1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Theo yêu cầu độ bền cơ, chọn dây đồng có thiết diện 1,5 mm2ưưưư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.16 KB, 52 trang )


Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện



Đồ án môn NMĐ



3.

4.

5.

6.



Oat kế tác dụng tự ghi

II-33

10

10

Oat kế phản kháng

II-342/1

5

5

Công tơ tác dụng

II-670

2,5

2,5

Công tơ phản kháng

NT-672

2,5

5

2,5

Tổng cộng

26

6

26

Từ bảng xác định đợc tổng phụ tải

Pha A: SA = 26,1 VA; Pha B: S1 = 2,6VA; Pha C: SC = 26,1VA

Vậy phụ tải lớn nhất ở pha A và pha C là:

SMAX = SA = SC = 26VA

Máy biến dòng điện đợc cần thỏa mãn cấp chính xác của các đồng hồ trong

mạch. Vì có công tơ trong mạch và công tơ chọn cấp chính xác 0,5 cho nên cấp chính

xác của BI phải chọn là 0,5.

Điện áp định mức: UĐM-BI UP = 10,5KV

Dòng điện định mức: IĐM-BI ILVCB

Trong chơng trớc đã xác định ILVCB = 7,14KA nên

Chọn BI có ký hiệu T - 20 - 1

Có các thông số sau: UĐM= 20KV, IĐMSC = 8KA, IĐMTC = 5A

Cấp chính xác 0,5, ZĐM = 1,2

Để thỏa mãn cấp chính xác 0,5 của BI cần chọn dây dẫn đến các dụng cụ đo lờng. Lấy khoảng cách từ máy biến dòng điện đến các dụng cụ đo lờng là l = 40m. Vì

các máy biến dòng điện nối kiểu sao hoàn toàn cho nên l TT = l = 40m trong đó l TT:

chiều dài tính toán.

Tổng trở các dụng cụ đo lờng mắc vào pha A hay pha C theo sơ đồ .

Để đảm bảo độ chính xác yêu cầu tổng phụ tải thứ cấp Z (kể cả dây dẫn) không

đợc vợt quá phụ tải định mức của biến dòng ZĐMB

Z2 = ZDC + ZDD ZĐMB

Z =

DC



S

MAX =26 = ,04

1

I2

52

DMTC



TRong đó ZDC là tổng trở phụ tải dụng cụ đo

ZDD là tổng trở của dây dẫn nối với biến dòng với dụng cụ đo.

Trờng hợp giới hạn có:

Z DMBI Z DC =Z DD I DD =



.lTT

S



DD



S DD



.1TT

Z



DD



Do đó tiết diện dây dẫn:

: điện trở suất vật liệu dây dẫn: CU = 0,0175

Sinh Viên:Phạm văn Thảo



46



Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện



Đồ án môn NMĐ



Chọn dây dẫn đồng có tiết điện SDD = 5mm2

S DD



lTT

Z



DMBI



Z



=

DC



0,0175.40

=4,375mm 2

1,2 1,04



b. Kiểm tra điều kiện làm việc của BI:

* Kiểm tra ổn định động của BI

2 . kd . IDMSC tXK

Theo điều kiện

Trong đó kD = 81: bội số ổn định động của biến dòng

2 . 81. 6 = 687,31KA tXK = 2 . 1,8.57,9 = 146KA



Đảm bảo ổn định động

* Kiểm tra ổn định nhiệt của BI

Dòng định mức sơ cấp IĐMSC = 6KA > 1000 A cho nên không cần kiểm tra ổn

định nhiệt.

=> Máy biến dòng đã chọn T - 20 - 1 /8000 là thỏa mãn

3. Chọn BU - BI cho cấp điện áp 220KV,

4. Chọn theo điều kiện sau: UĐM UĐMHP; IĐM ICB

Thông số BI:

Thông số tính

IDM

UD

Bội số Bội số

Cấp Phụ iLDD Iôđnh

toán

Loại

M

ODD ođn/s

S

T CX tải KA KA

KV

Uđm(kV) Icb(A)

220



340 THU-220M 150



Thông số BU:

Cấp ĐA

Loại

(KV)

HK220.58



220



43,3/3 220 2000 5



Điện áp định mức

S

220000 /



Sinh Viên:Phạm văn Thảo



T

3



100 /



P



1,2 145 49



CS theo CCX

TP



3



0,5



1



100/3



150



250



CS max

(VA)

1200



47



Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện



Đồ án môn NMĐ



iv. Chọn sơ đồ và thiết bị tự dùng

1. Sơ đồ nối điện tự dùng (hình vẽ )



F1



F2



F3



F4



Dự phòng 6 kV



6 kV



0,4 kV

Dự phòng 0,4 kV



2. Chọn mạch điện tự dùng 10,5 KV

a. Chọn máy biến áp bậc I.



Sinh Viên:Phạm văn Thảo



48



Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện



Đồ án môn NMĐ



Theo nhiệm vụ thiết kế công suất tự dùng cực đại của nhà máy bằng 8% công

suất, vì vậy công suất tự dùng max của toàn nhà máy là:

STDMAX = . S đặt = 37,6 MVA

Cần chọn công suất mỗi máy biến áp cấp điện áp 10,5/6,3KV thỏa mãn điều

kiện sau:

S DMB



S MAX

TD



n



37,6

=

=9,4MVA

4



n. Số tổ máy của nhà máy nối với số thanh tự dùng 6,3KV

Tra bảng chọn máy biến áp THC - 1000 10,5/6,3

SDM(MVA) UC (KV) UH (KV) P0(KW) PN (KW)

10

10,5

6,3

12,3

85



UN %

14



I0%

0,9



Máy biến áp dự trữ cho cấp này đợc chọn giống nh máy biến áp THC - 10000

10,5 /6,3kV

b. Chọn máy cắt và dao cách ly :

Nh ở chơng III đã xác định đợc:

I''NH = 75,45 KA

Vậy sẽ xác định đựơc máy cắt và dao cách ly nh sau:

Đại lợng tính toán

U (KV)

20

ILVCB (KA) 7,14

I'' (KA)

57,9

iXK (KA)

146



Máy cắt

M-109000/1800



Dao cách ly ĐLĐM

UĐMKV

PBRIĐMKA

20/8000

ICATKA

iLDDKA



MC

20

9000

105

300



DCL

20

8000

500



Kiểm tra máy cắt và dao cách ly:

+ Với máy cắt M - 10 - 9000 /1800

- UĐMMC = 20KV > UĐM = 6,3KV

- IĐMMC = 8000A > ILVCB = 7140A

- Máy cắt đã chọn có IĐMMC = 8000 A > 1000A nên không phải kiểm tra ổn

định nhiệt.

- iLDD = 300KA > iXK = 146KA

- ICĐM = 105KA > I'' =57,9KA

Máy cắt đã chọn là thỏa mãn.

+ Với dao cách ly PBK - 20/8000

Sinh Viên:Phạm văn Thảo



49



Trờng ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Hệ Thống Điện



Đồ án môn NMĐ



- UĐMMC = 20KV > UĐM

- IĐMCL = 8000A > ILVCB = 7140A

- Dao cách ly đã chọn có IĐMDCL = 8000A > 1000A nên không phải kiểm tra ổn

định nhiệt.

- iLDD = 200KA > iXK = 146KA

Vậy dao cách ly đã chọn là thỏa mãn

c. Chọn máy biến áp bậc 2: 6,3/0,4 KV:

Máy biến áp bậc 2 có nhiệm vụ cung cấp cho động cơ 380/220V và thắp sáng.

Với giả thiết lúc này không tính đến sự làm việc của các động cơ vì ở giai đoạn ban

đầu thiết kế các loại động cơ điện và công suất định mức của chúng còn cha biết.

Với giả thiết công suất tiêu thụ tự dùng cấp 0,4KV bằng khoảng 15% công suất

tự dùng của toàn nhà máy. Nh vậy tổng công suất ở cấp 6/0,4 KV là:

S TD =

0,15. 37,6 = 5,64 MVA = 5640KVA

SĐMB 5640/4 = 1410KVA

Tra bảng chọn loại máy biến áp TC3 - 1600 - 6,3/ 0,4 có các thông số:

SDM(KVA) UC (KV) UH (KV)

1600

6,0

0,4



P0(KW)

4,2



PN (KW)

16



UN %

5,5



I0%

1,5



Nh vậy ta đã chọn xong các thiết bị cho sơ đồ nối điện chính của toàn nhà máy điện

đợc thiết kế.



Sinh Viên:Phạm văn Thảo



50



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

×