………
Ngày dạy : …………………..
Bài 12: ĐỘ TO CỦA ÂM
I.Mục tiêu:
- Nêu được mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm phát ra .
- Sử dụng được thuật ngữ âm to , âm nhỏ khi so sánh hai âm .
II. chuẩn bò:
- 1 thước đàn hồi hoặc 1 lá thép mỏng dài khoảng 20 – 30cm được vít chặt vào hộp
gỗ rỗng như hình 12-1 SGK .
- 1 cái trống và dùi gõ ; 1 con lắc bấc .
III. Tiến trình lên lớp
1. n đònh lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ :(4 ‘)
- Tần số là gì ? Đơn vò tần số ? Âm cao (thấp ) phụ thuộc như thế nào vào tần số ? Sửa
bài tập 11-1, 11-2 SBT.
3. Bài mới
TG NỘI DUNG
TR GIÚP CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
2’
*HĐ1 : Tổ chức tình huống
học tập
- Suy nghỉ, dự đóan: khi
- Một vật dao động thường
có độ cao nhất đònh. Nhưng vật dao động mạnh âm
khi nào vật phát ra âm to khi phát ra to.
nào vật phát ra âm nhỏ?
I. m to, âm nhỏ – biên *HĐ 2: Nghiên cứu về biên
độ dao động.
độ dao động; mối quan hệ
1. Thí nghiệm.
giữa biên độ dao động và
C1: Bảng 1:
độ to âm phát ra.
Cách
Đầu thước m
- Đọc TN1 và câu C1
- Yêu cầu hs đọc TN1 và
làm
dao động
phát ra
SGK.
câu C1 SGK.
thước
mạnh yếu to hay
dao động
nhỏ
- Quan sát.
- Treo bảng 1.
- Phân nhóm.
- Chia nhóm, cử nhóm
a. Nâng
trưởng .
đầu
thước
Mạnh
To
- Nhận dụng cụ làm TN,
- Phát dụng cụ và yêu cầu
lệch
hoàn thành bảng.
các nhóm làm TN, hoàng
nhiều
15’
thành bảng 1.
- Gọi đại diện các nhóm báo - Đại diện các nhóm báo
30
cáo kết quả TN.
- Thảo luận hòan chỉnh
Bảng 1.
* Độ lệch lớn nhất của
- Thông báo về biên độ dao
vật dao động so với vò trí động.
cân bằng của nó được gọi - Gọi hs điền từ C2.
là biên độ dao động.
- Gọi các hs khác nhận xét,
C2: dầu thước lệch khỏi
bổ sung.
vò trí cân bằng càng
- Thảo luận hòan chỉnh C2.
nhiều (hoặc ít), biên độ
- Gọi hs đọc TN Và trả lời
dao động càng lớn (hoặc C3.
nhỏ), âm phát ra càng to - Phát dụng cụ và yêu cầu
(hoặc nhỏ)
các nhóm làm TN, hoàng
C3: Quả cầu bắc lệch
thành Câu C3.
càng nhiều ( hoặc ít),
- Quan sát hs làm TN uốn
chứng tỏ biên độ dao
nắn.
động của mặt trống càng - Gọi hs chọn từ thích hợp
lớn (hoặc nhỏ), tiếng
điền vào chỗ trống câu C3.
trống càng to (hoặc nhỏ). - Gọi hs khác nhận xét bổ
sung.
- Thảo luận hòan chỉnh C3.
2. Kết luận.
- Qua các TN hoàn thành
m phát ra càng to khi
kết luận.
biên độ của nguồn âm
- Khẳng đònh kết luận.
10’ càng lớn.
* HĐ 3: Tìm hiểu độ to của
một số âm.
II. Độ to của một số âm. -Yêu cầu hs đọc thông tin
Độ to của âm được đo
SGK.
bằng đơn vò đêxiben.
- Đơn vò đo độ to của âm là
Kí hiệu dB.
gì? Kí hiệu là gì?
Người ta dùng máy để đo
độ to của âm.
- Để đo độ to của âm người
ta sử dụng máy đo, giới
thiệu độ to của một số âm.
- Tiếng sét to mấy lần tiếng
nói bình thường?
- Độ to của âm là bao nhiêu
thì làm đau tai?
b. Nâng
đầu
thước
lệch ít
Yếu
Nhỏ
31
cáo kết quả TN.
- Ghi nhận.
-Ghi bài
- Điền từ C2.
- Thảo luận ghi nhận.
- Đọc TN Và trả lời C3.
- Nhận dụng cụ và yêu
cầu các nhóm làm TN,
hoàng thành Câu C3.
- Chú ý làm.
- Điền từ thích hợp điền
vào chỗ trống câu C3.
- Nhận xét bổ sung.
- Thảo luận, ghi nhận.
- Nêu kết luận.
- Ghi kết luận.
- Đọc thông tin SGK.
- Độ to của âm được đo
bằng đơn vò đêxiben.
Kí hiệu dB.
- nghe giảng, ghi bài.
- Tiếng sét to gấp 3 lần
tiếng nói bình thường.
- Độ to của âm >= 130 dB
thì làm đau tai.