1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

Kỹ thuật sin. Biên độ hài cơ bản áp pha tải bằng 160V, tần số 40Hz.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 53 trang )


Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V30 = Vt 31 +V0 = −80 + 240 = 160 (V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 400

Vđk 1 = 10 =

= 1.667 (V )

Vd

480

2V

2 ×160

Vđk 2 = 20 =

= 0.667 (V )

Vd

480

2V

2 ×160

Vđk 3 = 30 =

= 0.667 (V )

Vd

480



Tổng trở tải: Z = R 2 + X L 2 = 52 + (2π .40.20.10−3 ) 2 = 7.088(Ω)

 2.π.40.20.10 −3 

 XL 

 = 45.140

 = arctg 





R 

5









Góc lệch pha: ϕ = arctg 





Z = 7.088∠ .14 0 (Ω

45

)



Dòng điện 3 pha qua tải :

V

160 cos(80πt )

it1 = t1 =

= 22.6 cos(80πt − 45.140 )( A)

0

Z 7.088∠45.14



160 cos(80πt −

)

Vt 2

3 = 22.6 cos(80πt − 165.14 0 )( A)

it 2 =

=

0



7.088∠45.14



160 cos(80πt −

)

Vt 3

3 = 22.6 cos(80πt − 285.14 0 )( A)

it 3 =

=

Z

7.088∠45.14 0

Z



 Kỹ thuật sóng mang với hàm common mode trung bình (medium common mode),

tần số ra 30Hz; Chỉ số điều chế m=0.2;m=0.6; m=0.866; m=1.

a. m = 0.2.

Chỉ số điều chế:

U

V

0.2

m = (1) m = 0.2 ⇒ U (1) m = 0.2 d =

480 = 55.43 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 55.43(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:

Vt1 = 55.43 cos(60π ) =55.43 cos(θ) = 55.43 (V )

t

(với θ = 60πt = 00 )



) (V ) = −27.715 (V )

3



Vt 3 = 55.43 cos(θ −

) (V ) = −27.715 (V )

3

V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 55.43 = 424.57 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 27.715 (V )

Vt 2 = 55.43 cos(θ −



Điện áp common mode trung bình:

V0 =



(V0 max + V0 min ) 424.57 + 27.715

=

= 226.143(V )

2

2



V10 = Vt1 +V0 = 55.43 + 226.143 = 281.573(V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



20



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V20 = Vt 2 +V0 = −27.715 + 226.143 =198.428 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −27.715 + 226.143 = 198.428(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 281.573

Vđk1 = 10 =

= 1.173(V )

Vd

480

V

2 ×198.428

Vđk 2 = 20 =

= 0.827 (V )

Vd

480

V

2 ×198.428

Vđk 3 = 30 =

= 0.827(V )

Vd

480



Tổng trở tải: Z = R 2 + X L = 52 + (2π .30.20.10 −3 ) 2 = 6.26(Ω )

2



 2.π .30.20.10 −3 

X 

ϕ = arctg  L  = arctg 

 = 37 0

Góc lệch pha:





5

 R 













Z = 6.26∠ 0 (Ω)

37



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

55.43 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 8.85 cos(60πt − 45.140 )( A)

0

Z

6.26∠37



55.43 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 8.85 cos(60πt − 165.14 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



V

it 3 = t 3 =

Z



6.26∠37



55.43 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 8.85 cos(60πt − 285.14 0 )( A)



b. m = 0.6.

Chỉ số điều chế:

U

V

0 .6

m = (1) m = 0.6 ⇒ U (1) m = 0.6 d =

480 = 166.282 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 166.282(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:



Tại



Vt1 =166.282 cos(60πt ) =166.282 cos(θ) (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3

θ = 00 ta có:

Vt1 =166.282 cos(θ) =166.282 (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) = −83.141(V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V ) = −83.141(V )

3



Điện áp common mode:



V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 −166.282 = 313.718 (V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



21



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 83.141(V )



Điện áp common mode trung bình:

V0 =



(V0 max + V0 min ) 313.718 + 83.141

=

= 198.43(V )

2

2



V10 = Vt1 +V0 =166.282 +198.43 = 364.712(V )

V20 = Vt 2 +V0 = −83.141 +198.43 = 115.289 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −83.141 +198.43 =115.289(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 364.712

Vđk 1 = 10 =

= 1.52(V )

Vd

480

V

2 ×115.289

Vđk 2 = 20 =

= 0.48 (V )

Vd

480

V

2 ×115.289

Vđk 3 = 30 =

= 0.48(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

166.282 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 26.56 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



166.282 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 26.56 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



166.282 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 26.56 cos(60πt − 277 0 )( A)



c. m=0.866

+ Chỉ số điều chế :

U

V

480

m = (1) m = 0.866 ⇒ U (1) m = 0.866 d =

0.866 = 240 (V ).

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 240 (V).

+ Giá trị điện áp các pha tải là :

Vt1 = 240 cos(θ) (V )

(với θ = 60πt )



) (V )

3



Vt 3 = 240 cos(θ −

) (V )

3

Khi θ = 00 ta có: Vt1 = 240 cos(0) (V ) = 240 (V )



Vt 2 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3



Vt 3 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3

Vt 2 = 240 cos(θ −







Tìm điện áp common mode:



V0 max = Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 240 = 240 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) =120 (V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



22



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



Điện áp common mode trung bình:

V0 =



(V0 max + V0 min ) 240 + 120

=

= 180(V )

2

2



V10 = Vt1 + V0 = 240 +180 = 420 (V )

V20 = Vt 2 + V0 = −120 +180 = 60 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −120 +180 = 60 (V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 420

Vđk 1 = 10 =

= 1.75 (V )

Vd

480

2V

2 × 60

Vđk 2 = 20 =

= 0.25 (V )

Vd

480

2V

2 × 60

Vđk 3 = 30 =

= 0.25(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

240 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 38.33 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



240 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 38.33 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



240 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 38.33 cos(60πt − 277 0 )( A)



c. m=1

Chỉ số điều chế :

U

V

480

m = (1) m = 1 ⇒ U (1) m = d =

= 277.136 (V ).

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 277.136 (V).

Giá trị điện áp các pha tải là :



Khi



Vt1 = 277.136 cos(θ) (V )



Vt 2 = 277.136 cos(θ −

) (V )

3



Vt 3 = 277.136 cos(θ −

) (V )

3

θ = 00 ta có:

Vt1 = 277.136 cos(0) (V ) = 277.136(V )



Vt 2 = 277.136 cos(0 −

) = −138.568 (V )

3



Vt 3 = 277.136 cos(θ −

) (V ) = −138.568

3



Tìm điện áp common mode:



V0 max = Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 277.136 = 202.864(V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) =138.568 (V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



23



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



Điện áp common mode trung bình:

V0 =



(V0 max + V0 min ) 202.864 + 138.568

=

= 179.716 (V )

2

2



V10 = Vt1 +V0 = 277.136 +179.716 = 456.852 (V )

V20 = Vt 2 +V0 = −138.568 +179.716 = 41.148 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −138.586 +179.716 = 41.148(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 456.852

Vđk 1 = 10 =

= 1.9(V )

Vd

480

2V

2 × 41.148

Vđk 2 = 20 =

= 0.171(V )

Vd

480

2V

2 × 41.148

Vđk 3 = 30 =

= 0.171(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

277.136 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 44.27 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



277.136 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 44.27 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



277.136 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 44.27 cos(60πt − 277 0 )( A)



 Kỹ thuật sóng mang với hàm common mode nhỏ nhất (minimum common mode) ,

tần số áp ra 30Hz; Chỉ số điều chế m=0.2;m=0.6; m=0.866; m=1. Thực hiện phân

tích Fourier sóng hài và đánh giá THD áp tải.

a. m = 0.2.

Chỉ số điều chế:

U

V

0.2

m = (1) m = 0.2 ⇒ U (1) m = 0.2 d =

480 = 55.43 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 55.43(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:

Vt1 = 55.43 cos(60π ) =55.43 cos(θ) = 55.43 (V )

t

(với θ = 60πt = 00 )



) (V ) = −27.715 (V )

3



Vt 3 = 55.43 cos(θ −

) (V ) = −27.715 (V )

3

V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 55.43 = 424.57 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 27.715 (V )

Vt 2 = 55.43 cos(θ −



Điện áp common mode nhỏ nhất:



V0 =V0 min = 27.715(V )

V10 = Vt1 +V0 = 55.43 + 27.715 = 83.145(V )

V20 = Vt 2 +V0 = −27.715 + 27.715 = 0 (V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



24



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V30 = Vt 31 +V0 = −27.715 + 27.715 = 0(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 83.145

Vđk1 = 10 =

= 0.346(V )

Vd

480

V

2×0

Vđk 2 = 20 =

= 0 (V )

Vd

480

V

2×0

Vđk 3 = 30 =

= 0(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

55.43 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 8.85 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



55.43 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 8.85 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



55.43 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 8.85 cos(60πt − 277 0 )( A)



b. m = 0.6.

Chỉ số điều chế:

U

V

0 .6

m = (1) m = 0.6 ⇒ U (1) m = 0.6 d =

480 = 166.282 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 166.282(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:



Tại



Vt1 =166.282 cos(60πt ) =166.282 cos(θ) (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3

θ = 00 ta có:

Vt1 =166.282 cos(θ) =166.282 (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) = −83.141(V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V ) = −83.141(V )

3



Tìm điện áp common mode:



V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 −166.282 = 313.718 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 83.141(V )



Điện áp common mode nhỏ nhất:



V0 =V0 min = 83.141(V )

V10 = Vt1 +V0 =166.282 + 83.141 = 249.423(V )

V20 = Vt 2 +V0 = −83.141 + 83.141 = 0 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −83.141 + 83.141 = 0(V )



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



25



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 249.423

Vđk 1 = 10 =

= 1.039(V )

Vd

480

V

2×0

Vđk 2 = 20 =

= 0 (V )

Vd

480

V

2×0

Vđk 3 = 30 =

= 0(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

166.282 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 26.56 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



166.282 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 25.56 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

6.26∠37



Z



V

it 3 = t 3 =

Z



166.282 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 25.56 cos(60πt − 277 0 )( A)



c. m=0.866

+ Chỉ số điều chế :

U

V

480

m = (1) m = 0.866 ⇒ U (1) m = 0.866 d =

0.866 = 240 (V ).

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 240 (V).

+ Giá trị điện áp các pha tải là :

Vt1 = 240 cos(θ) (V )

(với θ = 60πt )



) (V )

3



Vt 3 = 240 cos(θ −

) (V )

3

Khi θ = 00 ta có: Vt1 = 240 cos(0) (V ) = 240 (V )



Vt 2 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3



Vt 3 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3

Vt 2 = 240 cos(θ −







Tìm điện áp common mode:



V0 max = Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 240 = 240 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) =120 (V )



Điện áp common mode nhỏ nhất:



V0 =V0 min =120(V )

V10 = Vt1 + V0 = 240 +120 = 360 (V )

V20 = Vt 2 + V0 = −120 +120 = 0 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −120 +120 = 0 (V )



Điện áp điều khiển:



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



26



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



2V10 2 × 360

=

= 1.5 (V )

Vd

480

2V

2 ×0

Vđk 2 = 20 =

= 0 (V )

Vd

480

2V

2×0

Vđk 3 = 30 =

= 0(V )

Vd

480

Vđk 1 =



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

240 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 38.33 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



240 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 38.33 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

6.26∠37



Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



240 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 38.33 cos(60πt − 277 0 )( A)



c. m=1

Chỉ số điều chế :

U

V

480

m = (1) m = 1 ⇒ U (1) m = d =

= 277.136 (V ).

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 277.136 (V).

Giá trị điện áp các pha tải là :



Khi



Vt1 = 277.136 cos(θ) (V )



Vt 2 = 277.136 cos(θ −

) (V )

3



Vt 3 = 277.136 cos(θ −

) (V )

3

θ = 00 ta có:

Vt1 = 277.136 cos(0) (V ) = 277.136(V )



Vt 2 = 277.136 cos(0 −

) = −138.568 (V )

3



Vt 3 = 277.136 cos(θ −

) (V ) = −138.568

3



Tìm điện áp common mode:



V0 max = Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 277.136 = 202.864(V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) =138.568 (V )



Điện áp common mode nhỏ nhất:



V0 =V0 min =138.568 (V )

V10 = Vt1 +V0 = 277.136 +138.568 = 415.704 (V )

V20 = Vt 2 +V0 = −138.568 +138.568 = 0 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −138.586 +138.568 = 0(V )



Điện áp điều khiển:



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



27



Môn: Điện tử công suất nâng cao



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



2V10 2 × 415.704

=

= 1.732(V )

Vd

480

2V

2 ×0

= 20 =

= 0 (V )

Vd

480

2V

2×0

= 30 =

= 0(V )

Vd

480



Vđk1 =

Vđk 2

Vđk 3



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

277.136 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 44.27 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



277.136 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 44.27 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



277.136 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 344.27 cos(60πt − 277 0 )( A)



 Kỹ thuật sóng mang với hàm offset cực trị lớn nhất (v0MAX)) , tần số áp ra 30Hz;

Chỉ số điều chế m=0.2;m=0.6; m=0.866; m=1.

a. m = 0.2.

Chỉ số điều chế:

U

V

0.2

m = (1) m = 0.2 ⇒ U (1) m = 0.2 d =

480 = 55.43 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 55.43(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:

Vt1 = 55.43 cos(60π ) =55.43 cos(θ) = 55.43 (V )

t

(với θ = 60πt = 00 )



) (V ) = −27.715 (V )

3



Vt 3 = 55.43 cos(θ −

) (V ) = −27.715 (V )

3

V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 55.43 = 424.57 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 27.715 (V )

Vt 2 = 55.43 cos(θ −



Điện áp common mode lớn nhất:



V0 =V0 max = 424.57(V )

V10 = Vt1 +V0 = 55.43 + 424.57 = 480(V )

V20 = Vt 2 +V0 = −27.715 + 424.57 = 396.855 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −27.715 + 424.57 = 396.855(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 480

Vđk 1 = 10 =

= 2(V )

Vd

480

V

2 × 396.855

Vđk 2 = 20 =

= 1.654 (V )

Vd

480

HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



28



Môn: Điện tử công suất nâng cao

Vđk 3 =



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V30 2 × 396.855

=

= 1.654(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

55.43 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 8.85 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



55.43 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 8.85 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



55.43 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 8.85 cos(60πt − 277 0 )( A)



b. m = 0.6.

Chỉ số điều chế:

U

V

0 .6

m = (1) m = 0.6 ⇒ U (1) m = 0.6 d =

480 = 166.282 (V )

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 166.282(V).

Giá trị điện áp các pha tải là:



Tại



Vt1 =166.282 cos(60πt ) =166.282 cos(θ) (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V )

3

θ = 00 ta có:

Vt1 =166.282 cos(θ) =166.282 (V )



Vt 2 = 166.282 cos(θ −

) = −83.141(V )

3



Vt 3 = 166.282 cos(θ −

) (V ) = −83.141(V )

3



Tìm điện áp common mode:



V0 max =Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 −166.282 = 313.718 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 83.141(V )



Điện áp common mode lớn nhất:



V0 =V0 max = 313.718(V )

V10 = Vt1 + V0 = 166.282 + 313.718 = 480(V )

V20 = Vt 2 +V0 = −83.141 + 313.718 = 230.577 (V )

V30 = Vt 31 +V0 = −83.141 + 313.718 = 230.577(V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 480

Vđk 1 = 10 =

= 2(V )

Vd

480

V

2 × 230.577

Vđk 2 = 20 =

= 0.961(V )

Vd

480



HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



29



Môn: Điện tử công suất nâng cao

Vđk 3 =



GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Nhờ



V30 2 × 230.577

=

= 0.961(V )

Vd

480



Dòng điện 3 pha qua tải:

V

166.282 cos(60πt )

it1 = t1 =

= 26.56 cos(60πt − 37 0 )( A)

0

Z

6.26∠37



166.282 cos(60πt −

)

Vt 2

3 = 26.56 cos(60πt − 157 0 )( A)

it 2 =

=

0

Z



it 3 =



Vt 3

=

Z



6.26∠37



166.282 cos(60πt −

6.26∠37 0





)

3 = 26.56 cos(60πt − 277 0 )( A)



c. m=0.866

+ Chỉ số điều chế:

U

V

480

m = (1) m = 0.866 ⇒ U (1) m = 0.866 d =

0.866 = 240 (V ).

Vd

3 1.732

3

Vậy biên độ điện áp pha tải là 240 (V).

+ Giá trị điện áp các pha tải là :

Vt1 = 240 cos(θ) (V )

(với θ = 60πt )



) (V )

3



Vt 3 = 240 cos(θ −

) (V )

3

Khi θ = 00 ta có: Vt1 = 240 cos(0) (V ) = 240 (V )



Vt 2 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3



Vt 3 = 240 cos(0 −

) (V ) = −120 (V )

3

Vt 2 = 240 cos(θ −







Tìm điện áp common mode:



V0 max = Vd − max(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) = 480 − 240 = 240 (V )

V0 min = −min(Vt1 ,Vt 2 ,Vt 3 ) =120 (V )



Điện áp common mode nhỏ nhất:



V0 =V0 max =120(V )

V10 = Vt1 + V0 = 240 + 240 = 480 (V )

V20 = Vt 2 + V0 = −120 + 240 = 120 (V )

V30 = Vt 31 + V0 = −120 + 240 = 120 (V )



Điện áp điều khiển:

2V

2 × 480

Vđk 1 = 10 =

= 2 (V )

Vd

480

2V

2 ×120

Vđk 2 = 20 =

= 0.5 (V )

Vd

480

2V

2 ×120

Vđk 3 = 30 =

= 0.5(V )

Vd

480

HVTH: Nguyễn Vũ Sỹ



30



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

×