1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Chương 3. TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 48 trang )


3.2. Tính cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp Carrier

Q0 = Qt = ∑Qht + ∑Qât



Nhiệt ẩn thừa Qât do:



Nhiệt hiện thừa Qht do:



Bức xạ

Q1



Qua

kính

Q11



Trần

(mái)

Q21



Qua

bao

che Q2



vách

Q22



Nền

Q23



Nhiệt

toả

Q3



Đèn

Q31



Máy

Q32



Do

người

Q4



Ngư

ời

hiện

Q4h



Do gió

tươi

QN



Ngư

ời

ẩn

Q4â



Gió

tươi

hiện

QhN



Gió

lọt

Q5



Gió

tươi

ẩn

QâN



Gió

lọt

hiện

Q5h



Sơ đồ tính tốn nhiệt theo phương pháp Carrier



Nguồn

khác

Q6



Gió

lọt

ẩn

Q5â



Khá

c

Q6



3.2.1. Nhiệt bức xạ qua kính Q11

Q11= nt . Q’11

3.2.2. Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ do Q 21

Q21 = k.F.Δt

3.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22

Q22 = ∑Qi = ki.Fi.∆t = Q22t + Q22c + Q22k

a. Nhiệt truyền tường, Q22t

b. Nhiệt truyền qua kính cửa sổ, Q22k

c . Nhiệt truyền qua cửa ra vào, Q22c

3.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23

Q23 = k.F. Δt

3.2.5. Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31

Q31 = nt.nd.Q

3.2.6. Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32

Q = N/η , W



3.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người toả ra, Q4

a. Nhiệt hiện do người toả ra Q4h

Q4h = n.nt.nđ qh ,W

b. Nhiệt ẩn do người tỏa ra, Q4â

Q4â = n.qâ ,W

3.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào Qhn và Qân

QhN = 1,2.n.l(tN – tT), W



QâN = 3,0.n.l(dN – dT), W

3.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â

Q5h = 0,39.ξ.V.(tN – tT), W



Q5â = 0,84.ξ.V(dN – dT), W

3.2.10. Các nguồn nhiệt khác, Q6

3.2.11. Xác định phụ tải lạnh, Qo

Q = ∑Q + ∑Q



Bảng tổng nhiệt tải:

Tầng



Qh (W)



Qâ (W)



Qo (W)



Trệt



38655,76



42380,47



81036,23



1



15224,9



13989,67



29214,57



2



26411,15



20391,93



46803,08



3÷9



19774,02



9040,1



28814,12



10



21104,93



15773,11



36878,04



11



22221,37



9040,1



31261,47



ΣQ0



262036,25



165323,98



426892,23



3.3. Thiết lập tính tốn sơ đồ điều hòa khơng khí

3.3.1. Thành lập sơ đồ điều hòa khơng khí

Một số sơ đồ điều hòa khơng khí:

- Sơ đồ thẳng

- Sơ đồ tuần hồn khơng khí 1 cấp

- Sơ đồ tuần hồn khơng khí 2 cấp

- Sơ đồ có phun ẩm bổ sung

Qua phân tích đặc điểm cơng trình ta thấy đây là cơng trình điều

hồ khơng khí thơng thường nên ta sử dụng sơ đồ khơng khí tuần

hồn 1 cấp là đủ đáp ứng u cầu đặt ra.



3.3.2. Sơ đồ tuần hồn khơng khí 1 cấp

ϕ = 100%



d



N



H



O V



t



1. Cửa lấy gió tươi

2. Miệng gío hồi

3. Buồng hòa trộn

4. TB Xử lí khơng khí



5. Quạt hút gió

6. Kênh dẫn gió

7. Miệng thổi

8. Phòng điều hòa



T



O



9. Miệng hút

10. Lọc bụi

11. Quạt hút gió

12. Miệng hút gió thải



3.3.3. Các bước tính tốn sơ đồ tuần hồn 1 cấp

 Điểm gốc G và hệ số nhiệt hiện SHF(ε )

h

Điểm gốc G (t = 24 0C, ϕ = 50%) được xác định trên ẩm

đồ

 Thang chia hệ số nhiệt hiện ε đặt ở bên phải ẩm đồ.

h

















Qhf



Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF,



ε hf =



Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF,



Qh

Qh

ε ht =

=

Qh + Qâ Qt



Hệ số đi vòng BYPASS,

Hệ số nhiệt hiệu dụng ESHF,



ε BF =



ε ht =



Qhf + Qâf



GN

G

= H

GH + GO G



Qhef



Qhef + Qâef



=



Qhef

Qef



 Biểu diễn các q trình trên ẩm đồ



d



SHF (εh )



ϕ = 100%



N1



1-BF

BF



C



S



O



V



GSHF(εht )

ESHF(εhef)

RSHF(εhf)



H

T



G



ts



1



o



24 C



t



Bảng các trạng thái của sơ đồ

74



26



102



24



55



10,4



49



H



27



65



12,8



56,5



14,22



90



9



32



12,8



100



8,5



29,3



27



65



12,8



56,5



V



14,8



90



10,1



42,7



13,7



100



9,8



41,16



H



27,0



65



12,8



56,5



V



14,4



90



9,4



34,8



S



13



100



9



32,4



H



27,0



65



12,8



56,5



V



15,3



90



10,28



39,58



S



14



100



10



37,7



H



27,0



65



12,8



56,5



V



14,85



90



9,92



35,8



S



13,5



100



9,6



33,5



H

11



34,6



S



10



Entanpy

Kj/kg



H



03 ÷ 09



ẩm dung d g/kg



S



02



độ ẩm φ %



V



01



nhiệt độ oC



T

Trệt



Trạng thái

N



T ầng



27,0



65



12,8



56,5



V



15,3



90



10,28



39,58



S



14



100



10



37,7



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

×