Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 188 trang )
0
N
N = N B [W]
0
N
N gi l ph cụng sut tp õm trong di tn B c tớnh ra W/ Hz
hoc dB/Hz. Trờn thc t mt ph cụng sut tp õm l khụng c nh trờn
N
0
ton di B nờn N ch mang tớnh lý thuyt tc l khụng th o trc tip c.
6.2 Nhit tp õm
Nhit tp õm T ca mt vt l nhit nhit ng (Thermodynamic)
cn cú mt in tr to ra mt cụng sut tp õm bng ỳng cụng sut ca
vt ú. Nhit tp õm ca mt ngun cú cụng sut tp õm N c tớnh bi:
0
T = N / kB = N /k [K]
23
Trong ú k l hng s Bolzmann = 1.379x10
= - 228.6[[dB].
Cụng thc trờn biu din nhit tp õm cho mt nguụn (2cc). mụ
e
t tớnh cht tp õm ca mt mng 4 cc ngi ta dựng khỏi nim T l nhit
cn cú ca mt in tr t ti u vo ca mng 4 cc lý tng (khụng
sinh ra tp õm ký sinh ) ti u ra ca nú ta cú cụng sut tp õm bng cụng
e
sut tp õm ca mng thc t. Nhit T l i lng i din cho tp õm ký
sinh ca cỏc mng 4 cc.
0
Nu ti u vo mng 4 cc cú mt ngun tp õm cú nhit T ( õy l
trng hp thng gp trong thc t) v mng 4 cc cú h s tng ích G thỡ
e
0
cụng sut tp õm tng cng ti u ra s l Gk (T + T ) B. Riờng ngun tp
0
õm gõy nờn mt cụng sut tp õm ti u ra mng 4 cc l: GkT B. Nu ly
cụng sut tp õm tng cng (ca c mng 4 cc v ngun ) chia cho cụng sut
tp õm sinh ra bi riờng ngun ta s ỏnh giỏ c mc sinh tp õm ca
mng 4 cc . Do vy :
e
0
0
e
0
0
e
F = [Gk(T + T ) B] / [GkT B] = (T + T )/ T = 1+ T /T
0
F gi l h s tp õm ca mng 4 cc . Hu ht cỏc thit b ca thụng
tin v tinh cú th ỏnh giỏ thụng qua h soú tp õm. Ta thy F cng nh cng
tt v F lý tng = 1. Khi ú mng 4 cc hon ton khụng cú tp õm ký sinh
cỏc b LNA tt nht hin nay cú h s tp õm xp x 1.
Vic x lý trong thụng tin núi chung c thc hin qua nhiu cụng
on bng cỏc thit b ni tip nhau. Cỏc h thng ú cú th tng ng vi
mt chui 4 cc ghộp ni tip. Khi ú ton b h thng s cú nhit tp õm
l:
e
e1
e2
1
e3
1
2
T = T + T / G + T / [G G ] + + T
eN
1
2
N 1
/ [G G G
]
V t ú suy ra h s tp õm :
1
2
1
3
1
2
N
1
2
N 1
F = F + (F 1)/ G + (F 1)/ [G G ] ++(F 1)/ [G G G
ei
]
ei
Trong ú T , F ln lt l nhit tp õm v h s tp õm ca mng
4 cc th i (i = 1N), G l h s tng íc ca mng 4 cc (i = 1N-1).
Một anten gõy ra tp õm cho h thng do thu nhn tp õm t cỏc ngun
bc x nm trong gúc m ca nú. Vỡ vt nhit tp õm ca anten ph thuc
b
vo nhit tp õm ca vt bc x. Nu gi T (,) l nhit tp õm b mt
mt vt bc x hng gúc ngng v gúc phng v ca mt antenna v
G (,) l h s tng ích antenna theo hng ấy thỡ nhit tp õm antenna
A
T c tớnh bi :
Trong ú l gúc m ca antenna thu.
6.3 Nhiu giao thoa (Interference)
Khi cỏc h thng lõn cn nhau x dng chung bng tn s, mc dự ó
cú mt s ngn cỏch a lý no ú, chỳng gõy can nhiu cho nhau. Khi ú cỏc
tớn hiu l cú ích ca mt trm ny thỡ li l tp õm i vi trm khỏc.
trỏnh can nhiu ngi ta quy nh 2 v tinh a tnh lm vic cựng tn s
0
phi cú kinh lch nhau ít nht 2 . Cỏc di tn dựng cho thụng tin v tinh
cng thng c phõn phi cho mt s h thng mt t s dng. Vỡ vy cú
th xy ra sự can nhiu gia cỏc tuyn v tinh v cỏc trm mt t (hỡnh 20).
20 to 40
SL1
Tín hiệu
SL2
Can nhiễu
Tx1
RTx1
Tx2
RTx2
Hệ thống vô tuyến mặt đất
Hỡnh 20:Can nhiu gia cỏc h thng lõn cn
Ngoi ra, do c tuyn truyn t khụng tuyn tớnh ca cỏc b khuych
i cụng sut (hm P
OUT
IN
= f(P ) l mt ng cong) cho nờn bao giờ cng cú
s can nhiu gia cỏc súng mang khỏc tn s gõy bi cỏc thnh phn xuyờn
iu ch . S can nhiu ny s ch nờn nghiờm trng khi cụng sut phỏt ca
cỏc h thng quỏ ln .
Mt sự can nhiu t nhiờn ú l t mt tri v mt trng. Trong ú s
can nhiu ln nht xy ra khi mt tri nm ỳng trờn hng antena ca ES ch
n v tinh a tnh. Lỳc ú mt tri s ri thng vo gúc m ca antenna gõy
A
nờn mt lng tng nhit tp õm T ti 12000K. Trong iu kin ny mi
hot ng ca trm u b tờ lit vỡ t s S/N quỏ nh. khc phc,ngi ta
phi quay antenna i hng khỏc hoc tt mỏy ch mt tri i qua. Hin
tng din ra khụng nõu v xy ra theo quy lut hng nm cho nờn thng
c d bỏo trc. Mt trng cng gõy nờn hin tng tng t nhng ch
A
lm tng mt lng T cc i bng 250K(khi trng rm).Can nhiu t hnh
tinh khỏc trong v tr cú th b qua .
7. nh hng ca tr truyn dn ting vng(Echo)
Thi gian truyn dn tớn hiu l thi gian chuyn tin tc t một thit
b u cui ny n mt thit b u cui khỏc. Thụng thng cỏc thit b u
c ni vi cỏc ES thụng qua mng. Vỡ vy thi gian truyn dn s bng
tng thi gian tớn hiu i trờn tuyn khụng gian (Space Link) v thi gian tớn
hiu i trong mng.
Vệ tinh
RU
RD
TUYếN
KHÔNG GIAN
Giao diện
mạng
Terminal
Giao diện
mạng
Terminal
ES
ES
Hỡnh 21:Tuyn thụng tin v tinh cú mng chuyn tip.
7.1. Thi gian truyn dn trờn tuyn khụng gian
SS
Thi gian truyn dn trờn tuyn khụng gian t phụ thuc vo kiu qu
SS
o v tinh. Vi v tinh tm thp t cú giỏ tr nh cũn i vi v tinh a tnh
t
SS
cú giỏ tr khỏ ln. Vỡ t
SS
ln nờn khi truyn thoi qua v tinh a tnh, hiu
ng ting vng (Echo) khỏ rừ rt so vi cỏc v tinh di ng tm thp. Tuy
SS
SS
nhiờn t ca v tinh a tnh li tng i n nh trong khi t ca cỏc v tinh
U
D
di ng li bin i liờn tc. Nu ta gi R v R ln lt l chiu di quóng
8
ng tuyn lờn v tuyn xung, c l vn tc ỏnh sỏng (c = 3 x 10 m/s ) thỡ:
SS
U
D
t = (R +R )/c
7.2 Thi gian truyn dn trong mng (Recommendation G114 CCITT)
tớnh thi gian truyn dn trong mng ta cú th dựng cụng thc
N
t = 12+(0,004 x khong gia cỏch 2 Terminal [Km] ) [ms]
Núi chung ta cú th ly thi gian truyn dn trung bỡnh = 30m/s cho
mi mng (theo bn Report 383 CCIR) tng ng vi khong cỏch truyn
dn gia hai Terminal l 12000 km. Nh vy thi gian tr truyn dn ton
SS
N
tuyn s l: t = t + t .Ting vng l hin tng xy ra ti mch chuyn 2 dõy
thnh 4 dõy mỏy in thoi lm cho ngi núi nghe thy chớnh ting ca
mỡnh trờn ng nghe. Hin tng ny cng rừ khi t cng ln. CCITT khuyn
nghi rng t khụng c phộp vt quỏ 400 ms v nu t trong khong 150 ữ
400ms thỡ h thng cn phi dựng cỏc mch trit ting vng (Echo
Supperessor). Vỡ vy i vi h thng v tinh a tnh cú t
0
SS
nm trong
0
khong 238 ữ 278 ms (ng vi gúc ngng ca ES = 90 v 0 ), cỏc mch trit
ting vng luụn phi dựng n.
8, cỏc bin phỏp khc phc nh hng (compensation)
8.1 Bự hiu ng quay phõn cc
Khi hiu ng Faraday lm cho phõn cc b quay, gõy nờn L
POL
, ngi ta
s khc phc bng cỏch quay trc phõn cc antenna phỏt ca ES i mt gúc
phõn cc súng mang sau khi b quay s ỳng vi c tớnh phõn cc ca
antenna thu v tinh. ng thi phớa thu ngi ta cng dựng cỏch quay
phõn cc antenna thu ca ES sao cho nú phự hp vi c tớnh phõn cc ca
súng mang i xung. Vic bự cú th c t ng hoỏ nh vic o cỏc tớn
hiu beacon.
8.2 Bự suy hao
0
Suy hao lm gim t s C/N ca mỏy thu do suy hao lm gim cụng
sut ca súng mang. Vỡ vy bự suy hao ngi ta phi d phũng cụng sut
0
cho cỏc trm mt t vn m bo c t s C/N yờu cu. Trong cỏc loi
suy hao, suy hao do ma l cú ý ngha nht v cng bin ng tht thng
0 REQUIRE
nht. Nu gi i lng (C/N )
0
l mc C/N cn thit mỏy thu
0 RAIN
duy trỡ c cht lng tớn hiu v (C/N )
0 RAIN
ma thỡ (C/N )
0
l mc C/N ca tuyn khi cú
0 REQUIRE
khụng c nh hn (C/N )
trong (100-p)% thi
gian trung bỡnh nm. Khi iu kin thi tit tt mỏy thu t mt mc
0 CLEARSKY
(C/N )
0 RAIN
ln, khi cú ma mỏy thu ch t mc (C/N )
nhỏ hn nhng
vn phi m bo hot ng bỡnh thng. Vỡ vy h s d phũng M(p) c
tớnh bi:
0 CLEAR
M(p) = (C/N )
SKY
0 RAIN
(c/N )
0 CLEAR
= (C/N )
SKY
0 REQUIRE
(C/N )
0
M(p) ỏnh giỏ kh nng mc (C/N ) ca mỏy thu hoc kh nng tng
EIRP ca mỏy phỏt trong iu kin cú ma h thng vn lm vic tin cy.
Trong p% thi gian nm, M(p) cú th khụng bự khi cng ma vt
p
quỏ R .