Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 188 trang )
trong thụng tin v tinh thng l súng in t cao tn (RF). Vic iu ch
phi m bo sao cho tớn hiu ít b can nhiu nht l khi súng mang i qua
mụi trng trung gian.
Ngi ta phõn bit hai loi iu ch ú l iu ch tng t cho tớn hiu
analog v iu ch s cho tớn hiu s. i vi tớn hiu tng t thỡ kiu iu
ch thng dựng trong thụng tin v tinh l iu tn FM ( dựng cho thoi, s
liu, truyn hỡnh). Cỏc phng phỏp iu biờn AM v iu biờn pha QAM
(iu ch cu phng) rt ít dựng bi khong cỏch truyn dn rt ln ca
tuyn v tinh cựng vi cỏc tp õm ng truyn s lm cho biờn súng
mang thay i rt mnh gõy nhiu khú khn cho quỏ trỡnh gii iu chờ.
Cỏc k thut iu ch s dựa trờn c s dựng cỏc bin phỏp ti cỏc giũng
bit lờn súng mang. Tớn hiu bng gc bao giờ cng l tớn hiu analog nờn
chỳng phi c chuyn thnh tớn hiu s nh phng thc PCM (Pulse
Coder Modullation) trc khi c iu ch. K thut iu ch s ỏp dng
trong thụng tin v tinh thng l iu ch dch mc pha PSK (Phasing Shift
Keying) v iu ch mc dch pha vi sai DE PSK (Diffferental PSK). u
im ca k thut iu ch s l nú khai thỏc c cỏc mt mnh ca tớn hiu
s so vi tớn hiu tng t, ít b can nhiu ca mụi trng v d kt hp vi
cỏc quỏ trỡnh s lý nh mó hoỏ, bo mt, chng li v sa liNúi chung
nguyờn tc ca vic iu ch s v tớn hiu tng t l tng i ging nhau.
6.2. K thut iu ch tõn sụ (FM)
A,Nguyờn lý:
iu ch tn s l dựng tớn hiu cn truyn bin iu tn s ca súng
mang.
C
Gi v(t) l in th biu din tớn hiu dựng iu ch v F l tn s
ca súng mang. Khi dựng v(t) iu ch súng mang, tn s ca súng mang s
bin i theo v(t) v sinh ra mt lch F c cho bi cụng thc: F(t) =
F(t) F(c) = k
FM
v(t) (Hz)
Trong ú K
FM
(Hz/V) l h s ca b iu ch v F(t) l tn s súng
mang b bin iu theo thi gian sau khi iu ch.
Nh vy s bin i biờn ca in th v(t) c trng cho tin tc cn
truyn i ó c ti lờn súng mang F(t). Khi truyn súng sang trm thu b
gii iu ch s cn c vo i lng ú khụi phc li tin tc ban u.
B, Ch s iu tn:
M
Nu tớn hiu iu ch cú dng hinh sin vi tn s F v biờn A thỡ nú
s gõy ra lch tn s cc i ca súng mang l F
MAX
=k
FM
iu tn c nh ngha:
FM
m = F
A khi ú ch s
MAX
M
/F .
Ch s iu ch hin th ch mc iu ch ca tớn hiu i vi súng
mang. Giỏ tr m
FM
ln khi biờn ca tớn hiu ln lm tn s súng mang thay
i nhiu v s nh khi A nh kộo theo F
MAX
cũng nhỏ.
C, rng ph ca súng mang iu tn:
Ph ca súng mang b iu ch bi mt tớn hiu chuaant hỡnh sin cú tn
M
s F chim mt rụng c tớnh bng cụng thc carson
B = 2(m
FM
M
+ 1) F .
Nu tớn hiu dựng iu ch khụng cú dng sin m chim mt gii tn
t 0 n F
MAX
M
thỡ ta phi thay i giỏ tr F bng F
MAX
.
Vi t s iu tn m
FM
= F
MAX
/F
MAX
6.3. K thut gii iu ch súng mang FM
a.Nguyờn lý:
Ngyờn lý ca vic gii iu ch súng mang FM ngc li vi quỏ trỡnh
iu ch tc l gii iu ch s xỏc nh lch tn s tc thi ca súng
mang v t ú khụi phc iờn th tin tc u(t) theo phng thc sau:
U(t)=
Trong ú
FM
FM
F(t)
l h s ca b gii iu ch tớnh ra (V/ Hz)
b. T s tớn hiu trờn tp õm ti u ra ucar b gii iu ch
ờ ỏnh giỏ mc tp õm ngi ta thng s dng khỏi nim mt
0
0
0
ph cụng sut tp õm N c suy t cụng thc N = N B . Trong ú N l
N
cụng sut tp õm tng cng trờn ton gii B . i vi phng thc gii iu
0
tn N s ph thuc vo tn s v c tớnh bng :
0
0
FM
2
2
N (F) = N ( / A) (2F) [w/Hz]
0
õy A l biờn ca súng mang thu c v N l mt ph cụng
sut tp õm ti u vo ca b gii iu ch. D thy rng mt ph tp õm
0
ti u ra ca b gii iu ch N (F) cú dng Parabol.
Nu tớn hiu tin tc cú rng ph trong khong (0 n F
MAX
) thỡ t s
S/N ti u ra ca b gii iu ch s c tớnh bng cụng thc:
S/ N = [3/ (2 F
MAX
)] (F
MAX
/F
MAX
2
0 T
) (C/ N ) .
0 T
Trong ú (C/ N ) l t s gia cụng sut súng magn v mt ph
cụng sut tp õm trờn ton tuyn c o ti u vo ca b gii iu ch. N
0
c ỏnh giỏ trong gii
N
FM
B = B = 2(m + 1) F
MAX
.
c. Tng ích gii iu tn:
0
N
0 T
N
Vỡ N = N B cho nờn ta cú C/ N = (C/ N ) B . Do vt m cụng thc C/
N trờn cú th vit thnh:
N
S/ N = (3/2) (B / F
C/ N.
MAX
) (F
MAX
/F
MAX
2
FM
) (C/ N) = 3(1+m )m
2
FM
Khi m
F
MAX
FM
ln thỡ ta d thy S/ N tng rt mnh theo m
FM
hay theo
ca súng mang cho nờn i vi nhng tuyn ch cú th ỏp ng c
mt giỏ tr C/ N nh, ngi ta vn cú th y c mt t s C/ N ln ti mỏy
thu nu m rng bng tn ca súng mang hay tng sõu iu ch. õy chớnh
l nguyờn lớ hoỏn i bng tn C/ N (cng cũn gi l nguyờn lớ hoỏn i
bng tn cụng sut: Bandwidth Power Exchange) ca phng phỏp iu ch
tn số
6.4. iu ch s
a, Nguyờn lý
Hỡnh 7 cho ta thy nguyờn lý c bn ca mt b iu ch s:
- Mt b to mc (Symbol Generater).
- Mt b mó hoỏ (Ecodinh )
- Mt b to tớn hiu súng mang ( Channel Signal Generater ).
Bộ điều chế
Dòng số
đi vào
Bộ tạo mức
(m Mức)
Mã hoá
Bộ tạo
tín hiệu
sóng mang
(m mức)
M=2m
Hình 7 : Nguyên lý của bộ điều chế số
B to mc s chuyn chui nh phõn u ra M mc nht nh. C
mt nhúm m bit cnh nhau u vo s c th hin bi một mc c trng
m
riờng cho cu trỳc logic ca nhúm. Nh vy gia M v m cú quan h M = 2 .
Bộ mó hoỏ s to ra mt s tng quan gia M mc ny vi M trng thỏi cú
th ca súng mang. Trờn thc t trong b iu ch s cú hai kiu mó hoỏ sau:
- Mó hoỏ trc tip ( Direct Encodinh ): Một mc s tng ng vi mt
trng thỏi nht nh ca súng mang
- Mó hoỏ vi sai ( Differental Encodinh ): Một mc s tng ng vi mt
s thay i nht nh gia hai trng thỏi lin nhau ca súng mang
C
Nu tc lung s ti u vo ca b iu ch l R (bit/s) thỡ tc
S
iu ch l R ti u ra hay số thay i trng thỏi ca súng mang trong mi
giõy l:
S
C
C
2
R = R /m = R / log M (baud)
iu ch mc dch pha (PSK) c bit thớch hp cho vic truyn dn s
bi nú ít b nhiu lm nh hng v khi so sỏnh vi iu ch dch mc tn s
(FSK) thỡ nú s dng ph hiu qu hn hay cú s lng bit/s trờn mi gii tn
n v ln hn. Hai kiu PSK ph bin nht trong thụng tin v tinh l iu ch
dch pha hai mc (BPSK) v iu ch dch pha bn mc (QPSK). Trong mi
kiu li cú hai kiu con tu theo cỏch mó hoỏ l pha trc tip hay vi sai pha
b. iu ch pha hai trng thỏi BPSK v DE- BPSK
Hỡnh 8 cho thy cu trỳc c, bn ca mt b iu ch pha 2 trng thỏi.
õy ta khụng cn b to mc vỡ trong trng hp ny mt mc tng ng
K
vi mt bit chúng ta ký hiu l b l giỏ tr logic ca bit ti u vo b iu
ch tn ti trong khong thi gian [ kTC (k+1) TC ]. Bộ mó hoỏ s chuyn giỏ
K
K
tr bit b thnh giỏ tr bit m ca chui in th v(t), thng l NRZ, iu
ch lờn súng mang .
Chuỗi bit
đầu vào
bK
u(t)
(NRZ)
Số liệu dùng
để điều chế
mK
Mã hoá
v(t)
(NRZ)
1
0
Time
Bộ tạo tín hiệu
Sóng mang
cos t
Sóng mang chuẩn
1800
00
(0)
(1)
Sóng mang đã
điều chế C(t)
Hỡnh 8: B iu ch pha hai trng thỏi
K
K
Nu mó hoỏ trc tip (BPSK) thỡ m = b cũn nu mó hoỏ vi sai (DEK
K
K-1
K
BPSK) thỡ m =b +m . Bộ to súng mang c iu khin bi bit m tn ti
C
C
C
trong khong thi gian [kT . (KHz+1)T thụng qua in th v(kT ) = V.
C
C
Súng mang c iu ch cú tn s F = /2 cú 2 dng nh sau:
C
K
C
C
C(t) = Acos ( t + ) = v(kT )Acos ( t)
K
K
K
K
K
Trong cụng thc trờn = m tc l = 0 nu m = 1 v = . Nu
K
m = 0.
C hai kiu iu ch BPSK v DE BPSK ddeeuc ó dng phng trỡnh
K
súng mang iu ch C(t) nh trờn nhng vỡ m c xỏc nh khỏc nhau nờn
K
K
giỏ tr ca mi kiu i vi cựng mt bit b cú th khỏc nhau (xem bng
K
1.1). iu ch PSK dựa trờn nguyờn lý dựng cỏc mc m iu pha ca
súng mang bng cỏch nhõn nú vi mt súng mang chun nh ó v trờn hỡnh
1.8 nhng pha ca nú luụn gi nguyờn trng thỏi trong thi gian tn ti ca
mi baud.
BPSK
K
b
Pha
DE BPSK
m
k-1
Pha cũ
m
Pha mi
0
1
0
0
1
0
1
0
0
1
0
1
0
0
0
a. iu ch pha bn trng thỏi OPSKv DE OPSK
K
Hỡnh 9 cho ta hỡnh nh cu trỳc ca mt b iu ch pha bn trng thỏi.
B to mc cú vai trũ nh mt b bin i ni tip song song to ra hai
K
K
K
K
C
chui nh phõn A v B t chui b nhỏ ban u. Nu b cú tc R thỡ A
K
K
C
v B cú tc R / 2. Trong b iu ch QPSK thỡ mt mc c trng cho
K
K
mt cp bit (dibit) ly t hai lung A v B , tn ti trong khong thi gian
S
S
K
S
C
[ k.T , (k+1)T ] bng thi gian hai bit ca chui gc b tc l T = 2 T . Bộ
K
K
K
K
mó hoỏ chuyn cp bit A , B thnh cp bit I Q theo một qui lut nht nh
ri sau ú s dựng mt trng thỏi pha no ú ca súng mang i din cho
K
K
cp bit I Q ny.
1800
(0)
VI(t)
Chuỗi bit
đầu vào
bK
uK
AK
Bộ tạo
Mức
(1)
t
C
C(t)
Mã hoá
Mức
BK
0 1
cos
IK
0
900
(1) + 900
QK
(0) - 900
1 0 0
VK(t)
Time
Hỡnh 9: B iu ch pha bn trng thỏi (QPSK)