Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 188 trang )
Trong cỏc h thng chuyn tip, v tinh ch cú vai trũ nh nhng b lp
ca cỏc h thng mt t. Vi phng thc FDMA (Frequency Division
Multyple Access ) bng tn ca mi kờnh v tinh (Transponder ) c chia
thnh cỏc di con. Mi di con c ch nh cho súng mang c phỏt bi
mt trm mt t. Cỏc trm mt t trong mng nh vy u cú mt di tn
hot ng riờng v lm vic liờn tc trong sut quỏ trỡnh truyn tin. Do cỏc
trm lm vic ng thi v cỏc thit b khụng lý tng cho nờn ngi ta phi
nhng khong bo v gia nhng di tn con ny. Mỏy thu tuyn xung
s dựng cỏc b lc thụng di (BPF ) lựa chn súng mang gi cho nú nm
trong mt di tn ó c quy nh c th.
Kt hp vi cỏc k thut iu ch v cỏc k thut ghộp kờnh ta cú cỏc
mụ hỡnh truyn dn thụng dng nht cho FDMA nh di hỡnh 11.
a)
User
User
User
FDM
MULTIPLEX
FM
MOD
TX
Từ các trạm khác
F1
F2
b)
A/D
User
User (Data)
User
FDM
MULTIPLEX
A/D
User
User
MOD
TX
F3
Vệ tinh
Từ các trạm khác
c)
User
PSK
FM
A/D
PSK
TX
MOD
PSK
MOD
MOD
TX
TX
F
Hỡnh 11:Cỏc mụ hỡnh truyn dn
a) FDM / FM / FDM A - b) TDM / PSK / FDM A - c) SCPC /
FDMA
Mụ hỡnh FDM / FM / FDMA s dng ghộp kờnh phõn chia theo tn s
FDM i vi cỏc tớn hiu bng gc analogue, ri iu tn (FM) tớn hiu ghộp
ny, sau ú truy nhp ti v tinh bng mt tn s riờng cựng lỳc vi cỏc trm
khỏc trong mng. Mụ hỡnh ny s dng phng thc mt súng mang cho mt
trm phỏt. Súng mang s ng thi mang tin ca cỏc User ti tt c cỏc trm
khỏc trong mng. Mụ hỡnh TDM / PSK / FDMA c ỏp dng cho tớn hiu
s. Vỡ vy cỏc tớn hiu bng gc mun s dng mụ hỡnh ny phi chuyn sang
tớn hiu s nh cỏc b bin i A/D. Mụ hỡnh ny s dng ghộp kờnh phõn
chia theo thi gian TDM v iu ch PSK. Nú cng ng dng phng phỏp
truyn dn mt súng mang cho mt trm mt t.
Mụ hỡnh TDM/PSK/FDMA c ỏp dng cho tớn hiu s. Vỡ vy cỏc
tớn hiu tng t bng gc mun s dng bng tn ny phi chuyn sang tớn
hiu s nh cỏc b bin i A? . Mụ hỡnh ny s dng ghộp kờnh phõn chia
theo thi gian TDM v iu ch PSK. Nú cng ng dng phng phỏp truyn
dn mt súng mang cho mt trm mt t.
Mụ hỡnh SCPC/FDMA cú th dựng cho c tớn hiu tng t v tớn hiu
s. Trong mụ hỡnh ny, mi súng mang ch mang mt kờnh thụng tin ca mt
ngi s dng nht nh (SCPC Single Channel Per Carrier ) nờn ta thy
rng mụ hỡnh ny phi dựng phng thc mt súng mang cho mi tuyn. Mt
súng mang õy ch phc v cho một User nờn nú thớch hp vi cỏc dch v
ũi hi bng rng, nht l dch v truyn hỡnh v truyn thanh qung bỏ qua v
tinh.
b, u nhc im ca phng thc FDMA
Trong phng phỏp FDMA trờn mt Transponder ca v tinh nhiu
súng mang vi tn s khỏc nhau. Khi nhiu tn s cựng i qua b khuych i
cụng sut ca mi Transponder thỡ c tớnh truyn t phi tuyn ca nú s
sinh ra nhiu thnh phn xuyờn iu ch (Intermodulation ) cú tn s khụng
1M
mong mun F :
F
1M
1
1
2 2
N N
= m F + m F + + m F
i
Trong ú F ( i = 1,N) l cỏc tn s súng mang u vo b khuych
i
i cụng sut ca v tinh, m ( i = 1,N) l cỏc s nguyờn õm hoc nguyờn
dng.
Cỏc thnh phn xuyờn iu ch l thnh phn khụng mong mun nờn
nú c gi l tp õm xuyờn iu ch. Chỳng cú th nh hng n
Transponder ca mỡnh hoc cỏc Transponder khỏc tu theo giỏ tr F
1M
v cụng
sut ca nú. Rừ rng l mc nh hng khi N tng lờn tc l s súng mang
truy nhp trờn mt kờnh v tinh tng lờn.
Gia cỏc súng mang cnh nhau trờn mt Transponder luụn phi cú cỏc
khong bo v ( Guard Band ) trỏnh can nhiu ln nhau. Tuy nhiờn vỡ tớnh
kinh t, cỏc gii bo v ny khụng th quỏ rng v vỡ vy ta phi chp nhn
mt s can nhiu hay xuyờn õm mt mc no ú. S xuyờn õm ( Cross
Talk ) cũng s ln khi N tng lờn tc l khong bo v hp li. Li ích ca
ngi khai thỏc tuyn ph thuc vo s khỏch hng s dng tuyn ca mỡnh
nhng i vi FDMA, anh ta khụng th tng s kờnh lờn quỏ nhiu vỡ khi ú
cht lng phc v s gim i rt nhanh.
Trờn nhng tuyn bt buc cú s súng mang truy nhp ln thỡ ngi ta
phi gim dung lng hay di tn ca mi súng mang. Ngoi ra ngi ta cũn
phi iu khin cụng sut phỏt ca cỏc súng mang xp x bng nhau khụng
sinh ra mt thnh phn xuyờn iu ch vt tri mt v trớ no ú gõy ra
mt s can nhiu nghiờm trng n súng mang m nú ố vo. Quỏ trỡnh iu
khin ny phi thc hin trong thi gian thc v phự hp vi mụi trng
truyn dn ca tng tuyn.
Cui cựng phng phỏp FDMA cũn thiu tớnh linh hot khi phi cu
hỡnh li vớ d nh khi thay i tn s ca mt súng mang hoc dung lng
ca nú, ngi ta phi thit lp li mt s phõn b tn s mi cho tt c cỏc
trm khỏc trong mng.
Tuy cú nhng nhc im trờn nhng cỏc h thng FDMA hin nay
vn ang s dng rng rói nht vỡ tớnh n gin, thit b r, khụng cn cú s
ng b nh TDMA hay CDMA. FDMA l phng phỏp truy nhp ra i
sm nht v ó c phỏt trin trong mt thi gian di. Vỡ vy chuyn t
FDMA sang cỏc phng thc truy nhp khỏc, h thng ũi hi phi cú s
thay th hng lot rt tn kộm.
7.4. K thut a truy nhp phõn chia theo thi gian TDMA
a, Nguyờn lý:
Phng phỏp TDMA (Time Division Multiple Access ) ch cú th ỏp
dng cho cỏc súng mang s. Cỏc trm mt khụng phỏt liờn tc m ch phỏt
B
B
trong thi gian T . Lng truyn dn trong T c gi l mt Burst(cm).
Mi Burst c chốn vo mt v trớ c nh trong một khung thi gian
B
( Frame) cú chu k T . Mi súng mang em mt Burst s chim ton b di
B
thụng ca Transponder trong thi gian T hay cú th núi kờnh v tinh ch ti
mt súng mang mt thi im. Trong trng hp dựng phng thc mt
súng mang cho mi tuyn ta cú N(N 1) súng mang lờn s Burst trong một
khung cng phi l N(N 1). Trong trng hp mt súng mang cho mi trm
phỏt ta cú s súng mang l N lờn s lng Burst trong khung cng l N(N l
s trm ES ca h thng ). Khi số Burst trong khung tng lờn thỡ hiu sut ca
kờnh v tinh gim xung v quỏ trỡnh ng b cng phc tp hn. Vỡ vy
phng thc mt súng mang cho mi trm phỏt hay c dựng cho TDMA.
b, S to Burst.
Phần mào đầu
Tới A
Tới B
Tới C
Burst (tốc độ bit R)
User (tốc độ bit R1 tới A
User (R2tới B)
User (R3tới C)
Bộ TạO
MàO ĐầU
Bộ nhớ
đệm
Tới bộ
đổi tần lên
điều chế
PSK
Bộ định
Thời tdma
Hỡnh 12 : Quỏ trỡnh to Burst trm mt t.
Time
ES thu nhn tin tc di dng mt dũng s t mng hoc t ngi s
dng ri a vo b nh m ch n thi gian truyn Burst ca mỡnh
trong khung. Khi b nh thi TDMA cho bit khong thi gian ny n ni
dung ca b nh m s c thờm mt phn mo u (Preamble) ri c
iu ch QPSK lờn súng mangv i tn, sau ú ghộp vo trong một khe thi
gian ca khung. Phn mo u giỳp cho cỏc trm thu tỏch c cỏc dũng s
liu ca nhiu ngi s dng cựng ghộp trong mt b Burst.
Do dũng s liu t ngi s dng a n ES l liờn tc trong khi ES
a lờn v tinh ri rc theo chu k khung nờn m bo s liu khụng b ựn
tc trong Buffer thỡ ta phi cú:
B
B
F
B
F
B
RT = R T R = R (T /T ) [bits/s]
B
Trong ú R l tc ca kờnh cng l tc iu ch ca EST v R l
F
B
B
tc ca lung s liu u vo. Vỡ T > T cho nờn L >R tc l i vi
TDMA cỏc trm mt t phi cú ng tỏc nõng cao tc ca dũng s liu
ban u lờn.
Cu trỳc ca mt trm Burst gm mt phn mo u (Header hoc
Preambe) v mt tng tin (Traffic Field) i sau. Trng tin bao gm Burst
con (Sub Burst) cha tin ca tng User m v trớ xỏc nh ca chỳng c
lu trong phn mo u ca Burst. Phn mo u ca Burst cú rt nhiu chc
nng m ta s núi ti phn cu trỳc khung.
c, Cu trỳc khung TDMA:
2ms (120832 mức)
Di õy ta cú minh ho v mt khung 2ms TDMA chun INTELSAT.
RB1
TBa
Khoảng bảo vệ
Burst
Tham chiếu
RB1,RB2
Burst
Chuyển tin
TBX
Mức
Carrier and bit
Timing recovery
176
Carrier and bit
Timing recovery
176
RB2
TBb
RB1
64
Unique
Word TTY
24
8
Unique
Word TTY
24
8
SC
8
SC
8
VOW VOW CDC
W
32
32
VOW VOW
W
32
32
8
Mức
Trờng tin
NX64
Phần mào đầu
Hỡnh 13: Cu trỳc khung TDMA(chun INTELSAT/ EUTELSAT )
Khung c hỡnh thnh trờn v tinh bao gm tt c cỏc Burst ca cỏc
trm mt t c t cnh nhau. Gia chỳng cú mt khong thi gian bo v
(Guard Time GT) phũng chng s can nhiu cú th cú. Chiu di ca
khung l 2 ms. GT chim 64 mc súng mang hay 128 bit tng ng vi 1ns.
Trong một khung tn ti hai loi Burst.
Burst ca cỏc trm chuyn tin (Traffic Station) cú phn mo u gm
280 mc súng mang hoc 560bit v mt trng tin di n x 64 mc (n nguyờn
dng). Burstca cỏc trm tham chiu (Referenee Station) gm 288 mc hay
576bit v khụng cú trng tin. Trm tham chiu khụng cú nhim v truyn tin
m ch gi vai trũ to ng b cho h thng bng vic chuyn vo khung
Burst tham chiu ca nú. Tt c cỏc trm chuyn tin phi ng b hot ng
ca mỡnh i vi trm tham chiu bng cỏch t Burst ca chỳng sau mt thi
gian tr (Delay) nht nh i vi Burst tham chiu. Do ú vai trũ rt quan
trng ca Burst tham chiu i vi s hot ng chớnh xỏc ca ton h thng
TDMA cho nờn trong một khung ngi ta thng t hai Burst tham chiu ly
t hai trm tham chiu trong mng ó c ng b tng h vi nhau.
Khung TDMA cú tc l 120,832 Mb/s v kiu iu ch l QPSK.
1
2
X
Trong hỡnh 13, RB v RB l hai burst tham chiu ca mt khung, TB l
burst mang tin t trm X.
Phn mo u ca Burst cú nhiu on tin nh cú vai trũ nh sau:
Carrier and Bit Timing gm 176 mc (352 bit) dựng cho vic khụi
phc súng mang chun trong phng phỏp gii iu ch Coherent QPSK
phớa thu v dựng ng b ng h ca trm mt t (b TDMA Timing).
Unique Word: T khoỏ, l mt nhúm bit c bit ỏnh du ch bt
u ca cỏc phn s liu (data) trong Burst nú di 24 mc hay 48 bit.
SC: Kờnh phc v (Service channel) di 8 mc (16 biit) mang cỏc
thụng tin v bỏo hiu v qun lý mng.
CDC: Kờnh iu khin tr (Control And Delay Channel) di 8 mc (16
n
bit) mang cỏc thụng tin tr (D ) dựng cho vic ng b cỏc Burst tin.
TTY, VOW: Cỏc kờnh in bỏo v in thoi di tng cng 72 mc hay
144 bit ginh riờng cho thụng tin gia cỏc ES trong mng (kờnh nghip v).
d. Quỏ trỡnh thu cỏc Burst v ng b: