1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

1 Giới thiệu về nhà máy xi măng Bút Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.91 KB, 85 trang )


hp vi tiờu chun Chõu u (EC) gúp phn bo v cnh quan mụi trng

sinh thỏi.

Cụng ty cú ngun nguyờn liu phong phỳ vi cht lng cao v n

nh rt phự hp cho vic sn xut xi mng. Kt hp vi dõy chuyn thit

b hin i, h thng phõn tớch nhanh bng Xquang, chng trỡnh ti u

hoỏ thnh phn phi liu v h thng iu khin t ng vi hng nghỡn

im o, m bo vic giỏm sỏt v iu khin liờn tc ton b quỏ trỡnh

sn xut, duy trỡ n nh cht lng sn phm mc cao nht.

Cỏc loi sn phm chớnh ca cụng ty l xi mng porland PC 40, PC

50, xi mng hn hp PCB 30 v cỏc loi xi mng c bit khỏc theo tiờu

chun Vit nam (TCVN), hoc cỏc tiờu chun khỏc theo yờu cu ca

khỏch hng.

Sn phm xi mng ca cụng ty c úng trong bao phc hp

KPK, m bo cht lng xi mng tt nht khi n tay ngi tiờu dựng.

Ngoi ra cụng ty cũn xut xi mng ri theo yờu cu ca khỏch hng mt

cỏch nhanh chúng tin li.

Xi mng Bỳt Sn s dng trong cỏc cụng trỡnh thy li, thy

in ... Vi mc tiờu nõng cao cht lng sn phm v h giỏ thnh sn

xut, cụng ty ỏp dng h thng qun lớ cht lng theo tiờu chun ISO

9002 ó c chng nhn bi QUACERT v DVN (Na Uy).

Trong tng lai cụng ty s y mnh vic xut khu sn phm ra

nc ngoi. ng thi s u t m rng xõy dng thờm mt dõy truyn

sn xut na phc v ngi tiờu dựng.

1.2 Nhng nột chớnh ca dõy chuyn cụng ngh cụng ty xi mng Bỳt

Sn.

1.2.1 Chun b nguyờn liu



Cỏc nguyờn liu chớnh dựng sn xut xi mng l ỏ vụi v t

sột ngi ta cũn s dng qung st, bụ xớt v ỏ silớc lm cỏc nguyờn liu

iu chnh.

ỏ vụi khai thỏc m hng Sn cỏch nh mỏy 0.6 Km bng

phng phỏp khoan n mỡn, s c bc xỳc lờn ụ tụ cú ti trng ln (3.2

tn/xe) vn chuyn ti mỏy p ỏ vụi. Mỏy p ỏ vụi loi IM

PACTAPPR 1822 cú nng sut trung bỡnh l 600 tn/gi. Loi mỏy ny

cú th p c cỏc cc ỏ vụi cú kớch thc ti 1 m v cho ra sn phm

cú kớch thúc 70 mm. Sau khi p nh, ỏ vụi s c cõn v vn chuyn

bng ti cao su v kho ng nht s b v c ri thnh hai ng,

mi ng 16 000 tn theo phng phỏp ri ng CHEURON v cú mc

ng nht l 8:1.

Trong kho ng nht s b cú mỏy ỏnh ng loi BAH 17,3 - 1.0

- 600 vi nng sut ri l 600 tn/ gi v h thng bng co loi BKA

30.01.600 cú nng sut t 35 - 350 tn/gi.

t sột khai thỏc m Kh Phong cỏch nh mỏy 9.5 Km, s c

vn chuyn bng ụ tụ (20 tn/xe) ti mỏy cỏn rng hai trc cú nng sut

250 tn/gi. Loi mỏy ny cho phộp cỏn c cc t sột cú kớch thc

n 800 mm ẩm ti 15% v cho ra sn phm cú kớch thc 70 mm.

Sau ú t sột c cõn v vn chuyn ti kho ng nht s b v ri

thnh 2 ng, mi ng 7 000 tn, theo phng phỏp ri WINDROW vi

mc ng nht l 8:1. H thng cu ri BEDECHI trong mi kho cú

nng sut ri 250 tn/gi v h thng cu xỳc loi BEL C150/14 cú nng

sut t 15 - 150 tn/gi.

Qung st khai thỏc t Thanh Hoỏ v Hũa Bỡnh.

Thch cao mua t Lo, Thỏi Lan hoc Trung Quc.

1.2.2 Nghin nguyờn liu v ng nht

Cỏc cu xỳc ỏ vụi, t sột, qung st, bụ xớt v ỏ silớc cú nhim

v cp liu vo cỏc kột cha ca mỏy nghin. T ú qua h thng cõn



nh lng liu c cp vo mỏy nghin. Mỏy nghin nguyờn liu l loi

mỏy nghin con ln trc ng hin i PFEIFFER MPS 4750, cú nng

sut 320 tn/gi. Bt liu t yờu cu s c vn chuyn ti si lụ ng

nht bt liu, cú sc cha 20000 tn, bng h thng mỏng khớ ng v

gu nõng. Si lụ ng nht bt liu lm vic theo nguyờn tc ng nht v

thỏo liờn tc. Vic ng nht bt liu c thc hin trong quỏ trỡnh thỏo

bột ra khỏi si lụ. Mc ng nht ca silụ ny l 10:1.



Đá vôi



Máy đập



Kho đồng nhất sơ bộ



Két chứa



Định lượng



Đất sét



Máy cán



Kho đồng nhất sơ bộ



Két chứa



Định lượng



Phụ gia



Máy đập



Két chứa



Định lượng



Két chứa



Định lượng



xi sắt

Than

Nghiền sấy than



Dầu

Hâm sấy dầu



Máy nghiền + sấy

Thiết bị đồng nhất



Lò nung Clinker



Thạch cao

Máy đập



Thiết bị làm lạnh Clinker



Máy nghiền



Máy đập Clinker



Xi lô chứa ủ Clinker



Phụ gia

Xi lô chứa Xi măng



Máy đóng bao



Xuất xi măng rời



Xuất xi măng bao



Hình 1. Quá trình công nghệ sản xuất xi măng Porland



1.2.3 H thng lũ nung v thit b lm lnh Clinker

Lũ nung ca cụng ty xi mng Bỳt Sn cú ng kớnh 4.5 m, chiu

di 72 m, vi h thng sy s b 2 nhỏnh 5 tng cựng h thng calciner

bung trn. Nng sut ca lũ l 4000tn Clinker/ngy ờm. Lũ c thit

k s dng vũi t than a kờnh ROTAFLAM t 100% than antraxit

trong ú t ti Calciner l 60% phn cũn li t trong lũ. Clinker sau khi

ra khi lũ c vo thit b lm ngui kiu ghi MBH- SA c lm

lnh. p s b clinker thu c sau thit b lm lnh vn chuyn ti 2 si

lụ cha v clinker. Cú tng sc cha l 220 000tn. Bt to hoc

clinker ph phm c vo si lụ bt to cú sc cha 2 000 tn cú th

rút ra ngoi.

1.2.4 Nhiờn liu

Lũ c thit k chy 100% than antra xớt, u MFO ch s dng

trong quỏ trỡnh sy lũ v chy ban u. Than c s dng trong lũ l hn

hp 40% than cỏm 3a v 60% than cỏm 4a. Mỏy nghin than l loi mỏy

nghin con ln trc ng PFEIFFER nng sut 30 tn/gi. Bt than min

c cha trong 2 kột than min, mt kột dựng cho lũ, mt kột dựng

cho calciner. Than mn c cp vo lũ v calciner qua h thng cõn nh

lng SCHENSK.

1.2.5 Nghin s b clinker v nghin xi mng

Clinker, thch cao v ph gia (nu cú) s c chuyn lờn kột mỏy

nghin bng h thng bng ti v gu nõng. T kột mỏy nghin, clinker

v ph gia s c a qua mỏy nghin s b CKP 200 nhm lm gim

kớch thc v lm nt v cu trỳc phự hp vi iu kin lm vic ca

mỏy nghin bi xi mng (kớch thc bi ln nht trong mỏy nghin bi l 70

mm). Sau ú clinker, phụ gia (ó qua nghin s b) v thch cao s c

cp vo mỏy nghin xi mng nghin mn.



Mỏy nghin xi mng l loi mỏy nghin bi 2 ngn lm vic theo

chu trỡnh kớn cú phõn ly trung gian kiu SEPA. Xi mng bt c vn

chuyn ti bn xi lụ cha cú tng sc cha l 4x10000 tn, bng h thng

mỏng khớ ng v gu nõng.

1.2.6 úng bao v xut xi mng

T ỏy cỏc si lụ cha, phi qua h thng ca thỏo xi mng s c

vn chuyn ti cỏc kột cha ca cỏc mỏy úng bao hoc cỏc h thng

xut xi mng ri. Mt h thng xut xi mng ri gm hai vũi xut cho ụ

tụ, nng sut 100 tn/gi v mt vũi xut cho tu ho nng sut 150tn

/gi.

H thng mỏy úng bao gm bn chic mỏy úng bao HAVER

kiu quay v h thng cõn in t nng sut 100tn/gi. Cỏc bao xi mng

qua h thng bng ti s c vn chuyn ti cỏc mỏng xut xi mng bao

xung tu ho v ụ tụ.

Cụng ty xi mng Bỳt Sn bt u i vo sn xut th t 29/8/1998

n u thỏng 11/1998 cụng ty ó a dõy chuyn sn xut vo vn hnh

n nh. n thỏng 4/1999, sau giai on chy th hiu chnh cỏc

thụng s c, in, cụng ngh hon thnh, cụng ty ó bc vo sn xut

chớnh thc. Cng k t ú lc lng cỏn b k thut v cụng nhõn ca

nh mỏy ó t ng ra m nhn ton b vic vn hnh ca nh mỏy m

khụng cn cú s giỳp ca chuyờn gia nc ngoi. Sn xut ca nh

mỏy liờn tc n nh qua cỏc nm, 100% sn phm ca nh mỏy xut ra

u t TCVN. Sn phm xi mng Bỳt Sn ngy cng c tớn nhim

trờn th trng v c khỏch hng a dựng. Sn lng xut v tiờu th

qua cỏc nm c th nh sau:

Nm 1998: - Sn xut 74.594,20 T clinker

41.314,00 T xi mng

- Tiờu th 13.218,50 T xi mng

Nm 1999: - Sn xut 793.525,12 T Clinker



452.307,30 T Xi mng

- Tiờu th 296.676,85 T Clinker

457.848,60 T xi mng

Nm 2000: 11 thỏng u nm 2000

- Sn lng clinker sn xut: 955.216,21 tn t 100,02% k hoch c

nm.

- Sn lng xi mng xut : 688.946,54 tn t 105,99% k hoch c nm.

- Tiờu th : 496.311 tn Clinker

646.586 tn xi mng.

Nm 2001 sn xut 1.175.850,1 tn Clinker.

800.000 tn xi mng.

1.3 H thng cõn ca nh mỏy

1.3.1 H cõn cp liu cho mỏy nghin thụ

- Cp ỏ vụi: ITEN 1214. Mc cõn 35 350 T/h.

- Cp ỏ sột: ITEN 1206. Mc cõn 10 100 T/h.

- Cp qung st: ITEN 1211. Mc cõn 1 10 T/h.

- Cp silicat: ITEN 1207. Mc cõn 2 20 T/h.

1.3.2 Cõn cp liu cho lũ

Cú mt cõn s dng cp liu cho lũ l ITEN 318, mc cõn 35 350

T/h (HASLER).

1.3.3 Cõn cp liu cho nghin than: gm hai cõn

- 1504A: Mc cõn t 3.5 35 T/h (HASLER).

- 1504B.

1.3.4 Cõn cp than min: gm hai cõn

- Cp cho PRECALCINER: 1533, mc cõn 10 100 T/h.

- Cp cho lũ nung: 1523, mc cõn 0 11 T/h.

Do SHENCK ch to.

1.3.5 Cõn cp liu cho mỏy nghin xi mng: gm 3 cõn

- Cp ỏ vụi: 1626. Mc cõn 10 100 T/h.



- Cp thch cao: 1625. Mc cõn 2 20 T/h.

- Cp Clinker: 1622. Mc cõn 30 300 T/h.

Do HASLER sn xut.

1.4 H thng cung cp in ca nh mỏy xi mng Bỳt Sn

Nh mỏy c cp in qua hai lộ 110 kV trờn khụng t Ninh

Bỡnh, qua 2 dao cỏch ly 110KV - ri qua hai mỏy ct 110KV,50Hz dựng

khớ SF6 cp cho hai mỏy bin ỏp MS-TR-12-1 v MS-TR-12-2. Hai mỏy

bin ỏp cú cụng sut 16MVAx2 in ỏp 110. in ỏp c cp sau 2 mỏy

bin ỏp cung cp cho hai ph ti dựng 3 si cỏp 1x240mm (6/10KV) ti

hai mỏy ct 3 pha ( 2000A,6KV). in ỏp qua hai mỏy ct c cp

xung qua hai thanh cỏi BusA v BusB, chỳng c liờn lc vi nhau

bng mỏy ct 6KV- 2000A.

T thanh cỏi 6KV trm 110m, ngun c phõn phi ti 10 trm

bin ỏp phõn xng t LS1 n LS10 bng 10 mỏy ct hp b. Cỏc mỏy

ct ny cú dũng nh mc 1200A, dựng khớ SF6. Cỏc mỏy ct c tỏc

ng bi h thng bo v Sepam. Ti cỏc phõn xng ngun 6KV c

cp cho cỏc ng c cao ỏp(6KV) v cỏc mỏy bin ỏp 6/0.4KV. in ỏp

0.4 KV c cp cho cỏc t MCC v AUX cp cho ph ti.

H thng chiu sỏng ca nh mỏy c cp t cỏc MBA 50KVA

ti cỏc phõn xng v c u múc vũng vi nhau. Ngoi ra nh mỏy

cũn dựng mỏy phỏt in d phũng Diezel cú cụng sut 630KVA cung cp

cho mt s ti quan trng nh lũ, gin ghi, ... khi mt in li. H thng

iu khin PLC ca CCR khi mt in c d phũng bng ngun UPS.

bo m cos t 0.9, nh mỏy t hai b t bự ti thanh cỏi

6kV, thuc trm 110kV, cú cụng sut 810 kVar 77 A v bn b t bự

t ti thanh cỏi t MVSW cỏc trm LS1, cụng sut 540 kVar 48A,

LS6 cú cụng sut 1000 kVar 96A, LS4 cụng sut 3150 kVar 377A,



LS7 cụng sut 3000 kVar 289A. H thng bự cos ca nh mỏy lm

vic t ng.

1.5 Mt s liu phỏp nhm n nh cht lng v gi vng th trng

Giỏm sỏt cht ch v duy trỡ n nh cht lng ngay t khõu

nguyờn liu u vo v trờn ton b dõy chuyn lm c s cho vic duy

trỡ n nh v nõng cao cht lng sn phm.

- Cng c v hon thin hn na h thng qun lý cht lng trong

ton dõy chuyn. ỏp dng cú hiu qu h thng qun lý cht lng

theo tiờu chun ISO9002 va c chng nhn bi QUACERT v

DNV (Na Uy).

- Thc hin tt cụng tỏc bo dng sa cha thit b m bo

ton b cỏc thit b trong dõy chuyn hot ng n nh ng b

vi nng sut cao v cht lng tt.

- Khụng ngng nõng cao trỡnh , tay ngh cho CBCNV. c bit l

i ng cỏn b qun lý, cỏn b k thut v cụng nhõn vn hnh

bng cỏch t chc cỏc khoỏ o to ti cụng ty, hoc liờn kt o

to vi cỏc trng i hc, cỏc trung tõm o to chuyờn ngnh, t

thm quan, thc tp ti nc ngoi v t chc cỏc bui bỏo cỏo

chuyờn ...

- y mnh cụng tỏc pha phụ gia vo xi mng tng hiu qu sn

xut, h giỏ thnh sn phm. Phn u n nm 2000 t t l pha

phụ gia t 20 - 25%.

R soỏt li ton b cỏc nh mc vt t cho sn xut qun lý cht

ch vic s dng vt t sn xut, phn u gim mc tiờu hao nguyờn,

nhiờn vt liu cho mt n v sn phm, gúp phn h giỏ thnh sn phm

tng tớnh cnh tranh trờn thng trng.



2

Trm bin ỏp 110 KV nh mỏy xi mng

Bỳt Sn

Trm bin ỏp 110 KV, cụng ty xi mng Bỳt Sn t ti u dõy

chuyn sn xut khu vc nh mỏy. Trm cú hai mỏy lm vic c lp, hai

l dõy cú cụng sut mi mỏy 16 MA. Ton b thit b ca trm do

GECLASTHOM, cng ho Phỏp, cung cp.

Nhim v ca trm l h in ỏp t 110 KV xung cp 6 KV cung

cp cho ton b cỏc dõy chuyn sn xut ca nh mỏy.

2.1 S cung cp in

T li in quc gia qua hai l ng dõy trờn khụng 110 kV,

in ỏp a qua cỏc thit b truyn dn v úng ct ti hai mỏy bin ỏp



(MBA) 110 kV. Hai MBA ny hot ng ng thi v c lp vi nhau

a ra in ỏp 6 kV th cp. MBA 110 kV ca nh mỏy l loi bin

ỏp t ng iu chnh in ỏp di ti cú di iu chnh in ỏp t 96.8

kV ữ 123.3 kV chia lm 8 nc iu chnh.

in ỏp 6 kV t MBA a qua cỏc thit b truyn dn v úng ct

n thanh cỏi, c chia lm hai l, gia cú t mỏy ct liờn lc

úng mch thanh cỏi khi cú s c mt trong hai MBA. T thanh cỏi in

ỏp 6 kV qua 10 mỏy ct hp b cú Im bng 1250 A v 2500A cung cp

in cho cỏc trm LS. Cỏc mỏy ct 110 kV v mỏy ct 6 kV u dựng khớ

SF6 dp h quang.

2.2 Thuyt minh nguyờn lý cp in

2.2.1 Nguyờn lớ cp in.

Nh mỏy ximng Bỳt sn c cp in t Ninh Bỡnh bi hai lộ

175 v 176 cú in ỏp 110kV. Hai l ny cp in cho hai mỏy bin ỏp

c lp T1, T2 cú cụng sut 16MVA x 2. Trờn 2 lộ 110kV, h thng bo

v chng s c gm cú cỏc bin ỏp o lng T 6-1, T6-2, cỏc bin dũng T5-1,

T5-2 v chng sột van V1, V2. Ngoi ra trờn cỏc ct cũn cú h thng chng

sột thu lụi bo v ct v ng dõy. Cỏc thit b TU, TI c s dng

nhm phỏt cỏc s c chm t, t pha, on mch... ng thi bỏo s n

nh trờn ng dõy. Trờn mi l trc khi vo bin ỏp, cỏc h thng dao

cỏch li v tip a c liờn ng cng vi nhau v s vn hnh ph

thuc cht ch vo trng thỏi úng ct ca mỏy ct Q 50. Dao cỏch li ch

cú th úng m nu dũng ti trờn dõy l rt nh (hoc = 0) v dao tip a

ch hot ng khi dao cỏch li thay i trng thỏi. Nu dao cỏch li m thỡ

lp tc dao tip a liờn quan úng li ni t an ton. Trờn s h

thng cú th thy rng cỏc cp dao cỏch li v tip a liờn ng vi nhau

l: Q28-Q38, Q25-Q35, Q24-Q34.



Cp Q28-Q38 nhm bo m an ton khi sa cha bo dng

thanh cỏi 110KV, mỏy ct Q50. Trong ú Q27 l dao cỏch li liờn h gia

hai thanh cỏi 110kv cp cho hai mỏy bin ỏp c lp.

Trờn mi mỏy bin ỏp u b trớ cỏc h thng bo v v hi, ỏp

sut, nhit , chm v. u ra ca MBA s t ng diu chnh mc in

ỏp 6 kV. Bỡnh thng khi khụng cú s c , hai MBA s lm vic c lp

vi nhau c v phớa s cp ln th cp. Cú ngha l dao cỏch li Q27 m ra

v mỏy ct phõn on600 cng m.Mi MBA s cung cp cho mt s

ph ti riờng ca nh mỏy.

Tuy nhiờn nu s c xy ra trờn 1 trong 2 lộ 175, 176 thỡ dao cỏch

li Q27 s c ni li mt l cp cho c 2 MBA, tt nhiờn l Q27 s

thc hin khi Q50 ca MBA cú l s c ct ti ra khi h thng sau ú s

úng li.

Cũn nu mt trong hai MBA b hng thỡ ch l kia hot ng bỡnh

thng nhng mỏy ct phõn on 600 úng li cp in cho ton nh

mỏy. Mt s ph ti ít quan trng s b ct tm thi trỏnh quỏ ti cho

MBA.

Mt trng hp hón hu xy ra na cng c tớnh n l ng

dõy l ny b hng v MBA lộ kia b s c. Khi ú l dõy cũn li s cp

in cho MBA cha hng, mỏy ct phõn on úng li, mt s ph ti s

b ct tm thi.

- Khi h thng 1 l b hng c dõy v MBA thỡ ch l ú b ct ra

khi h thng, l cũn li vn hot ng bỡnh thng, mỏy cat

phõn on vn úng cp ngun chung.

- Nu phng ỏn l ny cp in cho MBA kia thỡ dao cỏch li Q27

s ni thanh cỏi 110kv cp ngun cho MBA cũn li.

Khi hai l cựng mt in, h thng t ng khi ng mỏy phỏt

in cp in cho mt s ph ti thit yu nh lũ, gin ghi,h thng lm



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

×