Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 188 trang )
dn cú th l im ti im (Single Destination) hoc im ti a im
(Multi Destination) vi c s l nhiu kờnh trờn mt súng mang (MCPC).
DIPLEXER
HPA
UP
CONVERTER
LNA
DOWN
CONVERTER
Modem idr
Khối kênh fdm / fm
Tới từ các
modem khác
esc
demux
mux
Từ các modem
khác
clock
Hỡnh 42: Sự thay th h thng FDM bng IDR.
Dũng s liu IDR bao gm mt phn thụng tin cú tc bng tc bit
i vo Modem IDR v mt phn mo u ESC (Engineering Service Circuit
Overhead) trong mi 125 às dựng ti cỏc kờng nghip v v cỏc thụng tin
iu khin. Nu tc thụng tin u vo nh hn 512 Kb/s thỡ khụng cn
phi cú phn mo u. Phn mo u i vi tc tin tc 512 Kb/s l 34,1
Kb/s, 1,024 Mb/s l 68,3 Kb/s v t 1,554 Mb/s n 44,736 Mb/s thỡ phn
mo u cú tc l 96 Kb/s. Phn mo u cha cỏc thụng tin v sp xp
khung v a khung trong dũng s IDR (Frame And MultiFrame Alignment),
cỏc cnh bỏo tr li (Backward Alarm) v cỏc thụng tin ESC (ESC Data).
Kiu mó hoỏ kờnh thng dựng trong IDR l sa li trc bng mó
xon vi tc mó 3/4. Trong mt s ng dng c bit, tc mó 1/2 cng
cú th c ng dng. Vớ d vi tc thụng tin 512 Kb/s v 1,024 Kb/s,
ngi ta cú th dựng FEC 1/2 hoc 3/4. Do s dng FEC, tc truyn dn
(Transmission Rate) s ln hn tc thụng tin cng vi tc Overhead. Vỡ
iu ch QPSK ( = 1,4 ữ 1,6 bit/sHz) nờn mi súng mang IDR chim mt
gii thụng B
OCC
rng xp x 0,6 ln tc truyn dn.
Khi s dng IDR kt hp vi thit b nhõn mch s DCME (Digital
Curcuit Multiple Equipment) cỏc trm cú kớch thc nh cng cú th truyn
dn c cỏc dũng s liu dng lng cao v do ú lm gim c giỏ thnh
ca tuyn thụng tin v tinh. õy l u im ni bt ca IDR.
8.2 Modem số IDR
Hỡnh 43 cho ta thy s khi c bn ca mt Modem số IDR :
IR
Chèn phần
overhead
CR
Bộ
scrambler
CR
Bộ mã hoá
Fec 3:4
TR
Bộ điều chế
qpsk
Tới UC
SR
Hớng phát
IR
Lấy phần
overhead
CR
Bộ
descrambler
CR
Bộ giải mã
Fec 3:4
TR
Bộ giải điều
chế qpsk
SR
Từ UC
Hớng thu
Hỡnh 43: S khi MODEM IDR
Ta thy MODEM IDR cú 4 khi c bn trờn mi hng phỏt hoc thu.
Tớn hiu u vo MODEM cú tc s liu IR (Information Rate). Sau khi
c chốn cỏc thụng tin Overhead cú tc OR (Overhead Rate) nh mt
ng h chun thỡ tc s liu ghộp CR (Composite Rate) s bng IR + OR.
NH ta ó núi chng trc, b Serambler khụng lm thay i tc s
liu nờn ti u ra ca nú tc s liu vn l CR. Sau khi qua b mó hoỏ 3/4
tc s liu s l TR (Transsmission Rate), TR = CR/C (C l Code Rate).
õy chớnh l tc s liu truyn dn qua tuyn v tinh. Cui cựng khi qua
b iu ch QPSK cỏc bit s liu s chuyn thnh cỏc mc (Baud) vi tc
SR (Symbol Rate) l SR = TR/2. Theo hng thu ta cũng suy c cỏc kt
qu tng t.
Trong s 43, sau khi tỏch phn mo u dũng s liu thụnh tin cú
tc IR s c a qua bộ MUX cựng vi dũng s liu t Modem IDR
khỏc ca ES to thnh mt dũng s liu cú tc cao hn truyn sang
trung tõm chuyn mch quc t ISC (International Switching Center). Dũng
s ti u ra ca Modem l dũng s liờn tc trong khi vic ghộp kờnh TDM
i vi mt dũng s li l ri rc theo khe thi gian. Vỡ vy ti du ra ca cỏc
Modem IDR thng phi cú cỏc b nh lu tr cỏc thụng tin thi gian thc
v phõn b chỳng vo cỏc khe thi gian ó c qui nh c th. ụi khi dũng
s u ra modem c chuyn thng sang ISC v ngc li m khụng phi
ghộp v phõn kờnh khi ú trong h thng khụng cn phi cú cỏc b MUX,
DEMUX v b nh m m ch cn cỏc b ni thụng (Cross Connect).
8.3. Thit b ghộp mch s DCME.
Li ích ca IDR l nú d dng kt hp vi cỏc thit b nhõn mch s
DCME t ti ES hoc ISC. DCME l thit b cho phộp gim s kờnh mang
tin (Bearer Channels) so vi s kờnh thụng tin thc t. DCME thng s dng
hai k thut gim bit l ni suy tớn hiu s ca ting núi DSI (Digital Speech
Interpolation ) v mó hoỏ tc chm LER (Low Rate Encoding ) (Hỡnh 44)
m chỳng ta ó núi qua trong mc 7.1 v 7.2.
Các kênh
trung kế
Các kênh
thoại
DCME
DSI
Gain=1ữ3
Gain=1
Số liệu truyền
Trên kênh thoại
LRE
Gain=2
Các kênh
Bearer
Các kênh
thoại
Số liệu truyền
Trên kênh thoại
Hỡnh 44: S tng quan ca DCME .
DSI l thit b gim s kờnh truyn dn dựa vo cỏc khong khụng tớch
cc (Deactive) ca mi kờnh thoi mang tin ca cỏc kờnh khỏc. Trong mi
kờnh thoi, ngi núi ch thc s s dng kờnh trong 30 n 40% thi gian
chim dng kờnh. Khong thi gian cũn li l khong im lng. Vỡ vy khi
chốn thụng tin tớch cc ca cỏc kờnh khỏc vo cỏc khong im lng ny thỡ
tng ích ca DSI i vi cỏc kờnh thoi ( Voice) c ỏnh giỏ bng s kờnh
u vo chia cho s kờnh u ra s l 1ữ3. Cũn i vi vic truyn s liu trờn
kờnh thoi thỡ rừ rng trong cỏc kờnh khụng cú cỏc khong Deactive. Vỡ vy
tng ích ca DSI i vi cỏc kờnh s liu s l 1.
LRE cng l thit b gim s kờnh truyn dn thụng qua vic gim s
bit nhng nguyờn lớ khỏ khỏc so vi DSI. K thut LRE hay c dựng nht
l iu xung mó vi sai thớch nghi ADPCM (Adaptive Diffferental Pulse Code
Modulation). Ta s bit l tớn hiu thoi thng c lng t ra 256 mc v
c mó hoỏ ngun vi 8 bit mt mc. Do ú tc dũng s s l 64Kb/s.
Ngi ta nhn thy rng gia hai mc cnh nhau, cỏc bit mó hoỏ khỏc nhau
khụng nhiu. Vỡ vy cú th ch cn dựng 4bit mụ t s khỏc nhau ú ti
phớa thu mi mu s c suy ra t mu i trc. Khi ú dũng s cú tc
ch cũn 32Kb/s tc l tng ích bng 2 i vi kờnh thoi. Trong mt s
trng hp c bit s bit mó hoỏ cho mt mc lng t cú th l 3 hoc 5.
Hot ng ca phng thc IDR/DCME cú th l kiu mt trm ớch
( Single Destination ) hoc hai trm ớch, DCME t ti ISC (Multiclique)
hoc a trm ớch, DCME t ti ES ( Multi Destination ).
Hỡnh 45 l mt vớ d v ch hot
ng a trm ớch ca
IDR/DCME súng mang số IDR 2.048Mbit/s. Cỏc súng mang s dng phng
thc a truy nhp phõn chia theo tn s FDMA. Tin tc t vựng A chuyn ti
cỏc vựng B, C, D,E c b DCME ghộp thnh lung s cú tc chun
2.048Mbit/s, cng thờm phn Overhead Modem IDR ri c iu ch lờn
súng mang. Ngc li, cỏc trm mt t cỏc vựng B,C,D,E cng chuyn
thụng tin n vựng A trờn cỏc súng mang khỏc nhau cú tc thụng tin
2.048Mbit/s. Trong cỏc súng mang ny dung lng thụng tin n A cú th
khụng ht 2.048Mb/s. Phn dung lng cũn li cú th mang tin ti cỏc vựng
khỏc hoc khụng s dng. Mi súng mang c a qua mt b DEMOD
riờng ly ra thụng tin ti A. Mc dự tc thụng tin ti A ti u vo mi
b DEMOD cú th nh hn 2.048Mb/s nhng khuyn ngh G703 ca CCITT
quy nh tc s liu ti mi u ra phi l 2.048Mb/s (2M) nờn trong mi
lung s ú s cú nhng bit d tha cũn gi l cỏc khong Unused. Cỏc
lung 2M ny a ti DCME thụng qua cỏc b nh m BM (Buffer
Memory) ly li n kờnh 2.048Mb/s thụng thng. Sau ú chỳng c ghộp
vi TDM thnh lung s cú tc cao hn truyn qua giao din mng
( thng l cỏp quang ) a sang ISC. Ti cỏc ES B,C,D,E, qua trỡnh hot
ng cng xy ra tng t.
FDMA
dem
a
Giao
diện
mạng
b
DCME
idr
mod
N kênh
2,048 Mb/s
2,048 Mb/s
G703
mod
c
dem
DCME
bm
bm
dem
bm
ISC
dem
dem
bm
dem
DCME
mux
mod
d
dem
DCME
mod
Tổng đài
quốc tế
e
Trạm mặt
đất
dem
Các sóng mang
IDR 2,048 Mb/s
DCME
mod
Hỡnh 45: Ch hot ng IDR/DCME a trm ớch.
8.4 Cỏc giao thc ( Interfaces )
Trong h thng IDR/DCME cú hai giao thc cn chỳ ý ú l:
Giao thc gia DCME vi ISC thụng qua giao din mng. Giao thc
ny phự hp vi cỏc khuyn ngh ca CCITT v cỏc phõn cp CEPT hoc T
bao gm cu trỳc khung, lut mó hoỏ, tớnh cht in th
Giao thc gia DCME vi Modem IDR. Giao thc ny theo khuyn
ngh G703 quy nh tc cỏc dũng s thng phi l 2.048Mb/s ging nh
CEPT. Tuy nhiờn do tớnh cht ca LRE trong DCME nờn cu trỳc khung v
lut mó hoỏ li cú s khỏc bit.
1 Khung BEARER 125 às
Pool 1 n lẻ
TS0
AC
SC1
Pool 2 m lẻ
SCn
UNUSED
AC SC1
SCm
Phần lu lợng (Trnffie) 62 TS 4 bit
Hỡnh 46: Cu trỳc mt khung Bearer.
Trong phõn cp CEPT, một khung 125às gm 256bit trong 32 TS 8bit
mang 30 kờnh thoi. Khi dựng DCME, mt mc ch cn 4bit mó hoỏ nờn
TS cng ch gm 4bit. Khung BEARER dựng ghộp cỏc kờnh thoi 32Kb/s,
0
v c t chc t khung 2M ca CEPT. Ngi ta gi nguyờn TS dnh cho
ng b khung v cỏc chc nng c bit ca DCME, 31TS 8bit cũn li ca
khung 2M s c chia ra 62 TS 4bit ca khung BEARER. S lng 62TS
gi l phn lu lng (Traffic) bao gm cỏc kờnh thoi SC 32Kb/s ( Satellite
Trannels ) cỏc kờnh ch nh AC (Assignment Trannels) v cỏc phn tha
khụng s dng m bo tc 2M theo khuyn ngh G703. Cỏc kờnh AC
ch chim 3bit cui ca mt TS, bit cũn li dựng cho ng b khung
BEARER (hỡnh 46). Khi trm lm vic ch a trm ớch, cỏc TS c
chia lm hai vựng ( Pool ) nm ngn cỏch nhau bi phn khụng s dụng
( Unused ). Khi ú s phi cú hai kờnh AC v hai bit ng b trong một khung
BEARER DCME thu cú th nhn bit c hai Pool ny. S SC trong mi
Pool l l, cng vi mt kờnh AC nờn s TS trong mi Pool l chn tc l mi
Pool chim mt s nguyờn ln TS 8bit ca khung CEPT 2M. Do ú ta cng
cú th suy ra phn khụng s dng cng phi chim mt s nguyờn ln TS
8bit.